Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 25 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng

I. MỤC TIÊU:                                             

1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.

2. Năng lực:

-  Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực ngôn ngữ

-  Năng lực chuyên biệt : Biết tìm số đối của một số và biết thực hiện phép trừ phân số.

3.Phẩm chất:

- Chăm học, trung thực và có trách nhiệm

- Có ý thức tập trung, tích cực và có sáng tạo

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu

2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Hoạt động khởi động: 

Mục tiêu: Ôn tập phép cộng hai phân số.Tạo tình huống có vấn đề, kích thích tinh thần ham học kiến thức mới của học sinh.

docx 13 trang Hải Anh 12/07/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 25 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_giang_so_hoc_lop_6_tuan_25_nam_hoc_2020_2021_ho.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 25 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng

  1. 2 Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Số đối. GV: Cho học sinh làm ? 1 Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của ? 1 Làm phép cộng: hai tổng trên? 3 3 3 ( 3) 0 HS: Thực hiện và trả lời câu hỏi. = = = 0 GV: Giới thiệu số đối của phân số: Số 5 5 5 5 3 3 2 2 2 2 2 2 là số đối của phân số và cũng nói = 0 5 5 3 3 3 3 3 3 3 là số đối của phân số ; Hai phân 2 5 5 ? 2 : Cũng vậy, ta nói là số đối của 3 3 3 số và là hai số đối. 2 2 5 5 phân số ; là số đối của phân số GV: Cho học sinh làm ? 2 3 3 2 2 2 GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài ? ; hai phân số và là hai số đối 2 và gọi HS lên bảng điền vào chỗ 3 3 3 trống. nhau. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Hỏi: Qua ? 1 và ? 2 các em hãy Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau cho biết hai số như thế nào được gọi là nếu tổng của chúng bằng 0. a a 2 số đối nhau? Ký hiệu : Số đối của phân số là HS: Trả lời b b ta có: GV: Đánh giá và giới thiệu định nghĩa a a và kí hiệu của 2 số đối nhau. + = 0 a a b b Hỏi: + ( ) = ? b b Chú ý: 4 4 4 a a a Hỏi: So sánh: ; và = = 2 2 2 b b b HS: Trả lời GV: Giới thiệu chú ý Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2:Phép trừ phân số Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc trừ hai phân số. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cặp đôi KHBD Toán 6 (Số học) tuần 25 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 2/3/2021
  2. 4 5 1 5 1 15 7 22 * 7 3 7 3 21 21 21 2 3 2 3 8 15 7 * 5 4 5 4 20 20 20 1 1 30 1 31 * 5 = 5+ = 6 6 6 6 6 Bài tập 58/Sgk.tr33: 2 3 4 6 2 3 4 6 Số đối của các số ; 7 ; ; ; ;0; 112 lần lượt là: ; 7 ; ; ; ;0; 112 3 5 7 11 3 5 7 11 Bài 60a/Sgk.tr36: Tìm x 3 1 x 4 2 1 3 2 3 x 2 4 4 4 5 x 4 4.Hoạt động vận dụng Mục tiêu: Vẽ sơ đồ tư duy về kiến thức của bài Chốt kiến thức: hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số Vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập sau: 2 3 1 4 7 1 2 1 3 5 3 5 3 Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà: KHBD Toán 6 (Số học) tuần 25 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 2/3/2021
  3. 6 7 11 7 11 C . D. 6 6 6 6 b) Kết quả nào sau đây đúng 4 4 A B 6 6 18 C . D. - 3 6 2. Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 1 : thực hiện phép tính GV: Ghi đề bài 1 lên bảng Bài 1: Làm phép trừ: 7 2 1 2 Hỏi: Để làm bài toán này ta phải áp a) ; b) dụng quy tắc nào ? 9 6 3 15 HS: Nhắc lại quy tắc trừ phân số Giải: 7 2 7 2 28 12 40 10 HS: 2HS lên bảng thực hiện. a) = + = + = = GV: Gọi HS nhận xét và sửa hoàn 9 6 9 6 36 36 36 9 1 2 1 2 5 2 7 chỉnh. b) = + = + = 3 15 3 15 15 15 15 Bài tập 68 (a; d)/sgk.tr35: 3 7 13 3 7 13 a) - - = + + GV: Yêu cầu HS làm bài tập 68(a; 5 10 20 5 10 20 12 14 13 12 14 13 39 d)/sgk.tr35. Cho HS suy nghĩ vài = + + = = phút. 20 20 20 20 20 1 1 1 1 1 1 1 1 Hỏi: Hãy nêu các bước thực hiện phép d) + + - = + + + tính? 2 3 4 6 2 3 4 6 6 4 3 2 7 GV nói: Trong một dãy tính chỉ có = + + + = phép cộng và trừ phân số ta thực hiện 12 12 12 12 12 phép tính từ trái sang phải. Hỏi: Hãy tìm MC(5; 10; 20) HS: 2HS lên bảng trình bày câu a; d Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực KHBD Toán 6 (Số học) tuần 25 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 2/3/2021
  4. 8 - Chuẩn bị cho bài sau: Xem trước nội dung bài: “Phép nhân phân số” - Hướng dẫn bài 68/c 3 5 1 3 5 1 3 5 1 12 35 28 = = = 14 8 2 14 8 2 14 8 2 56 56 56 12 35 ( 28) = =17 56 56 Tên bài dạy: §10. §11. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Thời gian thực hiện: 1 tiết, tuần 25 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số. 2. Năng lực: - Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết nhân phân số và rút gọn phân số 3.Phẩm chất: -Chăm học, trung thực và có trách nhiệm -Có ý thức tập trung, tích cực và có sáng tạo II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: Mục tiêu: Tái hiện kiến thức cũ liên quan Nội dung Sản phẩm Trò chơi: AI NHANH HƠN ? Bài làm của hs Luật chơi: Có hai đội chơi, mỗi đội gồm 2 thành viên. Nhiệm vụ của hai đội là dựa vào kiến thức về phép nhân phân số đã học ở tiểu học, điền số thích hợp vào ô vuông để hoàn thành các phép tính sau. Đội nào nhanh hơn là đội chiến thắng. 3 5 3. a) . 4 7 .7 KHBD Toán 6 (Số học) tuần 25 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 2/3/2021
  5. 10 15 34 15.34 3.2 6 GV: Gọi HS nhận xét và sửa hoàn chỉnh b) . ?2 . 17 35 17.35 1.7 7 2 HS: Nhận xét, sửa sai (nếu cần) 3 3 3 3.( 3) 9 c) . GV: Yêu cầu HS làm ?3 . 5 5 5 5.5 25 GV: Cho HS suy nghĩ 3 phút. Gọi 3HS lên bảng làm bài. HS có lực học khá làm câu c Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. b. Nhận xét. (Sgk.tr36) 1 GV: Yêu cầu HS tính: a) ( 2). b) b b a.b 5 a. = .a 3 c c c .( 4) 13 GV: Gọi 2 HS đứng tại chỗ trình bày. HS: Đứng tại chỗ trả lời. ?4 GV: Đánh giá và cho HS nghiên cứu 3 ( 2).( 3) 6 a) ( 2). Sgk.tr36 7 7 7 b b 5 5.( 3) 5.( 1) 5 Hỏi: a. = ? ; .a ? b) .( 3) c c 33 33 11 11 7 7.0 0 HS: Nghiên cứu sgk và trả lời c) .0 0 GV: Đánh giá và chốt lại nhận xét. Yêu 31 31 31 cầu HS áp dụng quy tắc: b b a.b a. = .a để làm ?4 c c c GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày ?4 HS: 3HS lên bảng làm bài Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Hoạt động 2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Mục tiêu: Hs nắm được các tính chất của phép nhân phân số Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. KHBD Toán 6 (Số học) tuần 25 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 2/3/2021
  6. 12 5 13 13 4 Gv: Lưu ý quan sát đặc điểm của các B = . . phân số để vận dụng tính chất 9 28 28 9 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 13 5 4 13 13 B = . = .( 1) = - .1 hiện nhiệm vụ 28 9 9 28 28 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu = 13 của HS 28 GV chốt lại kiến thức 3.Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể a) Nội dung ( Các bài tập ) Bài tập 69(b; e; g)/sgk.tr36 Bài 76(sgk/39 b) Sản phẩm Bài tập 69(b; e; g)/sgk.tr36: 2 5 2.5 2.1 2 b) . 5 9 5.( 9) 1.( 9) 9 8 5.8 1.8 8 e) ( 5). 15 15 3 3 9 5 9.5 1.5 5 g) . 11 18 11.18 11.2 22 Bài 76(sgk/39) Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý 7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12 7 12 A = . . = . .1 1 19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19 19 19 5 7 9 3 5 5 B = . .1 9 13 13 13 9 9 67 2 15 1 1 1 67 2 15 4 3 1 67 2 15 C = . = . .0 0 111 33 117 3 4 12 111 33 117 12 111 33 117 4.Hoạt động vận dụng Qua bài học hôm nay cần nắm được những kiến thức nào ? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số, nhân một số nguyên với một phân số. Chốt kiến thức: quy tắc nhân phân số. 5.Hoạt động tìm tòi và mở rộng Tính giá trị của biểu thức sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A= . . . . . . 9 10 10 11 11 12 12 13 13 14 14 15 KHBD Toán 6 (Số học) tuần 25 của GV Hồ Thị Hoàng, NH: 2020-2021 TTCM duyệt ngày 2/3/2021