Giáo án Toán tự chọn Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

CHỦ ĐỀ:    RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN 

  1. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức

- Hệ thống lại các phép toán và các phép biến đổi thông qua bài tập tổng hợp

- Học sinh nắm vững quy đồng mẫu thức các phân thức.

Kỹ năng: Hs có kỹ năng vận dụng các công thức để biến đổi biểu thức

Thái độ: Hs có tính siêng năng, cẩn thận khi làm bài

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Soạn bài

2. Học sinh: Ôn lại các phép tính và cánh quy đồng mẫu thức các phân thức.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

  1. Nội dung bài mới:

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)

Cho hs nhắc lại các công thức biến đỏi căn bậc hai

Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (30 phút)

docx 3 trang Hải Anh 13/07/2023 2640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tự chọn Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_tu_chon_lop_9_tuan_7_nam_hoc_2019_2020_truong_t.docx

Nội dung text: Giáo án Toán tự chọn Lớp 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Để thực hiện rút a. đkxđ của A là: gọn A ta thực hiện ở Gọi một HS đứng x 0 x 0 đâu trước. tại chỗ nêu cách x 1 0 x 1 qui đồng Vậy đk xác định của A là: x 0, x 1 2 x x x x 1 x x 1 HS lên bảng làm b. A 3 x 1 bài tập x 1 x 1 x x 1 1 GV gọi HS lên bảng thực hiện x 3 1 x 1 x 1 GV gọi HS NX và 1 1 c. A chốt bài 4 2 3 3 1 Bài 2: Tính a) 2 12 7 8 12 18 162 b) 8. 18. 288 c) 2 3 2 3 Hs quan sát bài Giải: tập a) 4 3 14 2 36 2 4 3 22 2 GV đưa đề bài 2 lên Hs lên bảng làm 9 3 b) 12 12. 9 bảng bài tập 16 4 Yêu cầu 3 hs lên (2 3) 2 bagr c) 7 2 3 4 3 GV gọi HS NX và chốt bài Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng (10 phút) GV: thực hiện tính a )2 40 12 2 75 3 5 48 b)2 8 3 2 5 3 3 20 3 HS: a )2 40 12 2 75 3 5 48 2 40.2 3 2 5 3 3 5.4 3 8 5 3 2 5 3 6 5 3 0 2