Giáo án Toán phụ đạo Lớp 9 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 

I.  MỤC TIÊU.                                                                                                         

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

Kiến thức: HS nhớ kĩ các điều kiện của r để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

Kĩ năng:

- Vận dụng được công thức nghiệm tổng quát vào giải p.trình bậc hai

- HS biết vận dụng linh hoạt với các trường hợp phương trình bậc hai đặc biệt.

Thái độ: Tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. 

II. CHUẨN BỊ.

1. Giáo viên: 

- PPDH: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề.

- Kỹ thuật DH: Kỹ thuật đặt câu hỏi, Sơ đồ tư duy, Lắng nghe và phản hồi tích cực. 

  1. Học sinh: Chuẩn bị làm bài tập ở nhà; máy tính bỏ túi.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)

Mục đích: giúp hs nắm được kiến thức cơ bản về phương trình bậc hai

GV: chia lớp ra nhiều nhóm khoảng 5 hs một nhóm để hoàn thành các câu hỏi liên quan đến lý thuyết

HS: tiến hành chia nhóm và trả lời các câu hỏi theo hướng dẫn của Gv

doc 3 trang Hải Anh 13/07/2023 1360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán phụ đạo Lớp 9 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_phu_dao_lop_9_tuan_25_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Giáo án Toán phụ đạo Lớp 9 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. b x1 x 2 a c x1 x 2 a - Nếu hai số thực x1, x2 thỏa mãn x1 x 2 S vaø x1 x 2 P thì x1, x2 là các nghiệm của phương trình x2 Sx P 0 B. Bài tập: 1. Không giải phương trình hãy Gv ghi đề bài tập cho tính tổng và tích các nghiệm hs Hs quan sát đề bài của các phương trình sau: và lên bảng giải a)x2 3x 7 0 b)3x2 2 3 x 3 0 c)2x2 x 3 0 d) x2 6x 2 0 Hướng dẫn: Phải lập luận phương trình có hai nghiệm Gọi 4 hs lên bảng giải Hs lên bảng giải dựa vào tích a.c, 0 sau đó mới áp dụnh Vi ét 2. Cho phương trình x2 2k 1 x 2k 2 0 a) Chứng minh rằng phương Gọi hs nhận xét Nhận xét bài làm trình luôn luôn có nghiệm với của bạn mọi k b) Tính tổng hai nghiệm của phương trình. Giải Gv ghi đề bài 2 lên Hs chép đề bài 2 a. Ta có: bảng vào tập 4k 2 4k 1 8k 8 Phương trình có 4k 2 12k 9 (2k 3)2 0, k b Nêu Đk để phương nghiệm khi 0 b. x x 2k 1 trình có nghiệm 1 2 a b x1 x 2 Nêu công thức hệ a thức vi ét dùng để c x1 x 2 tính tổng hai nghiệm a 2