Giáo án Toán tự chọn Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
CHỦ ĐỀ: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
- Mục tiêu:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Kiến thức: Nắm chắc các hệ thức b2 = a . b/; c2 = a . c/; h2 = b/ . c/
b . c = a . h và
Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức giải bài tập.
Thái độ: Hs có tính tư duy logic
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.
- Năng lực tư duy
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Một số bài tập liên quan đến kiến thức bài học
2.Học sinh: Xem trước bài
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)
GV: giới thiệu về các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (30 phút)
File đính kèm:
- giao_an_toan_tu_chon_lop_9_tuan_2_nam_hoc_2019_2020_truong_t.doc
Nội dung text: Giáo án Toán tự chọn Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- chốt bài cạnh góc vuông là a, b và cạnh huyền là c. Định lý py ta go Giả sử c > a là 1cm ta có hệ thức c - 1 = a (1) b a + b - c = 4 (2) DK và EK a2 + b2 = c2 (3) Từ (1), (2) suy ra c - 1 + b - c = 4 hay b = 5 Thay a = c - 1 và b = 5 vào (3) ta có GV vẽ hình lên bảng (c - 1)2 + 52 = c2 suy ra - 2c + 1 + 25 = 0 DK2 = EK . KF Do đó c = 13 và a = 12 Vậy a = 12cm, b = 5cm, c = 13cm Bài 1: A Hs lên giải a. Hình 1 ?Bài toán cho biết gì ?Để tìm x ta tìm hệ thức nào B H C ?Tìm y ta dựa vào hệ Áp dụng hệ thức 2 trong hệ thức lượng thức nào tam giác vuông AH2 = BH . HC 22 = 1. x Hs quan sát bài tập x = 4 ?Nhìn vào hình bài AC2 = AH2 + HC2 (đ/lý Pitago) toán cho biết gì? AC2 = 22 + 42 = 20 y = 20 2 5 Hs lên bảng giải ?Để tính x dựa vào b. Hình 2: 2
- 2 5 AB 3 Theo bài ra AE = 4 , EC = 5 Thay vào (1) ta được: (2) 7 7 CB 4 AB 2 32 Bình phương 2 vế (2) (3) CB 2 42 Theo đ/lý Pitago vào tam giác ABC ta có: AB2 + CB2 = AC2 (4) AB 2 CB 2 32 42 Từ (3) theo tính chất dãy tỉ số ta có: (5) CB 2 42 AC 2 52 AC 5 Từ (4) ; (5) (6) CB 2 42 CB 4 2 5 Mặt khác: AC = AE + EC = 4 5 10 Thay vào (6) BC = 8 7 7 3.BC 3.8 Thay vào (2) AB = 6 4 4 Vậy kích thước hình chữ nhật là: 6m, 8m GV: Nhận xét và chốt bài 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (3 phút). - Xem lại cá bài đã làm - Làm bài 5, 6, 9, 10 SBT - Sọan trước các quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức IV. Kiểm tra đánh giá bài học Nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông V. Rút kinh nghịêm: . Ký duyệt tuần 2 Tổ trưởng Ngày 12/08/2019 Huỳnh Văn Giàu 4