Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu
Bài 18: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC
I-Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
-Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức cơ bản trong chương CƠ HỌC.Trả lời được các câu hỏi ôn tập. Làm được các bài tập.
-Kỹ năng đổi các đơn vị
-Thái độ tích cực khi ôn các kiến thức cơ bản..
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
– Năng lực tự học: lập kế hoạch học tập, bố trí thí nghiệm; tập cho hs biết làm các dạng BT định tính và định lượng của chương cơ học
– Năng lực giải quyết vấn đề: phát hiện và giải quyết vấn đề khi làm BT cơ học?
– Năng lực hợp tác: Cùng hợp tác làm bài tập, phân tích kết quả...
– Năng lực tính toán, công nghệ thông tin: tính toán, đổi đơn vị, trình bày các số liệu thu được.
-Năng lực thực hành thí nghiệm: Các kỹ năng quan sát, đo và phẩm chất nghiên cứu khoa học
II-Chuẩn bị:
1.HS: xem lại tất cả các bài trong chương; trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập SGK.
2.GV: bảng phụ trò chơi ô chữ . Đề kiểm tra 15’ (4 mã đề)
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số học sinh
2.Kiểm tra bài cũ: Khi nào vật có cơ năng ? Như thế nào gọi là thế năng hấp dẩn, thế năng đàn hồi ? Động năng do đâu mà có ?
3.Bài mới
File đính kèm:
- giao_an_vat_ly_lop_8_tuan_23_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.doc
Nội dung text: Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu
- s tương đối.Cho ví dụ V đơn vị V: m/s, km/h ? Nêu một số dạng huyển t động cơ học thường gặp. HS:ghi nội dung vào tập s: m, km ? Nêu công thức tính vận t: s, h. s tốc và đơn vị các đại lượng Vtb = t trong công thức. 3. Chuyển động đều: SGK -Kết luận: 4. Biểu diễn lực. s s V Vtb = t t Kiến thức 2: ôn tập phần lực. (thời gian 20 phút) Mục đích: củng cố lại kiến thức về phần lực. ? Thế nào là chuyển động 5. Sự cân bằng lực - Quán đều. tính. ? Cách biểu diễn lực. 6. Lực ma sát; lực ma sát ? Thế nào là 2 lực cân bằng. trượt, lăn, nghỉ. Lấy ví dụ. HS: vận dụng công thức 7. Áp suất: F ? Dưới tác dụng của 2 lực làm C6 SGK - P F: áp lực cân bằng vật sẽ như thế nào. S ? Lấy ví dụ về quán tính S: diện tích bị ? Có những loại ma sát nào ép. Lấy ví dụ về lực ma sát. HS:Trao đổi, trả lời các câu Đơn vị: F : N; S = m2 ? Công thức tính áp suất đối hỏi P = N/m2 (p) với chất rắn. - Áp suất chất lỏng: ? Nêu công thức tính áp P = d.h suất chất lỏng đơn vị các d: trọng lượng riêng đại lượng trong công thức. chất lỏng. ? Áp suất khí quyển là gì. h: chiều cao cột chất ? Lưc đẩy ác simet, công HS: rút ra nhận xét, ghi vào lỏng. thức, đơn vị các đại lượng. vở Đơn vị: d: N/m3; h = m - Kết luận : P: Pa F - Áp suất khí quyển: Có giá P S trị bằng 76cm Hg. P = d.h 8. Lực đẩy ác simét: FA = d.v FA = d.v d: trọng lương riêng chất lỏngV: thể tích phần chất lỏng bị vật Chiếm chỗ. Đơn vị: d: N/m3; V: m3 FA : N HĐ 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng. (thời gian 10 phút) 2