Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
I .MỤC TIÊU
1 . Kiến thức : HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
2 .Kỹ năng : Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
3 . Thái độ : Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
II . CHUẨN BỊ
1 . thầy : Bảng phụ . Máy tính bỏ túi .
2 .trò :Bảng nhóm . Máy tính bỏ túi .
III .CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1 . Ổn định lớp : Điểm danh HS trong lớp
2 . Kiểm tra bài cũ :
HS1 : - Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
- Chữa bài 117/51 SGK .
Biết rằng 13,21 . 3 = 39,63 và
39,63 : 5 = 7,926
Tìm của 13,21 và của 7,926 .
Trả lời : HS trả lời như qui tắc trong SGK .
Bài 117 :
File đính kèm:
- giao_an_toan_so_hoc_lop_6_tuan_34_nam_hoc_2017_2018_nguyen_l.docx
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 34 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
- GV gọi 1 HS trình bày lời 3 Tóm tắt . 102. 61,2 (km) giải . 5 - Quãng đường HN-HP : 102 km Vậy xe lửa còn cách Hải - Xe lửa xuất phát từ HN đi 3 Phòng : được quãng đường. 102 – 61,2 = 40,8 (km) 5 Đáp số : 40,8 km . Hỏi : Xe lửa còn cách HP bao nhiêu km ? Hoạt động 2 : Củng cố GV tổ chức cho HS HS thảo luận theo nhóm. Ví dụ : nghiên cứu SGK và thảo Kết quả : Một quyển sách giá 8000đ luận theo nhóm học tập Giá mới của quyển sách Tìm giá mới của quyển sách đó với yêu cầu sau : sau khi giảm giá là : sau khi giảm giá 15% - Nghiên cứu sử dụng máy Nút ấn Kết Bài 123/53 SGK tính bỏ túi với ví dụ trong quả Nhân dịp lễ Quốc khánh 2-9, SGK trang 53 . 8 0 0 0 x 6800 một của hàng giảm giá 10% - Áp dụng để kiểm tra giá 1 5 % - = một số mặt hàng. Người bán mới của các mặt hàng Vậy giá mới của quyển hàng đã sửa lại giá của các trong bài tập 123. sách là 6800 đ . mặt hàng ấy như sau : Bài 123/53 SGK . HS đọc đề và suy nghĩ làm 35000đ 120000đ GV cho HS đọc đề bài bài . 33000đ 108000đ 123/53 SGK . Đáp số : Các mặt hàng B, A B GV yêu cầu HS làm bài . C , E được tính đúng giá 70000đ 450000đ GV : Hãy sửa lại các mới . 60300đ 420000đ mặt hàng A,D hộ chị bán A : 31500 đ C D hàng ? B : 405000 đ . 240000đ 216000đ E 4. Củng cố: theo từng phần 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: Ôn lại qui tắc tìm giá trị ps của 1 số cho trước Xem lại các bài tập đã chữa . Chú ý thực hành máy tính Làm bài tập 125 sgk/53 ; 125,126,127 sbt IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:28/03/2018 Tiết thứ: 106; Tuần: 34 Tên bài dạy TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ I . MỤC TIÊU
- m m 7 GV : Còn là phân số Vậy a : 350 : n n 20 nào ? 20 350. 1000 (lít) 7 4. Củng cố GV treo bảng phụ . x a) a. Điền vào chỗ y x a) Muốn tìm của số a cho b) Giá trị phân số của một số y cho trước . trước, (x,y N; y≠0) ta tính m c) a : (m,n N*) n b) Muốn tìm ta lấy số đó a d) Một số biết của số đó nhân với phân số . b c) Muốn tìm một phân số bằng c. m biết của số đó bằng a, ta n tính a d) Muốn tìm ta lấy c : b (a,b N*) GV yêu cầu HS phân biệt rõ Bài 126/54 SGK . hai dạng bài toán trên . a) 10,8 Bài 126/54 SGK . Tìm một số biết : b) -3,5 2 a) của số đó bằng 7,2 3 3 a) 10,8 b) 1 của số đó bằng -5. Bài 127/54 SGK . 7 b) -3,5 a) Số phải tìm là : Bài 127/54 SGK . 3 7 93,24 GV yêu cầu HS thảo luận 13,32 : 13,32. 7 3 3 nhóm . (theo 1) Biết rằng : a) Số phải tìm là : = 31,08 (theo 2) 13,32.7=93,24 (1) 3 7 93,24 13,32 : 13,32. b) Số phải tìm 7 3 3 93,24:3=31,08 (2) 7 3 93,24 Không làm phép tính hãy: (theo 1) 31,08: 31,08. 3 7 7 3 = 31,08 (theo 2) a) Tìm một số, biết của số (Suy rừ 2) 7 b) Số phải tìm 7 3 93,24 = 13,32 (suy từ 1) đó bằng 13,32 . 31,08: 31,08. 7 3 7 7 b) Tìm một số, biết của 3 (Suy rừ 2) số đó bằng 31,08 . = 13,32 (suy từ 1)
- 3. Bài mới. II) luyện tập: Dạng 1: tìm x: GV phân tích chung toàn Bài 132(SGK/55) lớp: 2 2 1 a) 2 .x 8 3 (?) ở câu a để tìm được x 3 3 3 em phải làm như thế nào? 2 1 3 b) 3 .x - 2 7. 8 4 Đầu tiên em phải đổi hỗn số ra phân số. 2 2 1 8 26 10 a) 2 .x 8 3 a) x 3 3 3 3 3 3 8 26 10 8 x Sau đó tìm x bằng cách 3 3 3 3 8 10 26 .x lấy tổng trừ đi số hạng đã 3 3 3 biết( hoặc áp dụng quy tắc 8 16 chuyển vế , đổi dấu) rồi tìm x .x 3 3 bằng cách lấy tích chia cho 16 8 thừa số đã biết. x : Câu b giải tương tự . 3 3 HS lên bảng làm . x 2 2 1 3 b) 3 .x- 2 Dạng 2:toán đố: 7. 8 4 Bài 133( SGK/55): GV đưa đề bài lên màn Tóm tắt: 2 hình. Đây là dạng toán 1: Tìm một Lượng thịt bằng (?) Tóm tắt đề bài? số biết giái trị phân số của nó. 3 Lượng cùi dừa cần để kho lượng cùi dừa. 0,8 kg thịt là: Lượng đường bằng 5% 2 3 lượng cùi dừa. 0,8 : 0,8. 1,2(kg) Có 0,8 kg thịt. 3 2 2 Tính lượng cùi dừa, Lượng thịt bằng lượng Là dạng toán tìm một số 3 biết giá trị phân số của nó. lượng đường? cùi dừa, có 0,8 kg thịt hay 2 Lượng cùi dừa cần để biết 0,8 kg chính là 3 kho 0,8 kg thịt là: 2 3 lượng cùi dừa. Vậy đi tìm 0,8 : 0,8. 1,2(kg) lượng cùi dừa thuộc dạng 3 2 bài toán nào? HS nhắc lại. Hãy nêu cách tính lượng cùi dừa? Lượng đường cần dùng là:
- Câu hỏi Phép tính Kết quả 2 a) Tìm của 15,51 3 3 b) Tìm của 10,34 2 3 c) Tìm một số biết của nó bằng 15,51 2 2 d) Tìm một số biết của nó bằng 10,34 3 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: Học bài Làm bài 132, 133 (SBT/24) Chuẩn bị MTBT Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trên MT. IV. Rót kinh nghiÖm: Phong Thạnh A, ngày tháng .năm 201 KÝ DUYỆT TUẦN 34 Nguyễn Loan Anh