Kế hoạch bài dạy môn Toán 6 - Tuần 27. Tiết 107 + 108: Kiểm tra giữa học kỳ II (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Toán 6 - Tuần 27. Tiết 107 + 108: Kiểm tra giữa học kỳ II (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mon_toan_6_tuan_27_tiet_107_108_kiem_tra_gi.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Toán 6 - Tuần 27. Tiết 107 + 108: Kiểm tra giữa học kỳ II (Có đáp án + Ma trận)
- Tuần: 27 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Tiết: 107 + 108 Thời gian: 02 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra học sinh về: Các phép tính trên phân số, tính chất phép cộng và phép nhân phân số, Tính giá trị phân số của một số và tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó. - Xác định được hình có trục đối xứng, tâm đối xứng, hình có tính đối xứng. - Xác định được điểm thuộc, không thuộc đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 2. Năng lực - Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót trong quá trình làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Biết tiếp nhận câu hỏi, giải quyết các bài tập có vấn đề, biết quy lạ về quen. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. - Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: Sử dụng được MTCT để thực hiện các phép tính trên phân số, tìm x, tính độ dài đoạn thẳng, . 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: Tích cực ôn bài, chủ động ghi nhớ lại các kiến thức đã học; đức tính chăm học, chăm làm, hăng say học hỏi; rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. - Trung thực: Học sinh cần được rèn luyện tính trung thực, đặc biệt là trong làm bài kiểm tra. - Trách nhiệm: Có ý thức và trách nhiệm hoàn thành bài kiểm tra của mình. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. GV: Đề kiểm tra + đáp án. 2. HS: MTCT, thước, compa, giấy nháp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định: Kiểm diện học sinh. 2. Kiểm tra: GV phổ biến nội qui kiểm tra. 3. Phát đề: Đề photo 4. Thu bài: Lớp trưởng thu bài nộp về GV. 5. Hướng dẫn nội dung tự học ở nhà: Đọc và xem trước Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT - Bài 1. Phép thử nghiệm - Sự kiện. IV. KHUNG MA TRẬN Tổng % Mức độ đánh giá điểm Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT Chương/Chủ đề (12) thức (1) (2) Vận dụng (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất 2(C2, 4) 1 (C2) 3 cơ bản của phân số. 0,5 2 2,5đ So sánh phân số. 5% 20% 25% 1 Phân số 3 (C1 ý 1, 1(C5) 4 Các phép tính với 2, 3) 1 4 đ phân số 3 10% 40% 30%
- 2 (C5,7) 2 Hình có trục đối 0,5 0,5đ xứng Tính đối 5% 5% xứng của 2 (C10, 2 2 hình phẳng Hình có tâm đối 12) 0,5đ trong thế xứng 0,5 5% giới tự 5% nhiên Vai trò của đối 2(C3, 9) 2 xứng trong thế giới 0,5 0,5đ tự nhiên 5% 5% 4(C1, 6, 4 Điểm, đường thẳng, 8, 11) 1 đ tia 1 10% Các hình 10% 1(C4) 1 3 hình học cơ Đoạn thẳng. Độ dài 1 1 đ bản đoạn thẳng 10% 10% Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc 12 1 1 3 1 18 Tổng 3đ 1đ 2đ 3đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% IV. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết - Nhận biết được phân số với tử số hoặc 1 (TN 4) mẫu số là số nguyên âm. - Nhận biết được khái niệm hai phân số Phân số. Tính bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng chất cơ bản nhau của hai phân số. của phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân So sánh phân số. số - Nhận biết được số đối của một phân số. 1 (TN 2) - Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu So sánh được hai phân số cho trước. 1 (TL 2) Các phép tính Vận dụng 1 Phân số với phân số - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, 1 (TL 1 ý 2) nhân, chia với phân số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, 1 (TL 1 ý 1a, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với b) phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho 1 (TL 3) trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
- Vận dụng cao Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 (TL 5) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Nhận biết - Nhận biết được trục đối xứng của một 2 (TN 5, Hình có trục hình phẳng. 7) đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết Tính đối - Nhận biết được tâm đối xứng của một 2 (TN xứng của Hình có tâm hình phẳng. 10, 12) hình đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong 2 phẳng thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan trong thế sát trên hình ảnh 2 chiều). giới tự Nhận biết nhiên - Nhận biết được tính đối xứng trong Toán 1 (TN học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công 3) Vai trò của nghệ chế tạo,... đối xứng - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự trong thế giới nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: 1 (TN tự nhiên nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, 9) động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Nhận biết - Nhận biết được những quan hệ cơ bản 1 (TN giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc 1) đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Điểm, đường - Nhận biết được khái niệm hai đường 2 (TN 8, thẳng, tia thẳng cắt nhau, song song. 11) - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng 1 (TN 6) hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm Các hình giữa hai điểm. 3 hình học - Nhận biết được khái niệm tia. cơ bản Nhận biết Đoạn thẳng. Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, 1 (TL 4) Độ dài đoạn trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng thẳng. Nhận biết - Nhận biết được khái niệm góc, điểm Góc. Các góc trong của góc (không đề cập đến góc đặc biệt. Số đo lõm). góc - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). - Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng 13 1 3 1 Tỉ lệ % 40% 20% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
- V. ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng, mỗi phương án đúng 0,25 điểm Câu 1. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d A . B. A d . C. A d . D. d A . 7 Câu 2. Số đối của là 5 5 5 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 5 5 Câu 3. Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác đều. B. Cánh quạt. C. Trái tim. D. Cánh diều. Câu 4. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 7 3 1 1,5 A. . B. . C. . D. . 0 0,5 3 3 Câu 5. Chữ cái nào dưới đây có hai trục đối xứng? A. Chữ A. B. Chữ B. C. Chữ M. D. Chữ H. Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? D d A B C A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng C. Ba điểm A, B, D thẳng hàng D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng Câu 7. Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân? A. . B. . C. . D. .
- Câu 8. Trong hình dưới đây có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Hình nào sau đây không có trục đối xứng? Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Trong các hình: Hình vuông, hình bình hành, hình tam giác đều, hình chữ nhật. Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Hai đường thẳng AB và AC trong hình vẽ sau như thế nào? A. Cắt nhau. B. Song song với nhau. C. Trùng nhau. D. Có hai điểm chung. Câu 12. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: "Đường tròn có .. " A. một tâm đối xứng. B. hai tâm đối xứng. C. ba tâm đối xứng. D. vố số tâm đối xứng. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính 5 2 5 9 5 5 20 8 21 a. . . b. 7 11 7 11 13 7 41 13 41 5 7 2. Tìm x, biết: 3x 6 3 Câu 2. (2,0 điểm) 1. So sánh phân số 4 8 5 23 a. và b. và 5 5 4 20
- 4 5 2 2. Sắp xếp các số 3; ; ; -1; ; 0 theo thứ tự tăng dần. 5 6 5 3 Câu 3. (1,5 điểm) Học sinh lớp 6A trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cây. 8 4 Ngày thứ hai trồng được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba? 7 Câu 4. (1,0 điểm) Trên tia Ox lấy điểm A và B, sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm. Tính AB. 2 2 2 2 Câu 5. (1,0 điểm) Tính tổng: A ...... 3 .5 5 .7 7 .9 9 7 .9 9 - HẾT - VI. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B C D A B B D C A A B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 5 2 5 9 1a. . . 7 11 7 11 5 2 9 0,25 . 7 11 11 5 5 .1 0,25 7 7 5 5 20 8 21 b. 13 7 41 13 41 5 8 20 21 5 = 0,25 13 13 41 41 7 5 = 1 1 7 1 = 0 + 5 = 5 0,25 7 7 5 7 2. 3x 6 3 7 5 3x 3 6 3 3x 0,25 2 3 x :3 2 1 0,25 x 2
- 4 4 8 8 1a. Ta có: và 5 5 5 5 0,25 4 8 4 8 => > Hay > 0,25 5 5 5 5 5 5.5 25 23 23 b. Ta có: và 4 4.5 20 20 20 0,25 25 23 5 23 2 vì -25 0 nên hay < 0,25 20 20 4 20 4 4 5 25 30 2 12 2. Tao có: ; ; -1= ; 0,5 5 5 6 30 30 5 30 30 25 12 4 => 0 3 30 30 30 5 0,25 5 2 4 Hay 1 0 3 6 5 5 0,25 3 Số cây trồng được trong ngày thứ nhất là: 56 . = 21 (cây) 0,5 3 8 Số cây còn lại sau ngày thứ nhất trồng là: 56 – 21 = 35 (cây) 0,25 4 Số cây trồng được trong ngày thứ hai là: 35. = 20 (cây) 7 0,25 Số cây trồng được trong ngày thứ ba là: 56 – (21 + 20) = 15 (cây) 0,5 3cm 6cm 4 Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có: OA + AB = OB 0,5 Hay 3 + AB = 6 0,25 => AB = 6 - 3 = 3 cm 0,25 2 2 2 2 A ...... 3 .5 5 .7 7 .9 9 7 .9 9 1 1 1 1 1 1 1 1 5 = ...... 3 5 5 7 7 9 9 7 9 9 0,5 1 1 3 2 = = 3 9 9 9 9 0,5 VII . THỐNG KÊ Trên Dưới G(8 – 10) K(6,5 – 7,9) TB(5 – 6,4) Y(3,5 – 4,9) K(0 – 3,4) Điểm 0 Lớp Sĩ số 5 5 SL % SL % SL % SL % SL % 61 62 K6 VIII. NHẬN XÉT
- ƯU – KHUYẾT ĐIỂM PHƯƠNG HƯỚNG TỚI Ưu điểm: Khuyết điểm:

