Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I. Mục tiêu 

            1. kiến thức:

- HS củng cố các kiến thức về hỗn số, số thập phân, phân số thập phân, %.

2. kỹ năng:

- Kĩ năng vận dụng, biến đổi qua lại giữa lại phân số và hỗn số, phân số thập phân và số thập phân và phần trăm

3. thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong áp dụng, tính toán

II. Chuẩn bị:

GV: Một số lời giải

HS: Ôn tập và chuẩn bị bài tập

     III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :  

1. Ổn định:

            2. Kiểm tra bài cũ: 

3. Bài mới

docx 7 trang Hải Anh 11/07/2023 3680
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_so_hoc_lop_6_tuan_32_nam_hoc_2017_2018_nguyen_l.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. 2 3 2 B 10 2 6 9 5 9 1 3 11 15 2 3 2 5 .3 . B 10 2 6 2 4 2 4 9 5 9 1 2 19 38 6 : 4 : 2 3 2 3 9 3 9 B 10 2 6 - Yêu cầu HS đứng tại 9 5 9 3 3 33 chỗ đổi B 6 6 Và thực hiện phép tính. 5 5 5 Bài 101 Sgk/47 1 3 11 15 165 a)5 .3 . 3 3 2 4 2 4 8 4 4 1 2 19 38 19 9 7 7 b)6 : 4 : . 3 3 3 3 9 3 9 3 38 4 .2 (4 ).2 4.2 .2 1 3 3 7 7 7 . 6 6 1 2 2 3 8 8 4 = ? +? 7 7 Bài 102 Sgk/47 7 3 3 4 4 3 Vì => 4 . 2 = ? ta nhân 2 vào 4 và nhân 7 7 7 3 3 3 2 lên 3 4 .2 (4 ).2 4.2 .2 7 7 7 6 6 8 8 - Nghĩa là ta nhân như 7 7 thế nào? - 3 HS lên thực hiện số còn lại nháp tại chỗ so 3 Nghĩa là: 4 .2 ta nhân 2 sáng kết quả , nhận xét 7 bài làm. vào 4 và nhân 2 lên 3 được 3 6 - GV cho 3 HS lên 4 .2 =8 7 7 thực hiện Bài 104 Sgk/47 - 3 HS lên thực hiện 7 28 a) 0,28 28% 25 100 19 475 b) 4,75 475% 4 100 26 4 40 - GV cho 3 HS lên c) 0,4 40% thực hiện 65 10 100 Nhận xét, bổ sung. Bài 105 Sgk/47 7 7% 0,07 100 45 45% 0,45 100 216 216% 2,16 100 4. Củng cố: theo từng phần 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: -Về xem lại các dạng bài tập đã làm
  2. 1 3 7 8 9 14 a / 3 8 12 24 24 24 8 9 14 3 1 24 24 8 3 5 1 12 35 28 b / 14 8 2 56 56 56 12 35 28 5 56 56 - Bài 108 GV treo bảng phụ cho - HS thảo luận nhóm và lên 1 2 11 9 24 22 HS thảo luận nhanh và lên điền điền trong bảng phụ c / trong bảng phụ 4 3 18 36 36 36 9 24 22 37 - Bài 109 GV cho 3 HS lên thực hiện theo cách 1 giống như bài 36 36 1 5 1 7 108; d / - GV chú ý cho HS khi thực hiện 4 12 13 8 phép trừ hai hỗn số cùng mẫu 78 130 24 273 nếu tử số của phân số trong hỗn 312 312 312 312 số bị trừ nhỏ hơn thì cộng mẫu 78 130 24 273 89 lên tử và mỗi lần cộng thì bớt 1 312 312 đơn vị ở phần nguyên. - Gọi 3 HS lên thực hiện theo - 3 HS lên thực hiện, số còn cách 2 tương tự như bài 108 lại làm trong nháp, so sánh Bài 109 Sgk/49 GV cho HS nhận xét, bổ sung. kết quả, nhận xét, bổ sung Cách 1: - GV gọi một số bài lên chấm 4 1 22 7 44 21 a / 2 1 trước khi nhận xét và GV hoàn 9 6 9 6 18 18 chỉnh. 44 21 65 18 18 1 3 57 23 57 46 11 b / 7 5 8 4 8 4 8 8 8 6 28 20 28 20 8 c / 4 2 7 7 7 7 7 Cách 2: (lớp chọn) 4 1 8 3 11 65 a / 2 1 2 1 3 Bài 110 9 6 18 18 18 18 - GV cho 2 HS lên thực hiện - 2 HS lên thực hiện, số còn 1 3 1 6 9 6 b / 7 5 7 5 6 5 bài A, B lại nháp và nhận xét bài 8 4 8 8 8 8 * Chú ý các em trước tiên thực làm. 3 1 hiện bỏ ngoặc sau đó cộng, trừ 8 các hỗn số cùng mẫu. Nếu 6 0 6 7 6 1 c / 4 2 4 2 3 2 1 thiếu tử khi thực hiện trừ thì 7 7 7 7 7 7 ta cộng mẫu lên tử và bớt 1 đơn vị ở phần nguyên. Bài 110 Sgk/49
  3. Hoạt động 1: Luyện tập Bài 110 Sgk/49 Bài 110 Sgk/49 5 2 5 9 5 C . . 1 - Câu c các em hãy áp dụng 7 11 7 11 7 tính chất phân phối của phép 5 2 5 9 12 . . nhân đối với phép cộng 7 11 7 11 7 - Câu d các em hãy đưa về 5 2 9 12 5 11 12 cùng một dạng cho dễ tính . . 7 11 11 7 7 11 7 (phân số rồi rút gọn) 5 12 5 12 7 - Câu e các em tính trong 1 ngoặc thứ 2 xem bằng bao 7 7 7 7 2 5 nhiêu? D 0,7.2 .20.0,375. - GV cho 3 HS lên thực hiện. - 3 HS lên thực hiện, số 3 28 còn lại nháp tại chỗ -> 7 8 20 375 5 . . . . so sánh, nhận xét bài 10 3 1 1000 28 làm 1 1 1 5 1 5 . . . . 1 1 1 2 1 2 5 36 1 1 E 6,17 3 2 . 0,25 9 97 3 12 617 32 230 1 25 1 . 100 9 97 3 100 12 617 32 230 1 1 1 . 100 9 97 3 4 12 617 32 230 4 3 1 . - Bài 112 cho HS dùng máy 100 9 97 12 12 12 tính để kiểm tra các kết quả 617 32 230 .0 0 + GV treo bảng phụ cho HS Các kết quả đều đúng 100 9 97 lên điền kết quả và nêu lên các 2840,25 theo câu a và c căn cứ (dựa vào câu nào) để có 175,264 theo câu b và d Bài 112 Sgk/49 kết quả đó. 3511,39 theo câu e và g Các câu a, b, c, d, e, Ghi bảng đều 2819,1 theo câu e đúng Tiết 2: * (36,05+2678,2)+126=2840,25 theo câu a và c * (126+36,05)+13,214=175,264 theo câu b và d - Bài 113 GV cho HS dùng * (678,27+14,02)+2819,1=3511,39 máy tính để kiểm tra kết quả theo câu e và g + Cho HS trả lời tại chỗ cùng - HS trả lời tại chỗ * 3497,37 – 678,27= 2819,1 theo câu với các căn cứ và điền trong 5682,3 theo a và c e bảng phụ. 569,4624 Từ b và d Bài 113 Sgk/50 39 từ c và d * (3,1 . 47) . 39 = 5682,3 theo a và c - Bài 114 đưa về phân số? * (15,6 . 5,2) . 7,02=569,4624 Từ b + Rút gọn và qua đồng trong = và d ngoặc? 32 15 8 34 11 * 5682,3 : (3,1 . 47) = 39 từ c và d . : + Thực hiện phép chia? 10 64 10 15 3 + Quy đồng tính kết quả? Bài 114 Sgk/50 1 3 24 68 11 . : 2 2 30 30 3