Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 - Học kì I - Nguyễn Thị Kim Loan (Phần 2)
I. MỤC TIÊU
° Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng..
° HS đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 45, 50 chữ/ phút và trả lời đúng các câu hỏi theo nội dung bài tập đọc..
° Học thuộc bảng chữ cái.
° Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
° Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
° Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to ghi Bài tập 3, 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
° Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng..
° HS đọc đúng, nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 45, 50 chữ/ phút và trả lời đúng các câu hỏi theo nội dung bài tập đọc..
° Học thuộc bảng chữ cái.
° Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về từ chỉ người, chỉ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
° Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
° Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to ghi Bài tập 3, 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 - Học kì I - Nguyễn Thị Kim Loan (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_lop_2_hoc_ki_i_nguyen_thi_kim_loan_phan_2.doc
Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Lớp 2 - Học kì I - Nguyễn Thị Kim Loan (Phần 2)
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà Tiến hành tương tự bài tập 2. Lời giải: bánh rán, con gián, dán giấy, dành dụm, tranh giành, rành mạch. Bài 3b - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Đọc. - Gọi HS hoạt động theo cặp. - 2 HS hoạt động theo cặp. HS 1: Từ chỉ một loại bánh để ăm Tết? HS 2: Bánh tét. HS 3: Từ chỉ tiếng kêu của lợn? HS 4: Eng éc. HS 5: Từ chỉ mùi cháy? HS 6: Khét. HS 7: Từ trái nghiã với yêu? - Nhận xét HS nói. HS 8 : Ghét 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét giờ học. - Dặn HS . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Thứ Ngày tháng năm 2006 TẬP LÀM VĂN (1 tiết) I. MỤC TIÊU • Biết nói câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú. • Nghe và nhận xét lời nói của bạn. • Biết cách lập thời gian biểu. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Trang 366
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà - Phát giấy, bút dạ cho HS. - Đọc đề bài. - Nhận xét từng nhóm làm việc. - HS hoạt động theo nhóm. Trong 5 phút mang tờ giấycó bài làm lên bảng dán. Ngủ dậy và tập 6 giờ 30 thể dục Đánh răng, rửa 6 giờ 45 mặt 7 giờ 00 Aên sáng 7 giờ 15 Mặc quần áo 7 giờ 30 Đến trường 10 giờ 00 Về nhà ông bà 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà lập thời gian biểu ngày thứ hai của mình. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Trang 368
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà văn đề bài cho. - Đọc bài - Yêu cầu gạch dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho. - Làm bài cá nhân. 2 HS lên - Yêu cầu nhận xét bài bạn trong bảng làm bài. bảng. - Nhận xét bài bạn và bổ sung nếu - Nhận xét và cho điểm HS. cần. Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. 4.Viết bảng tự thuật theo mẫu - cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài. - Làm bài cá nhân - Gọi một số em đọc bài Tự thuật của mình. - Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần - Cho điểm HS. có HS đọc bài, các HS khác 5.Củng cố, dăn dò. nhận xét, bổ xung. - Nhận xét chung về tiết học. - Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học. TIẾT 2 I. MỤC TIÊU • Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng ( tương tự như tiết 1) • Ôn luyện về cách tự giới thiệu. • Ôn luyện về dấu chấm. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC . • Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học. • Tranh minh ohạ bài tạp 2. Trang 370
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm HS. Thứ Ngày tháng năm 2006 TIẾT 3 I. MỤC TIÊU • Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. • Ôn luyện về kỷ năng sử dụng mục lục sách. • Rèn luyện kỷ năng viết chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. • Phiếu viết tên các bài tập đọc. • 4 lá cờ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. • Tiến hành như đã giới thiệu trong Tiết 1. 2. Ôn luyện về kỉ năng sử dụng mục lục sách. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ - Đọc yêu cầu củabài và nghe GV pgổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. biến cách chơi và chuẩn bị chơi. - Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách. - Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội 1 lá cờ và cử ra 2 thư ký. Nêu cách chơi: mỗi lần cô sẽ đọc tên một bài tập đọc nào đó, các em hãy xem mục lục và tìm số trang của bài này. Đội nào tìm ra trước thì phất cờ xin trả lời. Nếu sai các đội khác được trả lời. Thư ký ghi lại kết quả của các đội. Trang 372
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà TIẾT 4 I. MỤC TIÊU. • Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. • Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và các dấu câu. • Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tự giới thiệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC • Phiếu ghi tên các bài tập đọc. • Bảng phụ chép sẵn đoạn văn bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. • Tiến hành như đã giới thiệu ở tiết1. 2. Ôn luyện về tư øchỉ hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học - Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn - Đọc đè bài. văn tỏng bài. - 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm - Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới vào Vở bài tập. 8 từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Nhận xét bạn làm bài Đúng/sai. Bổ sung nếu bạn còn thiếu. - Kết luận về câu trả lời đúng sau đó cho điểm. Lời giải: nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang (đôi cánh), vỗ, gáy. 3. Ôân luyện về các dấu chấm câu. - Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc - Đọc bài. Ví dụ: Càng về sáng, phẩy, cả các dấu chấm câu. tiết trời càng lạnh giá, chấm. - Hỏi: Trong bài có những dấu câu - Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, nào? dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm. - Dấu phẩy viết ở đâu trong câu? - Dấu phẩy viết ở giữa câu văn. Trang 374
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà Thứ Ngày tháng năm 2006 TIẾT 5 I.MỤC TIÊU • Oân luyện tập đọc và học thuộc lòng. • Oân luyên về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động • Oân luyện kỷ năng nói lời mời, đề nghị. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC • Phiếu ghi tên các bài tập đọc. • Tranh minh hoạ bài tập 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU 1.Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng • Tiến hành tương tự như Tiết 1 đã giới thiệu. 2.Ôân luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu hỏi với từ chỉ hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học - Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS - Nêu: 1 – Tập thể dục; 2 – vẽ gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh; 3 – học bài; 4 – cho gà ăn; tranh. 5- quét nhà. - Yêu cầu HS đặt câu với từ tập thể - Một vài HS đặt câu. Ví dụ: Chúng dục. em tập thê dục/ Lan và Ngọc tập thể dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./ - Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ - Làm bài cá nhân. khác viết vào Vở bài tập. - Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho điểm HS. 3. Ôn luyện kỷ năng nói lời mời, lời đề nghị. - Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong - 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc bài. thầm theo. - Yêu cầu HS nói lời của em trong - Một vài HS phát biểu. Ví dụ: chúng tình huống 1. em mời cô đến dự buổi họp mừng Trang 376
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà đường. - Bà cụ định làm gì? Bà đã làm - Bà cụ định sang đường nhưng mãi được việc việc bà muốn chưa? vẫn chưa sang được. - Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung - Thực hành kể chuyện theo tranh1. tranh 1. Yêu cầu quan sát tranh 2. - Hỏi: lúc đó ai xuất hiện? - Lúc đó một cậu bé xuất hiện . - Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với - Cậu bé hỏi: Bà ơi, cháu có giúp được bà cụ. Hãy nói lời của cậu bé. bà điều gì không?/ Bà ơi, bà muốn sang đường phải không, để cháu giúp bà nhé!/Bà ơi, bà đứng đây làm gì? - Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại - Bà muốn sang bên kia đường nhưng lời bà cụ. xe cộ đi qua lại đông quá, bà không sang được. - Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu - Cậu bé đưa bà cụ qua đường/ Cậu nội dung tranh. bé dắt tay bà cụ qua đường - Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện. - Kể nói tiếp theo nội dung từng tranh. Sau đó 2 HS kể lại cả nội dung của truyện. - Yêu cầu HS đặt tên cho truyện. - Nhiều HS phát biểu. Ví dụ: Bà cụ Hướng dẫn: đặt tên cần sát nội và cậu bé/ Cậu bé ngoan/ Qua dung của truyện hoặc nêu nhân vật đường/Giúp đỡ người yêu có trong truyện 3.VIẾT TIN NHẮN - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Đọc yêu cầu. - Vì sao em phải viết tin nhắn? - Vì cả nhà bạn đi vắng. - Nội dung tin nhắn cần những gì để - Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ bạn có thể đi dự Tết Trung thu? chức. Trang 378
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà - Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của - vàng tươi, sáng trưng, xanh mát. tiết trời khi về sáng? - Siêng năng, cần cù. - Yêu cầu tự làm các câu còn lai và báo cáo kết quả làm bài. - Theo dõi và chữa bài. 3.Ôn luyện về cách viết bưu thiếp - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. - 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi thầm. một số HS đọc bài làm, nhận xét và - Làm bài cá nhân cho điểm. TIẾT 8 I.MỤC TIÊU • Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng • Oân luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý. • Oân luyện cách viết đoạn văn ngắn (5 câu) theo chủ đề cho trước. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC • Phiếu ghi tên, đoạn thơ cần kiểm tra va øhọc thuộc lòng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 1.ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng 2.ôn luyện cách nói đồng ý và không đồng ý Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc - Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1. thầm. - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực - Làm mẫu: ví dụ với tình huống a): hành theo tình huống, sau đó gọi HS 1 (vai bà): Hà ơi, xâu giúp bà một số nhóm trình bày. cái kim! HS 2 (vai cháu): Vâng ạ! Cháu sẽ giúp bà ngay đây ạ!/ Vâng ạ! Bà Trang 380
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà BÀI LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU • Rèn luyện kỷ năng đọc hiểu văn bản • Ôn tập về cặp từ cùng nghĩa. • Củng cố mẫu câu Ai thế nào? II.TIẾN HÀNH • GV nêu yêu cầu của tiết học. • Yêu cầu HS mở SGK và đọc thầm văn bản Cò và vạc. • Yêu cầu HS mở bài tập và làm bài cá nhân. • Chữa bài. • Thu và chấm một số bài sau đó nhận xét kết quả làmbài của HS TIẾT 10 BÀI LUYÊN TẬP I.MỤC TIÊU • Luyện kỷ năng viết chính tả. • Luyện kỷ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước. II.CÁCH TIẾN HÀNH • Nêu nội dung và yêu cầu tiết học. • Đọc bài Đàn gà mới nở. • Yêu cầu 1 HS đọc lại sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh. • Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ. • Đọc bài thong thả cho HS viết. • Đọc bài cho HS soát lỗi. • Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài trong Vở bài tập Tiếng Việt tập một. • Chấm và nhận xét bài làm HS. Trang 382