Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 35 - Võ Thị Thang

I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Bảng cộng, bảng trừ có nhớ
- Xem đồng hồ, vẽ hình.
Rèn kỹ năng vận các kiến thức đã học để làm đúng các bài tập. Rèn tính nhẩm, nhanh. So sánh các số thành thạo. Đọc giờ, và vẽ hình chính xác.
Yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : 2 tờ giấy khổ to có nội dung bài tập 1, bảng quay, mô hình đồng hồ.
- HS : VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Khởi động : (1)
2. Bài cũ : (5) On tập về hình học (tt)
Sửa bài 4/ 90 VBT
- GV  ghi sẵn nội dung lên bảng, cho HS sửa bài.
Tính chu vi hình tứ giác DEGH, biết độ dài mỗi cạnh của hình đó đều bằng 10 dm.
                        Bài giải.
      Chu vi hình tứ giác DEGH là :
                10 + 10 + 10 + 10 = 40 (dm)
                Đáp số : 40 dm.
- GV chấm 1 số vơ, nhận xét.
Chốt cách tính chu vi hình tứ giác.
3. Bài mới: 
doc 8 trang Hải Anh 21/07/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 35 - Võ Thị Thang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_2_tuan_35_vo_thi_thang.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 35 - Võ Thị Thang

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 - Hỏi đề bài yêu cầu làm gì ? - Điền dấu : , = vào ô trống : - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh - HS xét chữ số cùng hàng của 2 số, theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, - Cho HS làm bài vào vở, 2 HS đại diện lên làm bài hàng đơn vị. trên bảng + đọc kết quả bài làm. - HS làm VBT, - Sửabài : Quay bảng, lớp giơ thẻ - Gọi vài HS giải thích cách làm. đúng, sai -> sửa vở. GV nhận xét , chốt lại cách so sánh các số có 3 chữ số : xét chữ s61 cùng hàng của 2 số theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. * Hoạt động 2 : Oân tập bảng cộng, trừ có nhớ. MT : Rèn kỹ năng tính nhẩm, nhanh các phép Hoạt động lớp, nhóm. cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20. Cách tiến hành: . Bài 3 : Số ? - Đưa bảng phụ có nội dung bài tập, hỏi : Bài yêu - Điền số vào ô trống. cầu chúng ta làm gì ? - Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20. - Các phép tính này là phép tính gì? - HS làm bài vào vở. - Yêu cầu HS tính nhẩm. Sau đó cho sửa bài = trò - Sửa bài hai đội thi đua tính nhanh + chơi : “ Ai nhanh ai đúng”. lớp đếm từ 1 -> 5. Đội nào nhanh + - 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn thi đua tiếp sức . đúng -> thắng. Lớp giơ thẻ Đ,S -> - Đại diện hai đội đọc kết quả bài làm. sửa vở. - Gọi vài HS nêu cách tính 8 + 9 = 17 - 2 HS nêu. 17 – 8 = 9 GV nhận xét đánh giá thi đua. Chốt lại các bảng cộng, bảng trừ có nhớ. * Hoạt động 3 : Thực hành xem giờ – vẽ hình theo mẫu MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng xem đồng hồ (khi - Hoạt động lớp, cá nhân. kim phút chỉ số 3 hoặc số 6) và vẽ hình theo mẫu. Cách tiến hành: Bài 4 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - 1 HS đọc đề bài . - Cho HS nêu yêu cầu. - HS lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Sửa bài lớp trưởng quay kim trên GV nhận xét chốt cách xem giờ -> Liên hệ giáo mô hình đồng hồ, chỉ định lần lượt 3 dục : Sử dụng thời gian hợp lí “giờ nào việc nấy” bạn đọc giờ. Bài 5 : Vẽ hình theo mẫu. - Lớp theo dõi nhận xét . -> đổi vở - Hướng dẫn HS nhìn hình mẫu, nối các điểm để có kiểm tra chéo. hình vẽ như mẫu - HS thực hành vẽ vào vở. - Hình mẫu gồm những hình nào ghép lại ? - Sửa bài : tổ chức cho 2 HS dại diện GV nhận xét đánh giá thi đua 2 đội lên bảng vẽ hình. trong thời - Thu 1 số vở chấm. gian (3’) bạn nào vẽ xong, đúng thì 4. Củng cố – dặn dò (3’) đội đó thắng cuộc. - Dặn dò : Xem lại bài . làm bài tập 2/ 179 SGK vào vở nháp.Chuẩn bị : Luyện tập chung.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ
  2. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 - Cho HS làm bài . - Sửa bài : 4 HS đại diện 4 tổ GV nhận xét tuyên dương. lên cầm bảng con thực hiện Chốt cách đặt tính và cách tính các phép cộng, trừ (có phép tính (mỗi bạn 1 phép nhớ) trong phạm vi 100, cộng trừ (không nhớ) trong phạm tính) – lớp cỗ vũ đếm 1, 2 , 3. vi 1000. Bạn nào làm nhanh + đúng nhất tuyên dương. lớp nhận xét Đ,S. Đổi vở * Hoạt động 2 : Oân cách tính chu vi giải toán có lời văn. chéo sửa. MT : Giúp HS củng cố kỹ năng thực hành tính chu vi - Hoạt động lớp, cá nhân. hình tam giác và giải bài toán vế “nhiều hơn”. Cách tiến hành: . Bài 3 : - Gọi HS đọc đề bài. - Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 8cm, 10cm. - HS : Muốn tính chu vi hình - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hính tam giác. tam giác, ta tính tổng độ dài các cạnh. - Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay. - HS làm vở. GV nhận xét, chốt lại cách tính chu vi hình tam giác. - Sửa bài : Nhận xét bài làm của bạn -> Đổi vở sửa bài. Bài 4 : - 1 HS đọc - Gọi HS đọc đề bài, lớp gạch dưới dữ kiện của bài toán. - HS trả lời - Hỏi : bài toán cho gì ? Hỏi gì ? - Bài toán này thuộc dạng - Bài toán thuộc dạng toán gì ? nhiều hơn. - Lấy tuổi bố cộng với tuổi - Muốn biết ông bao nhiêu tuổi ta làm thế nào ? ông nhiều hơn bố. - Đơn vị bài toán là tuổi - Đơn vị của bài toán là gì ? - HS làm vở bài tập. - Yêu cầu HS làm bài. - Sửa bài . Lớp nhận xét Đ, S. GV nhận xét đánh giá thi đua. Chốt lại cách giải. Sửa vở. - GV thu một số vở chấm nhận xét. 5. Củng cố – dăn dò : (3’) - GV nhận xét, đáp giá thi đua tuyên dương. - Dặn dò : Xem lại bài tập.làm bài 2/180 SGK. - Chuẩn bị : Luyện tập chung.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 tiếp đến 836 và số cuối cùng 863. các thẻ theo thứ tự từ bé đến lớn. Đội * Hoạt động 2 : Oân cộng, trừ, nhân chia trong nào làm nhanh + đúng -> Đội đó thắng. phạm vi chương trình toán lớp 2. Lớp nhận xét : Sửa bài . MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng tính cộng, trừ, nhân chia trong phạm vi đã học (có nhớ, - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm. không nhớ) Cách tiến hành: Bài 3 : Đặt tính rồi tính ? - Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - 4 HS nêu – lớp nhận xét. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực - HS làm bài vào vở. hành theo cột dọc. - Sửa bài : 4 HS đại diện 4 tổ lên cầm GV nhận xét, chốt lại cách đặt tính và bảng con thực hiện phép tính. Lớp dếm thực hiện phép tính. 1,2,3 bạn nào làm đúng + nhanh nhất - > Tổ đó được khen. Bài 4 : Tính ? Lớp nhận xét Đ, S. Đổi vở kiểm tra. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực - HS thực hiện phép tính từ trái sang hiện phép tính : 30 + 16 – 37. phải. - Cho HS tự làm bài - HS làm vào vở. GV nhận xét, đánh giá thi đua. - Sửa bài : 2 đội, mỗi đội cử hai bạn thi Chốt cách tính : Phải tính từ trái sang phải và đua tiếp sức. Lớp cỗ vũ bằng một bài trình bày làm theo quy định. hát. Đội nào làm xong trước + đúng -> Thắng. Lớp giơ thẻ đúng, sai – Đổi vở sửa. * Hoạt động 3 : Tính chu vi hình tứ giác - Hoạt động lớp. MT : Giúp HS củng cố về kỹ năng tính chu vi hình tứ giác . Cách tiến hành: Bài 5 : a) Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác rồi viết - 1 HS đọc đề bài kết quả đo vào chỗ chấm. - Cả lớp thực hành đo và viết kết quả b) Tính chu vi của hình tứ giác đó. vào vở bài tập. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tứ - 1 HS đọc kết quả đo. Lớp nhận xét. giác . - HS tính tổng độ dài của các cạnh. - Cho HS làm bài, 1 HS làm trên bảng quay. - HS làm VBT. GV nhận xét, chốt cách tính chu vi hình tứ - Sửa bài nhận xét bài làm của bạn – giác. sửa vở. - GV thu 1 số vở chấm, nận xét. 5. Củng cố – dặn dò : (3’) - GV nhận xét, đánh giá thi đua. - Dặn dò: xem lại bài – làm bài tập 3/ 181 SGK. - Chuẩn bị : Luyện tập chung  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 2 – GIÁO ÁN LỚP 2 - Cho HS làm bài . - HS xét chữ số cùng hàng 576 426 của 2 số, theo thứ tự hàng 1000 = 900 + 100 500 + 120 + 8 = 628 trăm, hàng chục, hàng đơn vị. 765 > 756 400 + 500 tổ GV nhận xét chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép đó được khen. cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Phép cộng, trừ lớp nhận xét đúng sai – đổi (không nhớ) trong phạm vi 1000. vở kiểm tra. * Hoạt động 2 : Oân về cách giải tióan có lời văn và tính chu vi hình tam giác. MT : Giúp HS củng cố kỹ năng giải toán vế “ít hơn” và - Hoạt động lớp, cá nhân. tính chu vi hình tam giác (= 2 cách) Cách tiến hành: Bài 4 : Chị cao 166cm, em thấp hơn - Gọi 1 HS đọc đề bài. Lớp gạch dưới các dữ kiện. chị 42cm. Hỏi em cao bao - Hướng dẫn HS phân tích đề bài ( bài toán cho gì ? Hỏi nhiêu cm ? gì ?) + GV vẽ hồ sơ đồ tóm tắt lên bảng. - HS trả lời. - HS : . Dạng ít hơn. - Bài toán thuộc dạng gì ? - HS : đơn vị bài toán là cm. - Đơn vị bài toán là gì ? - HS làm vào vở. - Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài trên bảng quay. - Sửa bài : nhận xét bài làm GV nhận xét chốt lại cách giải. trên bảng -> Đổi vở sửa. Bài 5: - Tính chu vi tam giác các - 1 HS đọc đề bài. cạnh có độ dài đều bằng - Đề bài yêu cầu chúng ta giải mấy cách ? 8cm. - Hãy nêu cách giải thứ nhất ? - HS giải bằng hai cách. - Cách giải thứ hai như thế nào ? - HS : Tính tổng độ dài của - Cho HS làm bài các cạnh tam giác. GV nhận xét , chốt lại cách tính chu vi hình tam giác = - HS làm bài vào vở. 2 cách. - Sửa bài : đại diện đội A làm - GV thu một số vở chấm, nhận xét. cách 1 – Đại diện đội B làm 5. Củng cố – dặn dò : (3’) cách 2. - Dặn dò : Xem lại các bài toán từ đầu năm đến nay để Lớp nhận xét sửa bài. kiểm tra HK2.  Rút kinh nghiệm: GIÁO VIÊN: VŨ THỊ MINH HUÊ