Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I._ Mục tiêu:

Kiến thức:  HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng.

               So sánh  phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.

Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.

II.  Chuẩn bị :

          GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

          HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương III và bài tập cho về nhà.

III._ Tiến trình:

docx 11 trang Hải Anh 11/07/2023 1900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_so_hoc_lop_6_tuan_36_nam_hoc_2017_2018_nguyen_l.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. phân số. tổng quát. Phát biểu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát. Sau đó GV đưa lên bảng phụ “ Tính chất cơ Có thể viết một phân số bất bản của phân số” (Trang kỳ có mẫu âm thành phân số 10-SGK) bằng nó và có mẫu dương Vì sao bất kỳ một phân bằng cách nhân cả tử và mẫu số có mẫu âm nào cũng viết của phân số đó với (-1) được dưới dạng một phân HS giải bài tập 155 SGK 12 6 9 21 số có mẫu dương. 16 8 12  28 Bài tập 155 Bài tập 155 6 3 12 6   21 8 4 12 6   21 16   12   HS: áp dụng tính chất cơ 16   12   bản của phân số để rút gọn Yêu cầu HS giải thích phân số, quy đồng mẫu số các cách làm. phân số Người ta áp dụng tính HS làm bài tập 156 SGK, chất cơ bản của phân số để gọi 2 HS lên bảng chữa: 7.25 49 7.(25 7) làm gì? a) 7.24 21 7.(24 3) Bài 156 .Rút 18 2 Bài 156 .Rút gọn. gọn. 27 3 2.( 13).9.10 b) a) 7.25 49 ( 3).4.( 5).26 a) 7.25 49 7.24 21 2.10.( 13).( 3).( 3) 3 7.24 21 = 4.( 5).( 3)( 13).( 2) 2 HS: Muốn rút gọn một b) 2.( 13).9.10 b) 2.( 13).9.10 phân số, ta chia cả tử và mẫu ( 3).4.( 5).26 ( 3).4.( 5).26 của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng. GV: Muốn rút gọn một HS: Phân số tối giản là phân số ta làm thế nào? phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (-1) GV: Ta rủt gọn đến khi phân số tối giản. Vậy thế
  2. vào các công thức Các phép tính về phân số i. Cộng 2 phân số cùng HS điền công thức: Các phép tính về phân số a b mẫu số: Cộng 2 phân số cùng m m a b a b mẫu số: a c ii. Trừ phân số: m m m b d a c Trừ phân số: = a c b d a c iii. Nhân phân số: . b d b d a c = a.c Nhân phân số: . b.d b d a c a c iv. Chia phân số: : d) Chia phân số: : b d a d a.d b d = . (c 0) b c b.c Yêu cầu HS phát biểu thành lời nội dung các tính chất đó. HS phát biểu các tính chất 2) Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số của phép tính cộng, phép nhân phân số thành lời. Tiết 2 Bµi 161 HS tr¶ lêi c©u hái råi lµm bµi Bµi 161 TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc tËp. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc 2 2 Hs lªn b¶ng lµm : 2 A = -1,6 : 1 A = -1,6 : 1 3 A= 16 : 3 15 4 2 1 10 B = B = 1,4. : 2. 49 5 3 5 3 2 8 3 24 15 4 2 1 1,4. : 2. - Nªu thø tù thùc hiÖn 3 3 5 5 25 49 5 3 5 c¸c phÐp to¸n trong tõng B= 5 biÓu thøc A, B 21 - Yªu cÇu HS lµm bµi tËp Bµi 151 SBT: Bµi 151 SBT: T×m x Z T×m x Z biÕt: biÕt: NhËn xÐt, bæ xung bµi gi¶i 1 1 1 2 4 x . 1 1 1 2 1 1 3 Bµi 151 SBT: T×m x Z biÕt: 3 6 2 3 4 x . 4 11 3 6 2 3 3 2 4 1 x x 1 1 1 3 3 18 3 2 4 Bµi 162 a) SGK. T×m x biÕt Bµi 162 a) SGK. T×m x biÕt (2,8x - 32) : 2 = -90. 3
  3. Bài tập về nhà: 157; 160; 162b); 163 (5 - SGK); 160; 162b); 163 (5 - 159; 160; 162b); 163 (5 - 152(27 - SBT) SGK); 152(27 - SBT) SGK); 152(27 - SBT) Hoạt động 4: Hướng dẫn hs tự học và làm bài tập về nhà : Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III”, hai bảng tổng kết (tr63/SGK). Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn trong tiết 2 vừa qua. Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chương III”, hai bảng tổng kết (tr63/SGK). Ôn tập các dạng bài tập của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn trong tiết 2 vừa qua. IV. Rút kinh nghiệm: Kí duyệt tuần 36 Ngày ./ /201 Nguyễn Loan Anh Ngày soạn:2/04/2017 Tiết thứ: 114-115-116; Tuần: 36
  4. đã mua cuốc sách với giá bao Oanh được cửa nhiêu ? hàng trả lại GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài. 1800đ vì đã Để tính số tiền Oanh trả, trước được khuyến hết ta cần tìm gì? Để tính số tiền Oanh trả, trước mãi 10%. Vậy Hãy tìm giá bìa của cuốn sách hết ta cần tìm giá bìa. Oanh đã mua (GV lưu ý HS : đây là bài toán tìm Bài làm: cuốc sách với một số biết giá trị phần trăm của Giá bìa của cuốn sách là: giá bao nhiêu ? nó, nêu cách tìm ). 1800 : 10% = 18000(đ) Số tiền Oanh đã mua cuốn GV: nêu tính bằng cách: sách là: 18000 . 90% =16200(đ) là bài 18000 – 1800 = 16200đ toán tìm giá trị phần trăm của 1 số, (hoặc: 18000.90%=162000(đ) ) nêu cách tìm. GV đưa bảng “Ba bài toán cơbản về phân số” trang 63 SGK lên trước lớp. HS quan sát và ghi nhớ. Bài tập 2 Tóm tắt: hình chữ nhật. Một hình chữ nhật có chiều dài Chiều dài = 125 chiều rộng bằng 125% chiều rộng, chu vi là 100 Bài tập 2 5 90m. Tính diện tích hình chữ nhật = chiều rộng Một hình chữ đó? 4 nhật có chiều dài GV yêu cầu HS tóm tắt và phân Chu vi = 90m. bằng 125% tích đề bài. Tính S? chiều rộng, chu Nêu cách giải Bài giải: vi là 90cm. Tính Nửa chu vi hình chữ nhật là: diện tích hình 90m : 2 = 45 m chữ nhật đó? Phân số chỉ nửa chu vi hình chữ nhật là: 5 4 9 chiều rộng 4 4 4 Chiều rộng hình chữ nhật là: 9 4 45: 22,5. 10 4 9 Chiều dài hình chữ nhật là: 5 10 . 12 ,5 (m) 4 Diện tích hình chữ nhật là: 25 . 20 = 500 (m2) Bài 166 (65 - SGK) HS hoạt động theo nhóm. Học kỳ I, số HS giỏi của lớp Bài giải: Bài 166 (65 - SGK)
  5. trên thực tế khoảng cách đó là bao 1 giữa hai thành a) TLX = nhiêu km? 1000000 phố là 105 km. b) AB thực tế = 72 km. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 10,5 cm. a)Tìm tỷ lệ xích của bản đồ. b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km? TIẾT 3:Hoạt động 3 : Bài tập phát triển tư duy (8'): 14 Viết dưới dạng tích 2 phân số Bài 6: viết Bài 6: viết phân số dưới 14 2.7 2 7 2 7 14 15 . . phân số dưới dạng tích của 2 phân số, dưới dạng 15 3.5 3 5 5 3 15 thương của 2 phân số. 14 1 dạng tích của 2 . 5 3 phân số, dưới Viết dưới dạng thương 2 phân dạng thương của số 2 phân số. 14 2 5 2 3 14 : : : 3 15 3 7 5 7 5 a) 23 23 1 23 1 25 Bài 7: So sánh 2 phân số: 47 46 2 47 2 46 23 25 Bài 7: So a) và 25 25 1 47 49 sánh 2 phân số: 49 50 2 23 25 108 2 108 1 3 a) và 8 8 47 49 b) A= 10 1 10 1 3 1 8 108 2 10 1 108 108 3 3 b) A = 8 b) A= 10 1 8 8 B=10 3 10 3 108 2 108 3 1 8 và B = 8 8 10 1 10 3 10 3 8 (bài 154trang 27 – SBT) Có 108 – 1 > 108 –3 10 và B = 8 3 3 10 3 => < (bài 154trang 27 108 1 8 10 3 – SBT)