Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 34 - Võ Thị Thang

I. MỤC TIÊU: 
Giúp HS củng cố về.
- Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chiađã học. Bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ)
- Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau.
- Đặc điểm của số 0 trong các phép tính.
Rèn kỹ năng làm tính và giải toán đúng các bài tập.
Yêu thích học toán.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ : bảng quay, tờ giấy A3 ghi nội dung bài tập.
- HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Khởi động : (1)
2. Bài cũ : (5) On tập về phép nhân và phép chia.
- Sửa bài 3/ VBT- 85. GV ghi sẵn nội dungbài tập lên bảng.
- Cho HS lên bảng sửa bài.
- GV thu  chấm 1 vài vở – nhận xét.
Chốt kiến thức bài tập.
3. Bài mới: 
doc 10 trang Hải Anh 21/07/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 34 - Võ Thị Thang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_tuan_34_vo_thi_thang.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 34 - Võ Thị Thang

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYEN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 và trình bày như đã qui định. + đúng nhất Thắng. Lớp nhận xét giơ thẻ Đ, * Hoạt động 2 : Ôn tập về 1/5 và giải toán có lời văn. S.- > sửa vở. MT : Giúp HS củng cố về nhận biết một phần mấy - Hoạt động lớp, cá nhân, của một số (bằng hình vẽ) và giải toán bằng phép chia. nhóm. Cách tiến hành: Bài 5 : Tô màu 1/5 số ô vuông ở mỗi hình sau : (GV đính bảøng bài tập) - Cho HS nêu đề bài, giải thích cách tìm 1/5 số ô vuông - HS : hình (1) có tất cả 10 ô của hình 1. vuông, tô màu 2 ô vuông -> tô màu 1/5 ô vuông. - Yêu cầu HS tự làm vào vở. - HS làm bài. - Sửa bài : 2 HS đại diện 2 dãy lên bảng tô màu 1/5 số ô vuông. Lớp nhận xét Đ, S Sửa vở. GV cho HS rút ra kết luận về 1/5. - Có hình chữ nhật chia làm 5 phần bằng nhau, lấy 1 phần, được 1/5 hình chữ nhật. - 1 HS đọc – lớp gạch dưới Bài 4 : các dữ kiện bài toán. - Yêu cầu HS đọc đề bài . - HS : có 28 quả cam chia cho - Bài toán cho gì ? các nhóm, mỗi nhóm được 4 quả cam. - Hỏi có mấy nhóm được chia - Bài toán hỏi gì ? cam . - Lấy số cam có tất cả chia - Muốn biết số nhóm được chia cam ta làm thế nào ? cho số cam của một nhóm. - Đơn vị bài toán là gì ? - Đơn vị của bài toán là - Cho Hs làm bài, 1 HS lên bảng quay làm “nhóm” GV nhận xét , chốt lại cách giải. - HS lớp giải vào vở. - Chấm 1 số vở. - Sửa bài : nhận xét bài làm 5. Củng cố – dặn dò : (3’) trên bảng -> Sửa vở. - Dặn dò : Xem lại bài tập – Về nhà làm bài 3/86 – VBT. - Chuẩn bị : Oân tập về đại lượng. Nhận xét tiết.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYEN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 - Cho HS làm tương tự với các giờ còn lại. chỉ cùng một giờ. - GV đính 2 tờ A3 có nội dung bài tập lên bảng cho HS - HS làm bài vào vở. sửa bài. - HS sửa bài GV nhận xét chốt đồng hồ tròn (2) và đồng hồ điện tử (7) đều chỉ cùng 1 giờ (cùng buổi chiều). Chẳng hạn 14 : 00 tương ứng với 2 giờ chiều . * Hoạt động 2 : Ước lượng số đo độ dài : MT : Giúp HS củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài. - Hoạt động cá nhân, lớp. Cách tiến hành: Bài 5 : Viết mm, cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp. - GV : bài tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi lại độ dài của một số vật quen thuộc như : gang tay, cột cờ, - Cho HS đọc câu a, một gang tay của mẹ dài khoảng 2 - HS : một gang tay của mẹ và yêu cầu HS suy nghĩ để điền tên đơn vị đúng vào dài khoảng 2 dm. chỗ trống trên. - HS làm bài vào vở. GV có thể “mô tả” để HS lựa chọn đơn vị thích hợp ở - Sửa bài : 5 HS nối tiếp nhau các câu còn lại. đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS đọc 1 câu Lớp giơ thẻ Đ, S- sửa vở. - GV cho vài HS giải thích vì sao lựa chọn đơn vị đo thích - HS giải thích ( Ví dụ : cột cờ hợp đó. cao khoảng 15mm quá thấp, Nhận xét : Chốt : Bằng “tưởng tượng” các em hãy vì không có cột cờ nào lại tập ứơc lượng số đo độ dài của một số vật quen thuộc thấp như vậy, cho nên cột cờ cho thích hợp . phải cao khoảng 15m. * Hoạt động 3 : Giải toán có lời văn. - Hoạt động lớp. MT : Giúp HS giải toán có liên quan đến đơn vị đo là lít . Cách tiến hành: Bài 3 : - Can bé đựng 10 lít dầu, can - Gọi HS đọc đề bài. to đựng nhiều hơn can bé 2 lít dầu. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít dầu ? - Hướn dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất phép tính - HS gạch dưới các dữ kiện. (lưu ý HS ghi tên đơn vị “l”) Phép tính giải ứng với bài toán “ nhiều hơn”. GV nhận xét chốt cách giải. Chấm một số vở. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên 5. Củng cố – dặn dò (3’) bảng quay làm. - Nhận xét tiết học. - Sửa bài : lớp nhận xét bài - Dặn dò : về nhà xem lại bài và làm bài tập 4/87. làm của bạn – sửa vở. - Chuẩn bị : Oân tập về đại lượng (tt). - HS cả lớp chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYEN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài. - Minh cân nặng 31 kg, Hà nhẹ hơn Minh 3 kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu kg ? - Hướng dẫn HS phân tích đề bài GV tóm tắt lên bảng, - HS gạch dưới các dữ kiện, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài ( nêu dạng toán, cách giải. lưu ý HS tên đơn vị là kg ). - Làm vào vở, 1 HS làm trên bảng quay. GV nhận xét chốt cách giải dạng toán “ít hơn” - Sửa bài : nhận xét bài làm Bài 4 : của bạn – sửa vở. - Gọi HS đọc đề toán - Đính bảng hình biểu diễn. - Đọc đề bài và quan sát hình biểu diễn. Đèn biển cách bờ 4 km, một chiếc tàu đánh cá đó - GV hướng dẫn HS hiểu được rằng : việc tìm khoảng cách đèn biển bao nhiêu km ? cách giữa hai điểm (chiếc tàu đánh cá và đèn biển) tương ứng với việc thực hiện phép tính : 4 – 3. - Cho HS giải bài - HS làm vở, 1 HS làm bảng GV nhận xét , chốt cách giải : muốn tìm khoảng cách quay. giữa 2 địa điểm, ta thực hiện phép trừ. - Lớp nhận xét bài làm của GV thu chấm 1 số vở. bạn. Đổi vở sửa. 5. Củng cố – dặn dò : (3’) Trò chơi : “ Ai nhanh, Ai đúng” - GV ghi sẵn đề bài lên bảng phụ. Một trạm bơm nước trong 6 giờ, bắt đầ bơm lúc 9 giờ. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong ? - 2 đội thi đua. Đội nào giải - Yêu cầu đại diện của 2 dãy lên viết bài. đúng + nhanh -> thắng. Số giờ bơm xong là : - Lớp nhận xét. 9 + 6 = 15 (giờ) Đáp số : 15 giờ. - GV nhận xét đánh giá thi đua chốt cách giải. - Dặn dò : Xem lại bài – làm bài tập 3/ 88. Chuẩn bị : Oân tập về hình học.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYEN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 - Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu. - Cho HS phân tích hình ngôi nhà gồm những hình nào ? - HS : Hình ngôi nhà gồm 1 hình chữ nhật lớn làm thân nhà, 2 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tam giác làm mái nhà. - Yêu cầu HS vẽ hình vào vở + có thể cho HS tô màu - HS vẽ hình + tô màu. 1 HS lên hình. bảng quay vẽ. - Sửa bài : Quay bảng, HS lớp nhận xét bài làm của bạn sửa Bài 3 : vở. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - HS đọc trong vở bài tập. - Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài. - HS suy nghĩ lựa chọn cách - Đính bảng có vẽ sẵn nội dung bài tập 3, cho HS sửa bài vẽ và vẽ vào vở bài tập. : Kẻ thêm một đoạn vào hình sau để được : - Sửa bài : Cho 2 dãy mỗi dãy GV nhận xét chốt lại đặc điểm của hình tam giác tứ vừa hát vừa chuyền 2 bông giác. hoa. Kết thúc bài hát 2 bông - Thu 1 số vở chấm. hoa trong tay ai thì người đó lên bảng sửa bài. Lớp nhận xét Đ, S. Đổi vở 4. Củng cố - dặn dò : (3’) kiểm tra chéo. - Trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” - Gắn 2 tờ giấy A3 lên bảng có nội dung - Số ? Trong hình bên - Yêu cầu 2 đội cử 2 bạn lên thi đua điền số vào chỗ chấm. Cho 2 đội suy nghĩ (2’) - 2 đội ti đua. Lớp cỗ vũ đếm - GV nhận xét đánh giá thi đua. 1, 2, 3. Đội nào nhanh + đúng - Dặn dò : Xem lại bài. Làm bài tập 4/ 89. nhất thắng. - Chuẩn bị : Oân tập về hình học (tt).  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYEN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 thấy, tổng độ dài các đoạn thẳng MN, OP, QC (của - 1 HS đọc đừơng gấp khúc AMNOPQC) bằng độ dài đoạn thẳng - HS quan sát, dự đoán. BC (của đường gấp khúc ABC) - HS làm bài vào vở. Vậy độ dài hai đường gấp khúc ABC và AMNOPQC. - Sửa bài : Cho 2 dãy mỗi dãy Yêu cầu HS tính độ dài của hai đường gấp khúc để kiểm vừa hát vừa chuyền 2 bông tra. hoa. Kết thúc bài hát, 2 bông -> Vậy độ dài đường gấp khúc ABC và AMNOPQC bằng hoa trong tay ai thì người đó nhau. lên bảng làm. Lớp nhận xét Đ, GV nhận xét . Chốt kiến thức bài tập. S. Đổi vở kiểm tra chéo. * Hoạt động 2 : Oân chu vi hình tam giác . MT : Giúp HS tính chu vi hình tam giác thành thạo. - Hoạt động lớp. Cách tiến hành: Bài 2 : - Cho HS đọc đề bài - Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 15 cm, BC = 25cm, AC = 30 cm. - HS : Ta tính “tổng độ dài của - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình tam giác. các cạnh”. - Cho HS thực hành, 1 HS lên bảng làm. - HS làm vào vở. GV nhận xét chốt lại cách chu vi hình tam giác. - Sửa bài : Nhận xét bài làm GV nhận 1 số vở nhận xét. của bạn -> sửa vở. 5. Củng cố – dặn dò : (3’) - Tở chức cho HS thi xếp hình. Trong thời gian 5’ đội nào - Cả lớp chia làm 2 đội cùng nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng cuộc. thi đua. - GV nhận xét đánh giá thi đua. - Dặn dò xem lại bài. Làm bài 3/ 90.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ