Giáo án Toán phụ đạo Lớp 9 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức:
- Củng cố các tỉ số lượng giác trong tam giác vuông
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
Kỹ năng: HS có kỷ năng vẽ hình, suy luận
Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
- Năng lực tư duy
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: thước thẳng, ke, phấn mau, compa
2. Học sinh: thước kẻ , ke, các hệ thức
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)
Mục đích: giúp hs nắm lại lý thuyết về hệ thức lượng
GV: nhắc lại các công thức về hệ thức lượng
File đính kèm:
- giao_an_toan_phu_dao_lop_9_tuan_16_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
Nội dung text: Giáo án Toán phụ đạo Lớp 9 - Tuần 16 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- bảng giải Giải GV nhận xét và chốt a)µA 106016'; Bµ Cµ 36052' bài Hs nhận xét và 2 b)SABCD SABH SAHCD 80 cm GV ghi đề bài tập 2 chốt bài và gọi hs lên bảng vẽ Hs lên bảng vẽ 2.Cho tam giác ABC vuông ở A, AB=6cm, hình hình AC=8cm. a)Tính BC, Bµ, Cµ Gv hướng dẫn hs giải b)Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD, Hs lên bảng giải CD. c) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với GV nhận xét bài làm AB và AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính của hs chu vi và diện tích của tứ giác AEDF. Hs nhận xét bài Giải làm của bạn a)BC AB2 AC 2 62 82 10cm 8 sin B 0,8 Bµ 5308' 10 Cµ 900 5308' 36052' b) HD: Sử dụng tính chất đường phân giác BD AB trong tam giác ABC, ta có: DC AC Đáp số: BD 4,286cm; CD 5,714cm c) Hình vuông cạnh 3,429cm -Chu vi: 13,716cm -Diện tích 11,758cm2. Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng (10 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng lý thuyết vào giải bài tập ở mức độ cao hơn GV ghi đề bài tập 3 5 hs lên bảng đơn 3. Hãy đơn giản các biểu thức. và gọi 5 hs lên bảng giản các biểu thức a)1 sin2 rút gọn b) 1 cos 1 cos c)1 sin2 cos2 d)sin sin cos2 e)tg2 2 cos2 sin2 1 Giải 2