Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2, Tuần 1 - Phạm Thị Trúc Phương - Năm Học 2020-2021

1. Ổn định: 

2. Bài cũ:

- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS

3. Dạy bài mới:

* GV treo tranh và hỏi

- Tranh vẽ những ai?

  • GV giới thiệu bài:Muốn biết bà cụ làm việc gì và trò chuyện với cậu bé ra sao, muốn nhận được lời khuyên hay. Hôm nay chúng ta sẽ tập đọc truyện: “Có công mài sắt có ngày nên kim” 

- Ghi tựa.

Hoạt động 1: luyện đọc

  • GV đọc mẫu toàn bài.
  • Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
  • Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài?
doc 30 trang Hải Anh 07/07/2023 1600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2, Tuần 1 - Phạm Thị Trúc Phương - Năm Học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_1_pham_thi_truc_phuong_n.doc

Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2, Tuần 1 - Phạm Thị Trúc Phương - Năm Học 2020-2021

  1. - GV đính chữ mẫu. - 5 ly. - Chữ A này cao mấy ly? - 6 đường kẻ ngang. - Mấy đường kẻ ngang? - 3 nét. - Có mấy nét?  Chữ A có 3 nét, nét 1 giống nét móc ngược trái nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng sang phải. Nét 2 là nét móc ngược trái. Nét 3 là nét lượn ngang. - Hướng dẫn cách viết: - HS lắng nghe. Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược trái từ dưới lên nghiêng về bên phải, lượn ở phía trên dừng bút ở đường kẻ 6. Nét 2: từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải dừng ở đường kẻ 3. Nét 3: lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết - HS quan sát. nét lượn ngang. - HS viết, 2 HS lên bảng viết. - GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu. - GV yêu cầu HS viết bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn. Kết luận: Chữ A hoa có 3 nét. - HS nêu theo suy nghĩ của mình. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng - Cụm từ ứng dụng bài này là: Anh em thuận hoà. Cụm từ này có nghĩa gì? - GV nhận xét, bổ sung: câu này khuyên ta, - A, h. anh em trong nhà phải biết yêu thương nhau. - t. - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - n, e, m, u, â, o, a. o Những con chữ nào cao 2,5 ly? - HS nhắc lại. o Những con chữ nào cao 1,5 ly? o Những con chữ nào cao 1 ly? - HS quan sát. - Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o. - Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ A nối - Dấu nặng đặt ở dưới con chữ â, dấu sang nét đầu của chữ n và con chữ h. Cách nối huyền đặt trên con chữ a. nét của chữ em, thuận, vần oa. - HS quan sát. - Trong tiếng thuận, dấu nặng đặt ở đâu? Trong tiếng hoà, dấu huyền đặt ở đâu? - HS viết, 2 HS lên bảng viết. - GV hướng dẫn HS viết chữ Anh. GV viết mẫu cụm từ ứng dụng. - Yêu cầu HS viết bảng con từ Anh.  Nhận xét. - HS lắng nghe. b. Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các con - HS lấy vở ra viết theo yêu cầu của GV. chữ. Hoạt động 1: Thực hành - GV nhắc cho HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - GV yêu cầu HS viết vào vở: GVCN: Phạm Thị Trúc Phương-2A -18- PHT: Vũ Thị Quỳnh Lan, duyệt ngày 04/9/2020
  2. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. - Hãy nêu những từ khó đọc có trong bài? - GV phân tích và ghi lên bảng: nắn nót, mải miết, ôn tồn, nguệch ngoạc, sắt. - GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp. - HS đọc nối tiếp từng câu. - Từ mới: mải miết, kiên trì, nhẫn nại. - HS nêu. - Luyện đọc câu dài: +Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài,/ rồi bỏ dở.// - HS đọc. +Bà ơi,/ bà làm gì thế?// - HS nêu nghĩa. +Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài thành kim - HS đọc theo hướng dẫn của GV (cả lớp, được.// cá nhân, lớp). +Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một tí,/ sẽ có ngày nó thành kim.// + Giống như cháu đi học,/ mỗi ngày cháu học một ít,/ sẽ có ngày cháu thành tài.// - GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm lên thi đọc. HS đọc trong nhóm. - Đọc đồng thanh. - Các nhóm bốc thăm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 TIẾT 3 Môn: Toán ( Tiết 3) Bài: Ôn bài SỐ HẠNG – TỔNG I. MỤC TIÊU: - Củng cố cách nhận biết số hạng, tổng. - Ôn cách thực hiện phép cộng cc số có 2 chữ số trong phạm vi 100. - Ôn cách giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ, VBT. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: Ôn bài Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) - 3 HS lên bảng phân tích. - GV yêu cầu 3 HS phân tích các số sau thành tổng của chục và đơn vị: 27; 16; 55; 94  Nhận xét. 3. Dạy bài mới: Hoạt động 1: GTB Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 1: - Yêu cầu HS nêu cách làm. - HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Tiến hành sửa bài bằng hình thức HS nêu - HS nhắc lại. miệng kết quả. Gv Nhận xét. 14: số hạng, 2: số hạng, 16: tổng.  Muốn tìm tổng, ta lấy số hạng cộng với số - HS nhắc lại. hạng. Số hạng 13 44 3 68 * Bài 2: Số hạng 25 25 52 0 GVCN: Phạm Thị Trúc Phương-2A -20- PHT: Vũ Thị Quỳnh Lan, duyệt ngày 04/9/2020
  3. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết - HS lắng nghe. - GV đọc đoạn chép. - Bố nói với con. - Khổ thơ này là lời nói của ai với ai ? - Con học hành chăm chỉ thì thời gian - Bố nói với con điều gì ? không mất đi. - Khổ thơ có mấy dòng ? - 4 dòng. - Chữ đầu mỗi dòng viết như thế nào ? - Viết hoa.  Đối với loại thơ 5 chữ này ta sẽ viết từ ô thứ 3 tính từ lề đỏ và chữ cái đầu mỗi dòng ta phải viết hoa. - GV yêu cầu HS nêu những từ khó viết có trong bài. - HS nêu. - GV phân tích từ khó và yêu cầu HS viết vào - HS viết. bảng con: vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn.  Nhận xét. - GV đọc cho HS viết: GV đọc thong thả, mỗi - HS viết. dòng đọc 3 lần. - GV theo dõi, kiểm tra, uốn nắn những HS nào viết còn lúng túng. - GV đọc toàn khổ. - HS dò bài. - GV đưa bảng phụ ghi bài viết. - GV thu từ 5 – 6 vở nhận xét.  Nhận xét, sửa lỗi. Hoạt động 2: Luyện tập - HS đọc yêu cầu của bài. * Bài 2:GV làm mẫu từ đầu. - HS theo dõi. - GV yêu cầu lớp làm vào vở. - HS làm bài vào VBT: - Tiến hành sửa bài bằng hình thức các tổ cử đại a) Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, diện thi đua tiếp sức điền phần còn thiếu vào. làng xóm. * Bài 3: Yêu cầu HS đọc tên chữ cái ở cột 3 điền b) Cây bàng, cái bàn, hòn than, cái vào chỗ trống ở cột 2 những chữ cái tương tự. thang. - GV yêu cầu lớp viết vào vở những chữ cái còn - HS tiến hành sửa bài. thiếu trong bảng. HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS đọc tiếp nối nhau. - HS lắng nghe.  Nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò: - HS làm vào vở, 10 HS lên bảng điền - GV xóa bảng từng cột để HS đọc thuộc bảng vào. chữ cái. - 5 –10 HS đọc. - GV tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc.  Nhận xét, tuyên dương. - Chuẩn bị: Phần thưởng. - HS học theo hướng dẫn của GV. - HS bốc thăm thi đua đọc thuộc. TIẾT 2 Môn: Luyện từ và câu (Tiết 1) Bài: TỪ VÀ CÂU I. MỤC TIÊU: - Bước đầu làm quen với khái niệm Từ và Câu thông qua các BT thực hành. - Biết tìm cc từ liên quan đến họat động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). - Giáo dục HS yêu thích Tiếng Việt. II CHUẨN BỊ : GVCN: Phạm Thị Trúc Phương-2A -22- PHT: Vũ Thị Quỳnh Lan, duyệt ngày 04/9/2020
  4. Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. - Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tóan có một phép cộng. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. - Các bài tập cần làm: bài 2 (cột 2), bài 3a, bài 4. * Giảm tải bài tập 2 (cột 1,3), bài 3(b), bài 5 (dạy vào buổi chiều) II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS.SGK, bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: Số hạng – Tổng - GV yêu cầu nêu tên các thành phần trong phép cộng sau: 32 + 24 = 56 43 + 12 = 55 - 3 HS lên bảng chỉ và nêu 37 + 31 = 68 - HS đọc đề.  Nhận xét, ghi điểm. - HS nêu. 3. Dạy bài mới: Luyện tập 23 40 6 64 33 * Bài 1: + + + + + - Hãy nêu cách thực hiện tính cộng ? 51 19 72 24 3 - Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả ? - Yêu cầu HS làm bài, 4 HS đại diện 4 tổ lên 74 59 78 88 36 sửa. 2.Tính nhẩm:  Nhận xét. 60 + 20+10 = 90 40 +10 +20 = 70  Nếu trong tổng đã cho mà có số hạng chỉ 60 + 30 = 90 40 + 30 = 70 có 1 chữ số, thì khi đặt tính phải đặt số hạng đó thẳng cột đơn vị. 30 + 20 + 20 = 70 * Bài 2: HS nêu miệng kết quả nhẩm 30 + 40 = 70 * Bài 3: - Để làm bài này ta thực hiện ra sao ? - HS nêu. - Yêu cầu HS làm bài, HS nào làm bài xong - HS làm bài, HS nào làm xong thì lên bảng thì lên bảng sửa bài. sửa.  Nhận xét. 34 40 8 * Bài 4: + 42 + 24 + 31 - Hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải 76 64 39  Nhận xét. - HS đọc đề. Gà : 22 con Lớp làm bài vào vở Vịt : 10 con - 1 HS lên bảng làm Tất cả: con ? Giải 4. Củng cố – Dặn dò: Số gà và vịt có tất cả là: - Nhận xét tiết học. 22 +10 = 32 ( con )) - Chuẩn bị: Đêximet Đáp số: 32 con. BUỔI CHIỀU TIẾT 1 GVCN: Phạm Thị Trúc Phương-2A -24- PHT: Vũ Thị Quỳnh Lan, duyệt ngày 04/9/2020
  5. câu hỏi 3, 4: - Hãy cho biết họ và tên của em? - Ngày sinh của em? - Em ở đâu (phường, quận)? - HS thi đua đọc.  Nhận xét. Hoạt động 3: Luyện đọc lại - GV lưu ý kỹ cho HS về cách đọc bản tự thuật. - Yêu cầu HS đọc bản tự thuật. - Tổ chức cho HS thi đua đọc bản tự thuật.  Nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi. TIẾT 2 Môn: Tiếng Anh ( Tiết 2) Bài: Giáo viên bộ môn TIẾT 3 Môn: Luyện viết ( Tiết 2 ) Bài: Bài 1 ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - HS luyện viết BT 2 vở luyện viết trang 2, 3 đúng mẫu , đẹp và đều nét. II. CHUẨN BỊ: - Mẫu các chữ hoa - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HĐ Giáo viên HĐ học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ HS viết bảng lớp, bảng con : A , Anh Bài tập 2 3. Dạy bài mới HĐ 1:GTB HĐ 2:Luyện viết theo mẫu M ,T - HS đọc các câu - Nêu các chữ hoa - HS viết bảng con Bài tập 3 - Luyện viết vào vở H ,B ,T , N Q ,V , C HĐ 3:Luyện viết theo mẫu - HS đọc các từ Nêu các chữ hoa - HS viết bảng con Luyện viết BT 3 vào vở - Chấm 1 số vở 4. Củng cố - dặn dò Nêu nhận xét về bài viết của học sinh - HS nêu lại nội dung vừa luyện viết - VN tiếp tục luyện viết 5. Nhận xét GVCN: Phạm Thị Trúc Phương-2A -26- PHT: Vũ Thị Quỳnh Lan, duyệt ngày 04/9/2020
  6. thành 1 đoạn văn.  Nhận xét.  Dùng các từ để đặt thành câu, kể một sự việc. Dùng một số câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện. GDKNS: Khi mới quen 1 bạn, em giới thiệu với bạn như thế nào? 4. Củng cố – Dặn dò: - Em tự giới thiệu về mình. - GV phát cho mỗi nhóm một phiếu giao việc. - HS làm việc theo nhóm, phát hiện những Yêu cầu HS xác định những chỗ sai trong bản tự chỗ sai sót hoặc còn thiếu, sau đó trình bày thuật. trên bản.  Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét bài của nhóm khác. - Chuẩn bị: Chào hỏi. Tự giới thiệu. TIẾT 3 Môn: Toán ( Tiết 5) Bài: ĐÊ-XI-MET I. MỤC TIÊU: - Biết đề-xi - mét là một đơn vị độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm; ghi nhớ 1dm = 10cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi - mét. - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. - Các bài tập cần làm 1, 2,3. II. CHUẨN BỊ: - GV: Băng giấy có chiều dài 10 cm. Các thước thẳng dài 2 dm có vạch cm - HS: Thước có vạch cm III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HĐ Giáo viên HĐ Học sinh 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập - Gọi 2 HS sửa bài. - 2 HS sửa, lớp sửa bài vào vở: 30 + 5 + 10 = 45 60 + 7 + 20 = 87  Nhận xét, ghi điểm. 32 36 58 43 32 3. Bài mới: Đêximet + 45 + 21 + 30 + 52 + 37 Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo Đêximet 77 57 88 95 69 - GV phát băng giấy, yêu cầu HS đo. - Băng giấy dài bao nhiêu cm ? - 10 cm còn gọi là 1 dm. - HS đo. - GV viết: 10 cm = 1 dm. - 10 cm. - Đêximet viết tắt là dm. - HS nhắc lại. - Vậy hãy nói trên tay em tờ giấy dài bao nhiêu - HS nhắc lại. dm - Vậy 1dm bằng bao nhiêu cm ? - 1 dm. - GV ghi: 1 dm = 10 cm. - 1 dm = 10 cm. - Yêu cầu HS chỉ ra trên thước mình đoạn thẳng - HS nhắc lại. có độ dài 1 dm. - HS chỉ. - GV đưa băng giấy dài 20 cm, yêu cầu HS đo xe dài bao nhiêu cm ? - HS tiến hành đo. GVCN: Phạm Thị Trúc Phương-2A -28- PHT: Vũ Thị Quỳnh Lan, duyệt ngày 04/9/2020
  7. NGƯỜI SOẠN PHÓ HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Hộ Phòng, ngày 27/08/2020 Hộ Phòng, ngày ___/___/2020 Phạm Thị Trúc Phương Vũ Thị Quỳnh Lan GVCN: Phạm Thị Trúc Phương-2A -30- PHT: Vũ Thị Quỳnh Lan, duyệt ngày 04/9/2020