Kế hoạch dạy học Đại số 9 - Tuần 12 - Năm học 2020-2021 - Lưu Thị Ngọc Hiền

BÀI 3: RÚT GỌN PHÂN THỨC – LUYỆN TẬP

        I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.

 - Kiến thức: Hs hiểu rõ quy tắc rút gọn phân thức 

           - Kỹ năng:  Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không

           - Thái độ:  Tạo động cơ hứng thú tìm tòi kiến thức mới.

            2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học: Tìm tòi lời giải hay, ngắn gọn

- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Giải quyết thành thạo các dạng bài tập của giáo viên đưa ra

- Năng lực hợp tác nhóm: Trao đổi thảo luận, trình bày kết quả

- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Tính toán chính xác, khoa học

           II. Chuẩn bị. 

- Giáo viên: G/án + Stk + Sgk + Câu hỏi

- Học sinh:  Xem bài ở nhà

 III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 1p (nếu cần )

            2. Kiểm tra bài cũ. 2P

doc 13 trang Hải Anh 14/07/2023 4220
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Đại số 9 - Tuần 12 - Năm học 2020-2021 - Lưu Thị Ngọc Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_dai_so_9_tuan_12_nam_hoc_2020_2021_luu_thi.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học Đại số 9 - Tuần 12 - Năm học 2020-2021 - Lưu Thị Ngọc Hiền

  1. LIÊN TẾT HÁKẾ HOẠCH DẠY HỌC TUAN 12 HĐ2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động GV + HS Nội dung cần đạt. Kiến thức thứ 1. Rút gọn phân I, Rút gọn phân thức. thức. 30p ?1 4x 3 a) Mục đích của hoạt động: Giúp Phân thức học sinh nắm vững cách rút gọn 10x 2 y phân thức a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là 2 b) Cách thức tổ chức hoạt động: 2x Giáo viên đưa ?1,2,3,4 b) - HS: Theo dõi 4x3 4x3 : 2x2 2x c) Sản phẩm hoạt động của HS: 2 2 2 10x y 10x y : 2x 5y ?1 4x 3 Phân thức 10x 2 y a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là 2x2 ?2 b) Phân thức 4x3 4x3 : 2x2 2x 5x 10 2 2 2 2 10x y 10x y : 2x 5y 25x 50x ?2 a) 5x + 10 =5(x + 2) Phân thức 25x2 + 50x = 25x(x + 2) 5x 10 Ntc của cả tử và mẫu là 5(x + 2) 25x2 50x 5x 10 5(x 2) 1 a) 5x + 10 =5(x + 2) b) 25x2 + 50x = 25x(x + 2) 25x 2 50x 25x(x 2) 5x Ntc của cả tử và mẫu là 5(x + 2) Nhận xét: Muốn rút gọn một phân 5x 10 5(x 2) 1 thức ta có thể: b) 25x 2 50x 25x(x 2) 5x -Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ?3 (nếu cần) để tìm nhân tử chung; x2 2x 1 (x 1)2 - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử 3 2 2 chung. 5x 5x 5x (x 1) ?3 x 1 x2 2x 1 (x 1)2 5x2 5x3 5x2 5x2 (x 1) ?4 x 1 5x2 2
  2. LIÊN TẾT HÁKẾ HOẠCH DẠY HỌC TUAN 12 y 2 x 2 (x 2 y 2 ) x2 y 2xy2 y3 xy y2 x 3 3x 2 y 3xy 2 y 3 (x y)3 2x2 xy y2 2x y (x y)(x y) (x y) (x y)3 x y) 2 Bài làm : BT10/sbt. Biến đổi vế trái ta được : 2 2 3 2 2 2 2 3 2 2 x y 2xy y y(x 2xy y ) x y 2xy y y(x 2xy y ) 2 2 2 2 2 2x2 xy y2 (x2 xy) (x2 y2 ) 2x xy y (x xy) (x y ) 2 2 y(x y)2 y(x y)2 y(x y) y(x y) x(x y) (x y)(x y) (x y)(x x y)x(x y) (x y)(x y) (x y)(x x y) 2 y(x y) xy y2 y(x y) xy y 2x y 2x y 2x y 2x y d) Kết luận của GV: Nhận xét kết Ta có : vế trái = vế phải . quả của học sinh và cho điểm Vậy đẳng thức đã cho là đúng HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng Thời lượng để thực hiện hoạt động: 3 p a) Mục đích của hoạt động: Giúp học sinh làm thành thạo các dạng bài tập Nội dung: Rút gọn phân thức b) Cách thức tổ chức hoạt động: Cho học sinh thực hiện theo nhóm HS: Học sinh thảo luận theo nhóm Bt8/sgk/40 GV: Hướng dẫn học sinh c) Sản phẩm hoạt động của HS: a, đúng, b, sai, c, sai, d, đúng d) Kết luận của GV: Nhận xét , cho điểm 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối Thời lượng để thực hiện hoạt động: 2p a) Mục đích của hoạt động: Giúp học sinh nắm vững và làm thành thạo bài tập về tính chất cơ bản phân thức Nội dung: Rút gọn phân thức b) Cách thức tổ chức hoạt động: Cho học sinh trao đổi HS: Đọc lại sgk GV: Nhấn mạnh c) Sản phẩm hoạt động của HS: Đọc SGK d) Kết luận của GV: Nhận xét IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học. 1P 4
  3. LIÊN TẾT HÁKẾ HOẠCH DẠY HỌC TUAN 12 b) Cách thức tổ chức hoạt động: Cho học sinh nhớ lại công thức tính diện tích tam giác vuông đã học GV: Đưa ra câu hỏi HS: Thảo luận theo cặp 1 c) Sản phẩm hoạt động của HS: S = a.h 2 d) Kết luận của GV: Nhận xét kết quả của học sinh và cho điểm HĐ2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động GV + HS Nội dung cần đạt. Kiến thức thứ 1. Định lý về diện 1. Định lí về diện tích tam giác tích tam giác. 10p a) Mục đích của hoạt động: Giúp Diện tích tam giác bằng tam giác bằng học sinh nắm vững công thức nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó b) Cách thức tổ chức hoạt động: 1 S = a.h - GV. Đưa định lý 2 A - HS. Đọc định lý - GV. Cho học sinh ghi giả thiết, B C H kết luận ABC có diện tích là S - GV. Đưa ra hình vẽ hướng dẫn GT AH  BC học sinh cách chứng minh 1 KT S = BC. AH c) Sản phẩm hoạt động của HS: 2 + Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C *Chứng minh: Khi đó tam giác ABC vuông tại B Có ba trường hợp xảy ra 1 a) Trường hợp điểm H trùng với B S = BC. AH 2 hoặc C (chẳng hạn H trùng với B như hình vẽ ). Khi đó tam giác ABC vuông tại B, theo bài 2, ta có: A + Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B và C. 1 SAHB = BH. AH 2 B  H 6
  4. LIÊN TẾT HÁKẾ HOẠCH DẠY HỌC TUAN 12 d, Nhận xét – cho điểm. Nhận xét kết quả của học sinh từng nhóm và cho điểm h 2 HĐ3: Hoạt động luyện tập. 10p 2 1 3 a) Mục đích của hoạt động: Học a sinh nắm vững công thức Nội dung. Bài tập 17/SGK/ 121. Bài tập 17/ SGK/ 121. b) Cách thức tổ chức hoạt động: Ta có: OM  AB GV. Đưa ra bài tập 1 SOAB = . AB.OM (1) HS: Đọc bài tập, thảo luận theo 2 nhóm AOB vuông tại 0 nên 1 - GV hướng dẫn. SOAB = . OA.OB (2) 2 c) Sản phẩm hoạt động của HS: Ta có: OM  AB Từ (1) và (2) ta có 1 SOAB = . AB.OM (1) 1 1 2 SOAB = . AB.OM = . OA.OB 2 2 AOB vuông tại 0 nên 1 SOAB = . OA.OB (2) 2 Từ (1) và (2) ta có 1 1 SOAB = . AB.OM = . OA.OB 2 2 d) Kết luận của GV: Nhận xét kết quả của học sinh và cho điểm HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng Thời lượng để thực hiện hoạt động: 3 p a) Mục đích của hoạt động: Giúp học sinh làm thành thạo các dạng bài tập về diện tích tam giác Nội dung: Bài 24 sgk trang 123 b) Cách thức tổ chức hoạt động: Cho học sinh thực hiện theo nhóm HS: Học sinh thảo luận theo nhóm GV: Hướng dẫn học sinh c) Sản phẩm hoạt động của HS: Gọi h là chiều cao của tam giác cân có đáy là a và cạnh bên là b Theo định lí Pytago ta có : 2 a 4b 2 a 2 h2 = b2 - = 2 4 b 8 h a
  5. LIÊN TẾT HÁKẾ HOẠCH DẠY HỌC TUAN 12 - Kỹ năng: Hs thực hiện thành thạo phép chia đa thức 1 biến đã sáp xếp theo 2 cách (cách 1: vận dụng qui tắc, cách 2: Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử trong đó có 1 nhân tử bằng đa thức chia) - Thái độ: Rèn tính cẩn thận , làm việc có trình tự trước sau cho Hs . 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự học: Tìm tòi lời giải ngắn gọn - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Giải quyết thành thạo các dạng bài tập của giáo viên đưa ra - Năng lực hợp tác nhóm: Trao đổi thảo luận, trình bày kết quả - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Tính toán chính xác, khoa học II. Chuẩn bị. - Giáo viên: G/án + Stk + Sgk + Câu hỏi - Học sinh: Xem bài ở nhà Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số. Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập. Xem bài trước ở nhà III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 1p (nếu cần ) 2. Kiểm tra bài cũ. 2P Phát biểu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số ; viết công thức ? 3. Bài mới HĐ1: Khởi động Thời lượng để thực hiện hoạt động: 3p a) Mục đích của hoạt động: Nắm vững chia hai đa thức một biến đã sắp xếp Nội dung. 12:3 , 12: 5 b) Cách thức tổ chức hoạt động: Cho học sinh thảo luận theo cặp GV: Đưa ra câu hỏi HS: Thảo luận theo cặp c) Sản phẩm hoạt động của HS: 4, 2 dư 2 d) Kết luận của GV: Nhận xét kết quả của học sinh và cho điểm HĐ2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Hoạt động GV + HS Nội dung cần đạt. Kiến thức thứ 1. Ôn tập nhân đơn I. Ôn tập nhân đơn thức, đa thức thức, đa thức. 10p a) Mục đích của hoạt động: Giúp 1. Bài 75b SGK: Làm tính nhân 2 học sinh nắm vững phép toán chia xy . ( 2x2y – 3xy + y2 ) hết 3 10
  6. LIÊN TẾT HÁKẾ HOẠCH DẠY HỌC TUAN 12 Vậy khi x = 18 và y = 4 thì M = 100 5. Bài 78 a-SGK. tr 33: 5. Bài 78 a-SGK. tr 33: Rút gọn biểu thức : Rút gọn biểu thức : (x + 2)(x -2)-( x-3)( x + 1 ) = x2 – 4- (x2 + x (x + 2)(x -2) - ( x-3)( x + 1 ) – 3x – 3) = x2 – 4- (x2 + x – 3x – 3) = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1 . = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1 . 6.Bài 81a : Tìm x biết : 6.Bài 81a : Tìm x biết : 2 2 a , x ( x2 – 4 ) = 0 a , x ( x2 – 4 ) = 0 3 3 2 2 x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0 x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0 3 3 x = 0 ; x = - 2 ; x = 2 x = 0 ; x = - 2 ; x = 2 d, Nhận xét – cho điểm. Kiến thức thứ 3.10p Chia đa thức III.Chia đa thức cho đơn thức,đa thức cho đa cho đơn thức,đa thức cho đa thức, thức,đa thức một biến đã sắp xếp. đa thức một biến đã sắp xếp. 1. Bài 80 SGK : a) Mục đích của hoạt động: Hằng a) 6x3 –7x2 –x + 2 2x + 1 đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa - 6x3 +3x2 thức thành nhân tử. 3x2–5x+2 b) Cách thức tổ chức hoạt động: - -10x2 –x + 2 Giáo viên đưa ví dụ -10x2 –5x 4x +2 - HS: Theo dõi SGK - - GV hướng dẫn. 4x +2 c) Sản phẩm hoạt động của HS: 0 3 2 2 Vậy : a, (6x –7x –x + 2): 2x + 1= 3x –5x 3 2 2 +2 (6x –7x –x + 2): 2x + 1= 3x –5x +2 d, Nhận xét – cho điểm. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng Thời lượng để thực hiện hoạt động: 3 p a) Mục đích của hoạt động: Giúp học sinh làm thành thạo các dạng bài tập Nội dung: Làm tính chia (x3+6x2+12x+8) : (x+2) b) Cách thức tổ chức hoạt động: Cho học sinh thực hiện theo nhóm HS: Học sinh thảo luận theo nhóm GV: Hướng dẫn học sinh c) Sản phẩm hoạt động của HS: x2+2x+4 d) Kết luận của GV: Nhận xét , cho điểm 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 12