Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 27 - Võ Thị Thang

I. Mục tiêu
Giúp HS biết:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác.
- Ham thích môn học.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
- HS: Vở
III. Các hoạt động
1. Khởi động (1)
2. Bài cũ (3) Luyện tập. 2 HS lên bảng sửa bài 4. Bạn nhận xét
   GV nhận xét chấm điểm. 
3. Bài mới 
doc 10 trang Hải Anh 21/07/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 27 - Võ Thị Thang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_tuan_27_vo_thi_thang.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 27 - Võ Thị Thang

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 MT : Giúp HS nhận biết về bài toán phép chia cho 1. Cách tiến hành: . - Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép - Vài HS lặp lại: chia, GV nêu: 2 : 1 = 2 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5 1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5 - HS kết luận: Số nào chia cho 1 - GV cho HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng cũng bằng chính só đó. bằng chính só đó. - Vài HS lặp lại.  Hoạt động 3: Thực hành MT: HS biết dựa vào kiến thức đã học để thực hành giải toán Cách tiến hành: - HS tính theo từng cột. Bạn nhận Bài 1 : HS tính nhẩm (theo từng cột) xét. 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 - 2 HS lên bảng làm bài. Bạn nhận 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 1 : 1 = 1 xét. - HS dưới lớp làm vào vở. Bài 2 : Gv gọi HS đocï đề. ? x 2 = 2 - 4 HS lên bảng thi đua làm bài. ? = 2 : 2 Bạn nhận xét. ? = 1 - Sửa bài bằng thẻ đúng , sai. GV nx chốt ý . 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Số 0 trong phép nhân và phép chia.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VÕ THỊ THANG
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 - Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép - HS thực hiện theo mẫu: chia, GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu sau: - Mẫu: 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 - 0 : 2 = 0, vì 0 x 2 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia) - HS làm: 0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 - 0 : 3 = 0, vì 0 x 3 = 0 (thương nhân với số chia bằng số bị chia) - 0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 (thương nhân - 0 : 5 = 0, vì 0 x 5 = 0 với số chia bằng số bị chia) - HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. - Cho HS tự kết luận: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. - GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên, số chia phải khác 0. - Không có phép chia cho 0. Chẳng hạn: Nếu có phép chia 5 : 0 = ? không thể tìm được số nào nhân với 0 để được 5 (điều này không nhất thiết phải giải thích cho HS).  Hoạt động 3: Thực hành + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức giải đúng các bài toán . - Hoạt động lớp, c á nhân. +Cách tiến hành: . - HS tính Bài 1 : HS tính nhẩm. Chẳng hạn: - HS làm bài. Sửa bài. 0 x 4 = 0 4 x 0 = 0 Bài 2 : HS tính nhẩm. Chẳng hạn: - HS làm bài. Sửa bài. 0 : 4 = 0 Bài 3 : Dựa vào bài học. HS tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống. Chẳng hạn: - HS làm bài. Sửa bài. 0 x 5 = 0 0 : 5 = 0 - HS làm bài. Bài 4 : HS tính nhẩm từ trái sang phải. - HS sửa bài. GV nhận xét chốt ý. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VÕ THỊ THANG
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 chia là 0. - Các phép chia có số bị chia là 0 GV nhận xét chốt ý. đều có kết quả là 0.  Hoạt động 2: Thi đua. MT : Giúp HS giải toián qua trò chơi thi đua. Cách tiến hành: Bài 3 : HS tìm kết quả tính trong ô chữ nhật rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ô tròn. - 2 tổ thi đua. - Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với kết quả. Thời gian thi là 2 phút. Tổ nào có nhiều bạn nối nhanh, đúng là tổ thắng cuộc. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét sửa bài. Bài 4: HS đọc đề sau đó làm bài. GV sửa bài - GV nhận xét. qua trò chơi Đ, S. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VÕ THỊ THANG
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 bị chia. - Hoạt động lớp, cá nhân. MT : Giúp HS ôn lại tìm thừa số, tìm số bị chia. Cách tiến hành: . Bài 2 : - HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. Giải bài tập “Tìm x” (tìm thừa số chưa biết). - Muốn tìm thừa số chưa biết ta Chẳng hạn: lấy tích chia cho thừa số đã biết. X x 3 = 15 X = 15 : 3 X = 5 Bài 3 : HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết. - Muốn tìm số bị chia chưa biết ta Giải bài tập “Tìm y” (tìm số bị chia chưa biết). lấy thương nhân với số chia. Chẳng hạn: Y : 2 = 2 Y = 2 x 2 Y = 4 Bài 4 : - 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả - HS chọn phép tính và tính 15 : 3 = 5 lớp làm bài vào vở bài tập. - Trình bày: Bài giải Số cái bánh của mỗi tổ là: 15 : 3 = 5 (cái bánh) Đáp số: 5 cái bánh Bài 5 : Tô màu - GV hướng dẫn cách tô màu cho HS. - Làm bài theo yêu cầu của GV. - GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VÕ THỊ THANG
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 Cách tiến hành: Bài 3 : - Vì có tất cả 15 cái bút được chia a) đều thành 3 hộp tức là 15 được - Hỏi: Tại sao để tìm số cái bút có trong mỗi hộp chia thành 3 phần bằng nhau. em lại thực hiện phép tính chia 15 : 3 ? - Trình bày: Bài giải Số cái bút trong mỗi nhóm là: 15 : 3 = 5 (cái bút) - HS thi đua giải. Đáp số: 5 cái bút b) - HS chọn phép tính rồi tính 15 : 3 = 5 Bài giải Số hộp bút có là 15 : 5 = 3 (hộp) Đáp số: 3 hộp - GV nhận xét, tuyên dương. - HS sửa bài nhận xét. Bài 4 : Tô màu GV yêu cầu HS đọc đề sau đó HS tô màu theo yêu cầu hình vẽ. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Đơn vị, chục, trăm, nghìn.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VÕ THỊ THANG