Kế hoạch bài dạy môn Khoa học tự nhiên 7 - Tuần 26. Tiết 52 + 53: Kiểm tra giữa học kỳ II (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Khoa học tự nhiên 7 - Tuần 26. Tiết 52 + 53: Kiểm tra giữa học kỳ II (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mon_khoa_hoc_tu_nhien_7_tuan_26_tiet_52_53.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Khoa học tự nhiên 7 - Tuần 26. Tiết 52 + 53: Kiểm tra giữa học kỳ II (Có đáp án + Ma trận)
- TUẦN: 26 – TIẾT: 52-53 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MỤC TIÊU II Yêu cầu cần đạt - Hệ thống hĩa các kiến thức đã học về: Chủ đề 1 . Nguyên tử - Nguyên tố hĩa học – Sơ lược về bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. (4 tiết) Chủ đề 2. Phân tử (3 tiết) Chủ đề 4. Phản xạ âm. (3 tiết) Chủ đề 5. Ánh sáng (4 tiết) Chủ đề 8. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật. (4 tiết) Chủ đề 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. (6 - Thơng qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức từ đĩ cĩ phương pháp giảng dạy phù hợp đạt hiệu quả cao trong thời gian tới. - Qua kết quả kiểm tra học sinh rút ra kinh nghiệm, cải tiến và điều chỉnh cách học. 2. Về năng lực - Năng lực tư duy và lập luận. - Năng lực giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. * Kiểm tra kiến thức đã học cùng các bạn II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận. 2. Đối với học sinh: Ơn tập kiến thức. III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA 1. Ổn định lớp: 2.Phát đề 3. Nội dung đề kiểm tra: TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM 2023 - 2024 TÂN AN HỘI MƠN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
- THỜI GIAN: 60 PHÚT I. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 mơn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II khi kết thúc nội dung: Chủ đề 1 . Nguyên tử - Nguyên tố hĩa học – Sơ lược về bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. (4 tiết) Chủ đề 2. Phân tử (3 tiết) Chủ đề 4. Phản xạ âm. (3 tiết) Chủ đề 5. Ánh sáng (4 tiết) Chủ đề 8. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật. (4 tiết) Chủ đề 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. (6 tiết) Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (3 tiết) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thơng hiểu; 30% Vận dụng; 0% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thơng hiểu: 6 câu, vận dụng: 4 câu), Mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thơng hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao:Khơng cĩ nội dung). Mỗi ý 0,5 điểm. Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm Tổng số câu số Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 1 . Nguyên tử - Nguyên tố hĩa học – Sơ lược về bảng tuần 1 1 1 1 2 1.5 hồn các nguyên tố hĩa học. (4 (2 ý) (2 ý) tiết) 1 1 Chủ đề 2. Phân tử (3 tiết) 1 1 2 1.0 (1 ý) (1 ý) 1 1 Chủ đề 4. Phản xạ âm. (3 tiết) 1 1 2 1.0 (1 ý) (1 ý) 1 1 Chủ đề 5. Ánh sáng (4 tiết) 1 1 2 1.5 (2 ý) (1 ý) Chủ đề 8. Cảm ứng ở sinh vật và 1 1 1 1 2 1.5 tập tính ở động vật. (4 tiết) (2 ý) (2 ý) Chủ đề 9. Sinh trưởng và phát triển 1 1 1 1 1 2 4 2.5 ở sinh vật. (6 tiết) (1 ý) (2 ý) (3 ý) Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (3 1 1 1 1 2 1.0 tiết) (1 ý) (1 ý) Số câu TN/ Số ý TL 5 ý 6 3 ý 6 4 ý 4 0 0 12 ý 16 10 (Số YCCĐ)
- Chủ đề Tự Trắc Tự TrắcMỨC ĐỘTự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Điểm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luậnTổng sốnghiệm câu số Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm số 2.5 1.5 1.5 1.5 2.0 1.0 0 0 6.0 4.0 10 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 0 điểm điểm II. BẢNG MƠ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MƠN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Số câu hỏi Câu hỏi Nội TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL dung (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) Chủ đề 1. Nguyên tử - Nguyên tố hĩa học – Sơ lược về bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học. Sơ lược Nhận – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hồn các nguyên tố hố học. 2 ý 1 1a 1c 1b về bảng biết – Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhĩm, chu kì. tuần hồn các Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhĩm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nguyên Thơng nhĩm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhĩm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần tố hố hiểu hồn. học.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL dung (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) Chủ đề 2. Phân tử Nhận Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 1c Phân tử; biết đơn chất; Thơng Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. hợp chất hiểu – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 ý 1 1c 1c Chủ đề 4. Phản xạ âm. Nhận - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C5 biết Phản xạ âm Thơng - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sĩng âm. 1 C6 hiểu Vận - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. 1 C2b dụng Chủ đề 5. Ánh sáng Sự - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. truyền Nhận - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, gĩc tới, gĩc ánh biết phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 2 1 C2a C7 sáng - Sự - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. phản xạ
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL dung (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) ánh - Mơ tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. sáng Thơng - Mơ tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng bằng một hiểu chùm sáng hẹp song song. Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng 1 C8 dụng hẹp. - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Chủ đề 8. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật. – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. – Nêu được vai trị cảm ứng đối với sinh vật. - Khái Nhận – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; niệm biết cảm ứng – Nêu được vai trị của tập tính đối với động vật. - Cảm ứng ở Thơng – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ thực vật 1 1 3a C9 hiểu hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL dung (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) - Cảm ứng ở động vật – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Tập Vận 1 C10 – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong tính ở dụng động thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuơi, trồng trọt). vật: khái niệm, ví dụ minh Vận hoạ dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính - Vai trị cao: của động vật. cảm ứng đối với sinh vật Chủ đề 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Nhận Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. biết 1 1 3a C11 Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Thơng – Chỉ ra được mơ phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày 1 C12 hiểu được chức năng của mơ phân sinh làm cây lớn lên.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL dung (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) – Dựa vào hình vẽ vịng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đĩ. Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hồ sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố mơi trường). Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây cĩ sự sinh trưởng. – Thực hành quan sát và mơ tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. C13, Vận 1 2 3c – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích 14 dụng một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phịng trừ sâu bệnh, chăn nuơi). Chương 10. Sinh sản ở sinh vật Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. Nhận – Nêu được khái niệm sinh sản vơ tính ở sinh vật. biết 1 1 C15 – Nêu được vai trị của sinh sản vơ tính trong thực tiễn. – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội TN TN Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL dung (số (số (số ý) (số ý) câu) câu) – Nêu được vai trị của sinh sản hữu tính. – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Thơng – Phân biệt được sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính. Sinh sản hiểu 1 3c C16 – Dựa vào sơ đồ mơ tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: ở sinh vật + Mơ tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mơ tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. Vận Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào thực tiễn (nhân giống vơ tính 1 3d dụng cây, nuơi cấy mơ).
- III. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Chọn câu đúng nhất Câu 1.Trong nguyên tử, hạt nhân của nguyên tử cĩ mấy loại hạt? A. Proton B. Neutron và electron C. Protonvà electron D. Proton và neutron. Câu 2.Cho biết nguyên tố Mg cĩ số thứ tự trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học là 12, hãy cho biết nguyên tố này thuộc nhĩm mấy? A. Nhĩm I A. B. Nhĩm II A. C. Nhĩm III A. D. Nhĩm IV A. Câu 3. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là: A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hố học. Câu 4. Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO, N2, O2. Cĩ bao nhiêu chất là hợp chất? A. Cĩ 01 hợp chất. B. Cĩ 02 hợp chất. C. Cĩ 03 hợp chất. D. Cĩ 04 hợp chất. Câu 5. Những vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Thép, gỗ, vải. B. Bê tơng, sắt, bơng. C. Đá, sắt, thép. D. Vải, nhung, dạ. Câu 6. Sự phản xạ âm cĩ thể gây ảnh hưởng cho người nghe, như khi đang ở trong nhà hát, trong phịng hịa nhạc. Vì vậy, trong phịng hịa nhạc, trong nhà hát người ta thường làm tường cĩ đặc điểm như thế nào? A. Làm tường phẳng và nhẵn để giảm tiếng vang. B. Làm tường phẳng và nhẵn để tăng tiếng vang. C. Làm tường sần sùi để giảm tiếng vang. D. Làm tường sần sùi để tăng tiếng vang. Câu 7. Người ta quy ước biểu diễn tia sáng bằng A. một đường gấp khúc cĩ dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. B. một đường thẳng cĩ dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. C. một đường cong cĩ dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. D. một đường trịn cĩ dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. Câu 8. Mặt Trăng ở vị trí nào thì người đứng ở điểm A trên Trái Đất cĩ nguyệt thực? A. Vị trí 1. B. Vị trí 2. C. Vị trí 3. D. Vị trí 4. Câu 9. Cho thí nghiệm sau: Bước 1. Trồng vài hạt đỗ/ lạc/ ngơ đang nảy mầm vào hai cốc chứa đất ẩm A, B. Bước 2. Đặt cốc A vào hộp bìa carton cĩ khoét lỗ để ánh sáng lọt qua, cốc B để bên ngồi trong điều kiện thường. Bước 3. Đặt cả hộp giấy bìa carton chứa cốc trồng cây và cốc cịn lại ở nơi cĩ ánh sáng, tưới nước để giữ ẩm cho đất. 1
- Bước 4. Theo dõi và ghi chép lại hiện tượng thay đổi tư thế phát triển của cây trong hai cốc sau 1 tuần. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về kết quả quan sát của thí nghiệm trên? A. Cây ở cốc A mọc nghiêng hướng về phía lỗ khoét, cây ở cốc B mọc thẳng. B. Cây ở cốc A mọc nghiêng ngược hướng lỗ khoét, cây ở cốc B mọc thẳng. C. Cây ở cốc A mọc nghiêng hướng về phía lỗ khoét, cây ở cốc B mọc nghiêng theo nhiều hướng khác nhau. D. Cây ở cốc A mọc nghiêng ngược hướng lỗ khoét, cây ở cốc B mọc nghiêng theo nhiều hướng khác nhau. Câu 10. Để chứng minh thực vật cĩ tính hướng tiếp xúc trong thí nghiệm, nên sử dụng nhĩm mẫu vật nào sau đây? A. Cây hoa hướng dương, bầu, bí, mướp. B. Cây đậu cơ ve, bầu, bí, mướp. C. Cây cà, bầu, bí, mướp, khổ qua. D. Cây hoa mười giờ, cây hoa hướng dương. Câu 11. Phát triển là A. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. B. những biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của mơi trường sống mà khơng liên quan đến biến đổi vật chất di truyền. C. những biến đổi đột ngột của cơ thể sinh vật do biến đổi vật chất di truyền mà khơng liên quan đến biến đổi điều kiện mơi trường sống. D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hĩa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. Câu 12. Vịng đời của ếch trải qua các giai đoạn lần lượt là A. trứng → phơi → nịng nọc → nịng nọc 2 chân → nịng nọc 4 chân → ếch con → ếch trưởng thành. B. phơi → trứng → nịng nọc → nịng nọc 4 chân → nịng nọc 2 chân → ếch con → ếch trưởng thành. C. phơi → trứng → nịng nọc → nịng nọc 2 chân → nịng nọc 4 chân → ếch con → ếch trưởng thành. D. trứng → phơi → nịng nọc → nịng nọc 4 chân → nịng nọc 2 chân → ếch con → ếch trưởng thành. Câu 13. Quan sát vịng đời của muỗi sau đây: Để tiêu diệt muỗi hiệu quả, nên tác động vào các giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn trứng và giai đoạn ấu trùng. B. Giai đoạn trứng và giai đoạn muỗi trưởng thành. C. Giai đoạn nhộng và giai đoạn muỗi trưởng thành. D. Giai đoạn muỗi tiền trưởng thành và giai đoạn muỗi trưởng thành. Câu 14. Cần phải giữ vệ sinh trong chăn nuơi và tiêm phịng cho gia súc, gia cầm để: A. hạn chế tối đa nguy cơ hĩa chất gây hại cho vật nuơi, đảm bảo cho vật nuơi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. 2
- B.hạn chế tối đa nguy cơ chất phĩng xạ gây hại cho vật nuơi, đảm bảo cho vật nuơi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. C. hạn chế tối đa nguy cơ mắc bệnh cho vật nuơi, đảm bảo cho vật nuơi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. D. hạn chế tối đa nguy cơ vi khuẩn gây hại cho vật nuơi, đảm bảo cho vật nuơi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. Câu 15. Sinh sản là A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự sinh trưởng liên tục của lồi. B. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các thể mới (con) đảm bảo sự phát triển liên tục của lồi. C. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các lồi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. D. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. Câu 16. Sinh sản vơ tính khác sinh sản hữu tính ở điểm là A. khơng cĩ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. B. khơng cĩ sự kế thừa đặc điểm di truyền từ cơ thể mẹ. C. cĩ ít nhất hai cá thể tham gia quá trình hình thành nên cơ thể con. D. cĩ nhiều hơn hai cá thể con được sinh ra từ một cơ thể mẹ ban đầu. B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (1.5 điểm). a. (0.5 điểm) Trình bày nguyên tắc xây dựng bảng tuần hồn các nguyên tố hố học? b. (0.5 điểm) Trong hạt nhân nguyên tử nitrogen cĩ 7 proton. Xác định số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử nitrogen, viết từ lớp trong ra lớp ngồi. c. (0.5 điểm) Xác định cơng thức hợp chất Alx(SO4)y, sau đĩ tính phân tử khối hợp chất. Câu 2. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Thế nào là hiện tượng phản xạ ánh sáng? Nêu khái niệm về tia sáng tới, tia phản xạ? b. (0.5 điểm) Nêu một biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe? Câu 3. (3.0 điểm). a. (0.5 đ) Phát biểu khái niệm sinh trưởng ở sinh vật? b. (1.0 đ) Hãy mơ phỏng các bước thực hiện thí nghiệm chứng minh tính hướng tiếp xúc của cây dưa leo và dự đốn kết quả sau 3 tuần? c. (1.0 điểm) Hãy vẽ vịng đời của bướm? Cho biết trong vịng đời của bướm giai đoạn nào gây hại cho mùa màng nhiều nhất? d. (0.5 điểm) Ở gia đình em đã ứng dụng sinh sản vơ tính ở thực vật bằng biện pháp nào và lấy ví dụ cây trồng cụ thể? - Hết- 3
- IV. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – KHTN 7 I/ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm. Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A D B A C D C B A C B A D A C B A II/ Phần tự luận: (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (1.5 điểm) a. Các nguyên tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo chiều tăng dần 0.5 điện tích hạt nhân của nguyên tử.(Nếu thiếu từ tăng dần trừ 0,25 điểm) b. Lớp 1 cĩ 2 electron; 0,25 Lớp 2 cĩ 5 electron (hoặc cĩ thể học sinh ghi 2/5). 0,25 c. Cơng thức Al2(SO4)3 Khối lượng phân tử là 342 amu (KLPT = 342 amu) 0,25 (học sinh cĩ thể khơng ghi đơn vị) 0,25 Câu 2. a. Hiện tượng phản xạ ánh sáng: là hiện tượng ánh sáng bị hắt trở lại mơi 0,5 (1.5 điểm) trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn bĩng. Tia sáng tới: tia sáng chiếu tới mặt gương 0,25 Tia phản xạ: tia sáng phản xạ từ mặt gương 0,25 b. Tùy học sinh nêu (cĩ thể là: tác động vào nguồn âm như treo biển báo cấm bĩp cịi gần bệnh viện, giảm độ to của nguồn âm ) 0,5 Câu 3. a. Phát biểu khái niệm sinh trưởng ở sinh vật? (1.5 điểm) Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về 0.5 số lượng và kích thước tế bào. b. Hãy mơ phỏng các bước thực hiện thí nghiệm chứng minh tính hướng tiếp xúc của cây dưa leo và dự đốn kết quả sau 3 tuần? - Bước 1: Trồng ba cây dưa leo vào 3 chậu chứa đát ẩm. 0.5 - Bước 2: Cắm sát bên một cây một giá thể (cành khơ) - Bước 3: Đặt cả 2 chậu ở nước cĩ đủ ánh sáng, tưới nước hằng ngày. - Bước 4: Theo dõi và ghi chép hiện tượng xảy ra của các cây leo. Dự đốn: phần lớn thân dưa leo bám vào giá thể (cành cây khơ) để leo lên. Vì cây dưa leo cĩ tính hướng tiếp xúc. 0.5 Hs nêu được 3 bước đạt điểm tối đa. c. Hãy vẽ vịng đời của bướm? Cho biết trong vịng đời của bướm giai đoạn nào gây hại cho mùa màng nhiều nhất? 0.5 4
- 0.5 - Trong vịng đời của bướm giai đoạn sâu bướm nào gây hại cho mùa màng nhiều nhất. 0.5 d. Ở gia đình em đã ứng dụng sinh sản vơ tính ở thực vật bằng biện pháp nào và lấy ví dụ cây trồng cụ thể? Ở gia đình em đã ứng dụng sinh sản vơ tính ở thực bằng biện pháp giâm cành (chiết cành, ghép cành) Hs tự lấy ví dụ. 5
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TÂN AN HỘI MƠN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 HSKT THỜI GIAN: 60 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau. Mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1. Tập tính bẩm sinh là A. loại tập tính sinh ra đã cĩ, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho lồi. C. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, đặc trưng cho lồi. B. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, đặc trưng cho cá thể. D. loại tập tính sinh ra đã cĩ, được di truyền từ bố mẹ nhưng khơng cĩ tính bền vững. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển? A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình cĩ mối quan hệ độc lập với nhau; sinh trưởng luơn diễn ra trước phát triển. B. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình cĩ mối quan hệ độc lập với nhau; phát triển luơn diễn ra trước sinh trưởng. C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình cĩ mối quan hệ mật thiết với nhau; sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển cịn phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình cĩ mối quan hệ mật thiết với nhau; phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng cịn sinh trưởng sẽ thúc đẩy phát triển. Câu 3: Chùm sáng do dây tĩc bĩng đèn pin (đèn đang bật sáng) phát ra cĩ tính chất nào dưới đây? A. Song song. B. Phân kì. C. Hội tụ. D. Đầu tiên hội tụ, sau đĩ phân kì. Câu 4. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hĩa học? A. Từ 1 nguyên tố. B. Từ 2 nguyên tố trở lên. C. Từ 3 nguyên tố. D. Từ 4 nguyên tố. Câu 5. Sự phản xạ âm cĩ thể gây ảnh hưởng cho người nghe, như khi đang ở trong nhà hát, trong phịng hịa nhạc. Vì vậy, trong phịng hịa nhạc, trong nhà hát người ta thường làm tường cĩ đặc điểm như thế nào? A. Làm tường phẳng và nhẵn để giảm tiếng vang. B. Làm tường phẳng và nhẵn để tăng tiếng vang. C. Làm tường sần sùi để giảm tiếng vang. D. Làm tường sần sùi để tăng tiếng vang. Câu 6. Để chứng minh thực vật cĩ tính hướng tiếp xúc trong thí nghiệm, nên sử dụng nhĩm mẫu vật nào sau đây? A. Cây hoa hướng dương, bầu, bí, mướp. B. Cây đậu cơ ve, bầu, bí, mướp. C. Cây cà, bầu, bí, mướp, khổ qua. D. Cây hoa mười giờ, cây hoa hướng dương. Câu 7. Cho biết nguyên tố Mg cĩ số thứ tự trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học là 12, hãy cho biết nguyên tố này thuộc nhĩm mấy? A. Nhĩm I A. B. Nhĩm II A. C. Nhĩm III A. D. Nhĩm IV A. 6
- Câu 8. Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là: A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn hợp. D. Một nguyên tố hố học. Câu 9. Người ta quy ước biểu diễn tia sáng bằng A. một đường gấp khúc cĩ dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. B. một đường thẳng cĩ dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. C. một đường cong cĩ dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. D. một đường trịn cĩ dấu mũi tên chỉ hướng truyền của ánh sáng. Câu 10. Vịng đời của ếch trải qua các giai đoạn lần lượt là A. trứng → phơi → nịng nọc → nịng nọc 2 chân → nịng nọc 4 chân → ếch con → ếch trưởng thành. B. phơi → trứng → nịng nọc → nịng nọc 4 chân → nịng nọc 2 chân → ếch con → ếch trưởng thành. C. phơi → trứng → nịng nọc → nịng nọc 2 chân → nịng nọc 4 chân → ếch con → ếch trưởng thành. D. trứng → phơi → nịng nọc → nịng nọc 4 chân → nịng nọc 2 chân → ếch con → ếch trưởng thành. Câu 11. Mặt Trăng ở vị trí nào thì người đứng ở điểm A trên Trái Đất cĩ nguyệt thực? A. Vị trí 1. B. Vị trí 2. C. Vị trí 3. D. Vị trí 4. Câu 12. Những vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Thép, gỗ, vải. B. Bê tơng, sắt, bơng. C. Đá, sắt, thép. D. Vải, nhung, dạ. Câu 13. Cho thí nghiệm sau: Bước 1. Trồng vài hạt đỗ/ lạc/ ngơ đang nảy mầm vào hai cốc chứa đất ẩm A, B. Bước 2. Đặt cốc A vào hộp bìa carton cĩ khoét lỗ để ánh sáng lọt qua, cốc B để bên ngồi trong điều kiện thường. Bước 3. Đặt cả hộp giấy bìa carton chứa cốc trồng cây và cốc cịn lại ở nơi cĩ ánh sáng, tưới nước để giữ ẩm cho đất. Bước 4. Theo dõi và ghi chép lại hiện tượng thay đổi tư thế phát triển của cây trong hai cốc sau 1 tuần. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về kết quả quan sát của thí nghiệm trên? A. Cây ở cốc A mọc nghiêng hướng về phía lỗ khoét, cây ở cốc B mọc thẳng. B. Cây ở cốc A mọc nghiêng ngược hướng lỗ khoét, cây ở cốc B mọc thẳng. C. Cây ở cốc A mọc nghiêng hướng về phía lỗ khoét, cây ở cốc B mọc nghiêng theo nhiều hướng khác nhau. D. Cây ở cốc A mọc nghiêng ngược hướng lỗ khoét, cây ở cốc B mọc nghiêng theo nhiều hướng khác nhau. Câu 14. Trong nguyên tử, hạt nhân của nguyên tử cĩ mấy loại hạt? A. Proton. B. Neutron và electron. C. Protonvà electron. D. Proton và neutron. Câu 15. Phát triển là A. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. B. những biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của mơi trường sống mà khơng liên quan đến biến đổi vật chất di truyền. C. những biến đổi đột ngột của cơ thể sinh vật do biến đổi vật chất di truyền mà khơng liên quan đến biến đổi điều kiện mơi trường sống. 7
- D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hĩa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. Câu 16. Sinh sản vơ tính khác sinh sản hữu tính ở điểm là A. khơng cĩ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. B. khơng cĩ sự kế thừa đặc điểm di truyền từ cơ thể mẹ. C. cĩ ít nhất hai cá thể tham gia quá trình hình thành nên cơ thể con. D. cĩ nhiều hơn hai cá thể con được sinh ra từ một cơ thể mẹ ban đầu. Câu 17. Quan sát vịng đời của muỗi sau đây: Để tiêu diệt muỗi hiệu quả, nên tác động vào các giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn trứng và giai đoạn ấu trùng. B. Giai đoạn trứng và giai đoạn muỗi trưởng thành. C. Giai đoạn nhộng và giai đoạn muỗi trưởng thành. D. Giai đoạn muỗi tiền trưởng thành và giai đoạn muỗi trưởng thành. Câu 18. Cần phải giữ vệ sinh trong chăn nuơi và tiêm phịng cho gia súc, gia cầm để: A. hạn chế tối đa nguy cơ hĩa chất gây hại cho vật nuơi, đảm bảo cho vật nuơi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. B.hạn chế tối đa nguy cơ chất phĩng xạ gây hại cho vật nuơi, đảm bảo cho vật nuơi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. C. hạn chế tối đa nguy cơ mắc bệnh cho vật nuơi, đảm bảo cho vật nuơi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. D. hạn chế tối đa nguy cơ vi khuẩn gây hại cho vật nuơi, đảm bảo cho vật nuơi đủ điều kiện để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. Câu 19. Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO, N2, O2. Cĩ bao nhiêu chất là hợp chất? A. Cĩ 01 hợp chất. B. Cĩ 02 hợp chất. C. Cĩ 03 hợp chất. D. Cĩ 04 hợp chất. Câu 20. Sinh sản là A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự sinh trưởng liên tục của lồi. B. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các thể mới (con) đảm bảo sự phát triển liên tục của lồi. C. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các lồi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. D. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. - Hết- 8
- Hướng dẫn chấm 10 điểm. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A A C B A C D B A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A A D A D D A A C C B DUYỆT TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MƠN TP 9

