Giáo án Toán Lớp 2 - Học kì I - Nguyễn Thị Kim Loan (Phần 2)
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
· Tìm số hạng trong một tổng .
· Phép trừ trong phạm vi 10 .
· Giải bài toán có lời văn .
· Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Đồ dùng phục vụ trò chơi .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biêt trong một tổng .
Tìm x : x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
- Nhận xét và cho điểm HS .
2. Dạy học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng .
Giúp HS củng cố về :
· Tìm số hạng trong một tổng .
· Phép trừ trong phạm vi 10 .
· Giải bài toán có lời văn .
· Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Đồ dùng phục vụ trò chơi .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biêt trong một tổng .
Tìm x : x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
- Nhận xét và cho điểm HS .
2. Dạy học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Học kì I - Nguyễn Thị Kim Loan (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_hoc_ki_i_nguyen_thi_kim_loan_phan_2.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Học kì I - Nguyễn Thị Kim Loan (Phần 2)
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà Bài 1 : - Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả nhẩm - Tự nhẩm sau đó nối tiếp nhau ( vào Vở bài tập . theo bàn hoặc theo tổ ) thông báo kết quả cho GV . Bài 2 : - Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép - Làm bài tập . tính. Gọi 3 HS lên bảng làm bài . - Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn trên - Nhận xét bài bạn cả về cách đặt bảng . tính ( thẳng cột/chưa thẳng cột ), về kết quả tính ( đúng/sai). - Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện với các phép tính : 90 – 32; 56 + 44; 100 – 7 . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 : - Bài toán yêu cầu ta làm gì ? - Điền số thích hợp . - Viết lên bảng - 3 - 6 17 - Hỏi : Điền mấy vào ? - Điền 14 vì 17 – 3 = 14 . - Điền mấy vào ? - Điền 8 vì 14 – 6 = 8 . - Ở đây chúng ta thực hiện liên tiếp mấy - Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ. phép trừ. Thực hiện từ đâu tới đâu ? Thực hiện lần lượt từ trái sang phải . - Viết 17 – 3 – 6 = ? và yêu cầu HS nhẩm - 17 trừ 3 bằng 14, 14 trừ 6 bằng 8 . to kết quả . - Viết 17 – 3 – 6 = ? và yêu cầu HS nhẩm - 17 – 9 = 8 . - So sánh 3 + 6 và 9 . - 3 + 6 = 9 . - Kết luận : 17 – 3 – 6 = 17 vì khi trừ đi một tổng ta có thể thực hiện trừ liên tiếp các số hạng của tổng . - Yêu cầu HS làm tiếp bài . - Làm bài, 3 HS lên bảng làm bài . - Gọi HS nhận xét bài của bạn, sau đó nhận - Nhận xét bài của bạn . xét và cho điểm HS . - Nhận xét và cho điểm HS . Trang 216
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà Tiết 83 Thứ ngày tháng .năm 2006 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : • Cộng, trừ nhẩm trong bảng . • Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . • Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần còn lại . • Giải bài toán về ít hơn . • Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Biểu tượng về hình tứ giác . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôân tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - Tự làm bài . - Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS nhận - Đọc chữa bài, các HS khác kiểm tra xét . bài của mình theo bài của bạn đọc chữa . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 : - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp - Làm bài. Cả lớp nhận xét bài của làm bài vào vở . bạn trên bảng . - Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực - 3 HS lần lượt trả lời . hiện phép tính : 100 – 2; 100 – 75; 48 + 48 ( có thể cả 83 + 17 ) . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 : - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tìm x . - Viết lên bảng x + 16 = 20 và hỏi : x là gì - x là số hạng chưa biết . trong phép cộng x + 16 = 20 ? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . Trang 218
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý. - Dặn dò HS tự ôn lại các kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ. Giải bài toán có lời văn. Hình tứ giác . III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : Thứ ngày tháng .năm 2006 Tiết 84 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : • Biểu tượng hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác . • Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . • Ba điểm thẳng hàng . • Vẽ hình theo mẫu . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôân tập : Bài 1 : - Vẽ các hình trong phần bài tập lên bảng . - Quan sát hình . - Hỏi : có bao nhiêu hình tam giác ? Đó là - Có 1 hình tam giác. Đó là hình a) . những hình nào ? - Có bao nhiêu hình vuông ? Đó là hình nào - Có 2 hình vuông. Đó là hình d) và hình g) . - Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Đó là hình - Có 1 hình chữ nhật là hình e) . nào ? - Hình vuông có phải là hình chữ nhật - Hình vuông là hình chữ nhật đặc không ? biệt. Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật . - Có bao nhiêu hình tứ giác ? - Có 2 hình tứ giác, đó là hình b), Trang 220
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà - Yêu cầu quan sát hình và tự vẽ . - Vẽ hình theo mẫu . - Hình vẽ được là hình gì ? - Hình ngôi nhà . - Hình có những hình nào ghép lại với nhau - Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau . - Yêu cầu HS lên bảng chỉ hình tam giác, - Chỉ bảng . hình chữ nhật có trong hình . 3. Dặn dò : - Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. Nhắc nhở các em chưa chú ý. - Dặn dò HS ôn lại các kiến thức về hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông, hình tứ giác, 3 điểm thẳng hàng. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : Thứ ngày tháng .năm 2006 Tiết 85 ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : • Xác định khối lượng của vật . • Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ . • Xác định thời điểm ( xem giờ đúng trên đồng hồ ) . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Có thể chuẩn bị cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm học hoặc một vài tháng, mô hình đồng hồ, đồng hồ để bàn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôn tập : Bài 1 : Trang 222
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà Tiết 86 Thứ ngày tháng .năm 2006 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2. Ôân tập : Bài 1 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Đọc đề . - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán cho biết buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu . - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu - Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 . lít dầu ta làm thế nào ? - Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít - Tại sao ? dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại . - Làm bài . - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm Tóm tắt bài. Sau đó nhận xét và cho điểm HS . Buổi sáng : 48 l Buổi chiều : 37 l Tất cả : l ? Bài giải Số lít dầu cả ngày bán được là : 48 + 37 = 85 ( l ) Đáp số : 85 l . Trang 224
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà Bài 4 : GV tổ chức cho HS thi điền số nhanh giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn điền đúng, nhanh là đội thắng cuộc . ĐÁP ÁN : 1 2 3 4 5 8 11 14 III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : Tiết 87 Thứ ngày tháng .năm 2006 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : • Cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100 . • Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại . • Giải bài toán về ít hơn . • Vẽ hình theo yêu cầu. Biểu tượng vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng . 2. Ôân tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào - Thực hành tính nhẩm . Vở bài tập . - Gọi HS báo cáo kết quả . - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi - Nhận xét . HS chỉ báo cáo kết quả của 1 phép tính . Trang 226
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà - Cho HS thảo luận theo cặp để tìm cách - Thảo luận và vẽ hình . nối. Sau đó gọi một cặp lên bảng. Thực hành vẽ . - Hỏi thêm : Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước . III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : Tiết 88 Thứ ngày tháng .năm 2006 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố, khắc sâu về : • Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . • Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính . • Tên gọi thành phần và kết quả trong phép cộng, phép trừ . • Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại . • Giải bài toán có lời văn ( toán đơn ) . • Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng . 2. Ôân tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - Tự làm bài và chữa miệng . - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Nhận xét và cho điểm HS . Trang 228
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : Tiết 89 Thứ ngày tháng .năm 2006 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố, khắc sâu về : • Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . • Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính . • Giải bài toán về kém hơn . • Tính chất giao hoán của phép cộng . • Ngày trong tuần, ngày trong tháng . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng . 2. Ôân tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện phép - Đặt tính rồi tính . tính. 3 HS lên bảng làm bài . - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : - 3 HS trả lời . 38 + 27; 70 – 32; 83 – 8 . - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 : Trang 230
- Nguyễn Thị Kim Lan Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà Bài 4 : - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điền số thích hợp vào ô trống . - Viết lên bảng : 75 + 18 = 18 + - Quan sát . - Điền số nào vào ô trống ? - Điền số 75 . - Vì sao ? - Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi . - Yêu cầu HS làm tiếp bài . 44 + 36 = 36 + 44 37 + 26 = 26 + 37 65 + 9 = 9 + 65 Bài 5 : - Cho HS tự trả lời. Nếu còn thời gian GV cho HS trả lời thêm các câu hỏi : + Hôm qua là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ? + Ngày mai là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ? + Ngày kia là thứ mấy ? Ngày bao nhiêu và của tháng nào ? III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : Trang 232