Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.

2. Năng lực:

-Năng lực chung : Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt :Biết cách quy đồng mẫu các phân số

3.Phẩm chất: 

- Chăm học, trung thực và có trách nhiệm

- Có ý thức tập trung, tích cực và có sáng tạo

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu

2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

  1. Hoạt động khởi động:  

Mục tiêu: Ôn tập lại cách quy đồng mẫu số ở tiểu học

docx 10 trang Hải Anh 12/07/2023 3660
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_giang_so_hoc_lop_6_tuan_23_nam_hoc_2020_2021_ho.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng

  1. 2 3 5 3 ( 3).8 24 qui đồng hai phân số tối giản và Giải: ; 5 8 5 5.8 40 5 ( 5).5 25 H: 40 gọi là gì của hai phân số trên? GV: Cách làm trên ta gọi là qui đồng 8 8.5 40 mẫu của hai phân số. + Việc đưa 2 phân số khác mẫu trở H: 40 có quan hệ gì với các mẫu 5 và 8? thành 2 phân số cùng mẫu gọi là qui GV: Nên 40 là bội chung của 5 và 8. đồng mẫu hai phân số. Vậy các mẫu chung của hai phân số trên là các bội chung của 5 và 8. ?1 Điền số thích hợp vào ô trống. GV: Vì 5 và 8 có nhiều bội chung nên 3 48 5 -50 ; hai phân số trên cũng có thể qui đồng với 5 80 8 80 các mẫu chung là các bội chung khác của 3 72 5 75 ; 5 và 8. 5 120 8 120 3 96 5 100 Hỏi: Tìm vài bội chung khác của 5 và 8? ; + Hãy làm bài ?1. 5 160 8 160 HS: Lên bảng điền số thích hợp vào ô vuông. Hỏi: dựa vào cơ sở nào em làm được như vậy? GV: Giới thiệu: để cho đơn giản khi qui đồng mẫu hai phân số ta thường lẫy mẫu chung là BCNN của các mẫu Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Mục tiêu: Hs nắm được cách quy đồng mẫu nhiều phân số. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Hs làm được các bước quy đồng mẫu nhiều phân số *NLHT: NL quy đồng mẫu nhiều phân sô. Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Qui đồng mẫu nhiều phân số. ? Với những phân số có mẫu âm trước ?2 khi qui đồng mẫu ta phải làm gì? a)BCNN(2,3,5,8) = 3. 5. 8 = 120 HS: Làm bài ?2. KHBD Toán 6 (Số học) tuần 23 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 19/2/2021
  2. 4 ? Qua bài học hôm nay chúng ta biết thêm kiến thức gì? GV gọi một vài HS nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Bài tập: Quy đồng mẫu các phân số sau: 7 1 3 4 a) và b) và 10 33 10 15 Chốt kiến thức: quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số, các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. Hướng dẫn về nhà *So sánh các phân số sau: a) 4 và 5 b) 11 và 9 . 7 8 12 10 -Bài tập: Làm bài 29, 30b, d trang 19 SGK. -Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài “ Quy đồng mẫu nhiều phân số( phần 2)” và ôn lại cách tìm BCNN của hai hay nhiều số. Tên bài dạy: LUYỆN TẬP Thời gian thực hiện: 1 tiết, tuần 23 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về quy đồng mẫu nhiều phân số. 2. Năng lực - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác - Năng lực chuyên biệt :Biết cách quy đồng mẫu các phân số 3.Phẩm chất: - Chăm học, trung thực và có trách nhiệm - Có ý thức tập trung, tích cực và có sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: Mục tiêu: Kích thích HS có hứng thú để giải bài tập Nội dung Sản phẩm Câu 1: Rút gọn các phân số Câu 1: 12 12 : 4 3 8 8:8 1 sau thành phân số tối giản: a) ; b) ; 32 32 : 4 8 96 96 :8 12 KHBD Toán 6 (Số học) tuần 23 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 19/2/2021
  3. 6 9 ( 9).3 27 chia hết cho 60 và 18, nên 180 là mẫu chung 40 40.3 120 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện d) MC (60; 18; 90) = 180 17 17.3 51 nhiệm vụ ; Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của 60 60.3 180 5 ( 5).10 50 HS 18 18.10 180 GV chốt lại kiến thức 64 64.2 128 90 90.2 180 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 32(sgk) GV: Cho HS hoạt động nhóm. a) BCNN (7; 9; 21) = 63 4 ( 4).9 36 GV: Hướng dẫn: ; Câu b: Vì các mẫu đã cho viêt dưới dạng 7 7.9 63 8 8.7 56 tích các thừa số nguyên tố nên có mẫu chung là: 9 9.7 63 10 ( 10).3 30 23 . 3 . 11 21 21.3 63 2 3 3 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện b) BCNN (2 . 3; 2 . 11) = 2 . 3 . 11 = 264 nhiệm vụ 5 5.2.11 110 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của 2 2 ; 2 .3 2 .3.2.11 264 HS 7 7.3 21 GV chốt lại kiến thức 23.11 23.11.3 264 3.Hoạt động vận dụng Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán. Nhằm mục đích phát triển năng lực tự học, sáng tạo. Tự giác, tích cực Nối mỗi ý ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B: Cột A Cột B 44 11 33 1 Các số nguyên x, y mà là a. x 5, y 20 20 x y b. x 1, y 42 1 x y 2 Các số nguyên x, y mà là c. x 5, y 4 9 45 180 22 77 y d. x 5, y 15 3 Các số nguyên x, y mà là x 14 180 e. x 4, y 44 x 2 4 4 Các số nguyên x, y mà là 21 y 84 Chốt kiến thức: quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. KHBD Toán 6 (Số học) tuần 23 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 19/2/2021
  4. 8 Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Hs so sánh được hai phân số cùng mẫu *NLHT: NL so sánh hai phân số cùng mẫu Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ học tập. 1. So sánh hai phân số cùng GV: Từ bài toán a, b kiểm tra trên ta so sánh mẫu 2 phân số có tử và mẫu đều dương. * Qui tắc: ( SGK ) Hỏi: Em hãy nêu qui tắc so sánh 2 phân số Ví dụ: cùng mẫu dương ? a) 3 4 (Vì 2 > -4) GV: Yêu cầu HS phát biểu qui tắc. 5 5 GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS so sánh. ?1 Điền dấu thích hợp vào ô - Làm ?1 SGK theo cặp đôi vuông: 8 7 1 2 3 GV: Cho HS lên điền vào ô trống ; ; Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 9 9 3 3 7 6 nhiệm vụ 7 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 3 0 2 3 3 ; ; GV chốt lại kiến thức 11 11 5 5 7 4 7 Hoạt động 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Mục tiêu: Hs nắm được cách so sánh hai phân số không cùng mẫu Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. Sản phẩm: Hs so sánh được hai phân số cùng mẫu thông qua việc quy đồng mẫu số *NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mẫu số, NL so sánh hai phân số Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ học tập. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: GV: Nêu ví dụ. Cho HS hoạt Ví dụ: So sánh hai phân số 3 và 4 động nhóm. Từ đó nêu các bước 4 5 4 4 so sánh hai phân số trên ? + Ta có HS: Thảo luận nhóm nêu các 5 5 bước so sánh. + Qui đồng mẫu các phân số 3 ; 4 GV: Hướng dẫn trình bày ví dụ. 4 5 3 ( 3).5 15 4 ( 4).4 16 GV: Em hãy phát biểu qui tắc so ; sánh hai phân số không cùng 4 4.5 20 5 5.4 20 KHBD Toán 6 (Số học) tuần 23 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 19/2/2021
  5. 10 b) Quy đồng mẫu các phân số ta có: Vì -12 < -11 < -10 < -9 nên ta có: hay 4.Hoạt động vận dụng - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. - GV chú ý HS trước khi so sánh hai phân số cần viết phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương, rút gọn phân số cha tối giản. Chốt kiến thức: qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu Hướng dẫn về nhà 1 1 1 1 *Tìm các giá trị x thỏa mãn: a) x b) x 2 3 100 1000 -Lý thuyết: Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. -Bài tập: Làm bài 39, 40, 41 trang 24 SGK. Hướng dẫn bài 41: Dùng tính chất bắc cầu để so sánh hai phân số: a c c p a p Nếu và thì . b d d q b q 6 11 6 11 6 11 Ví dụ: So sánh hai phân số và . Vì < 1 và 1 < nên < 7 10 7 10 7 10 -Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài “Luyện tập” KHBD Toán 6 (Số học) tuần 23 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 19/2/2021