Giáo án Toán Lớp 9 Tự chọn nâng cao - Tuần 17 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: 

- Học sinh nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.

- Học sinh nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.

Kỹ năng:

- kỹ năng giải hệ bằng hai phương pháp trên.

- Bước đầu tập giải hệ phức tạp hơn.

Thái độ: Giải bài tập có liên quan.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Bảng phụ

2. Học sinh: Xem bài trước

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

doc 3 trang Hải Anh 18/07/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 Tự chọn nâng cao - Tuần 17 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_tu_chon_nang_cao_tuan_17_nam_hoc_2019_202.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 Tự chọn nâng cao - Tuần 17 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. dùng phương pháp pháp thế 4x 5y 3 x 3y 5 a. nào để giải x 3y 5 4(3y 5) 5y 3 x 3y 5 y 1 GV gọi HS lên bảng Một hs lên bảng 17y 17 x 2 thực hiện giải Vậy nghiệm của hệ PT là: (x, y) = (2, - 1) 5x y 5 3 1 b. 2 3x 3 5y 21 Tương tự hs khác y 5 x 1 3 GV gọi HS lên bảng lên gải câu b 2 3x 15(x 1 3) 21 thực hiện y 5 x 1 3 15 2 3 x 3 2 5 3 Hs nhận xét bài GV gọi HS NX và 3 2 5 3 làm của bạn x chốt bài 45 2 3 y 5 3 1 3 y 5 3.71 3 3 2 5 3 15 2 3 3 x 213 225 12 Vậy nghiệm hệ PT (x; y) = ( 3; 5 ) GV đưa đề bài lên Hs quan sát đề bà Bài 2: Giải hệ phương trình bảng x 3 2y 5 2x 7 y 1 4x 1 3y 6 6x 1 2y 3 2xy 5x 6y 15 2xy 2x 7y 7 Nhân vào và 12xy 24x 3y 6 12xy 18x 2y 3 ?Biến đổi như thế chuyển vế rút gọn 79 nào để đưa hệ về x 7x 13y 8 511 dạng hệ Pt bậc nhất 2 42x 5y 3 51 y ẩn Hs lên giải 73 79 51 Vậy nghiệm của hệ PT là (x; y) = ; 511 73 Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng (10 phút) 2