Kế hoạch dạy học Sinh học 6, Hóa học 9 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Nguyện

CHƯƠNG 2:        RỄ

CHUYÊN ĐỀ RỄ 

Bài 9: CÁC LOẠI RỄ CÁC MIỀN CỦA RỄ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

- Kiến thức:  Nêu được đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm.  Phân biệt được sự khác nhau giữa rễ cọc với rễ chùm.   Nhận biết các miền của rễ cụ thể. 

- Kỹ năng:  rèn kỹ năng quan sát, so sánh, vẽ hình, hoạt động nhóm. 

-Thái độ: giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ý thức bảo vệ thực vật. 

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực thực hành, giải quyết vấn đề thông qua môn học, vận dung kiến thức vào cuộc sống.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên:  cây có rễ cọc, cây có rễ chùm.Tranh vẽ  (Rễ cọc, rễ chùm; Các miền của rễ). Mảnh cứng ghi: miền tr thành, miền hút, miền strưởng, miền chóp rễ. 

- Học sinh: cây có rễ cọc, cây có rễ chùm

III. Tổ chức các hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (8’):

 Quá trình phân bào diển ra ntn? tế bào ở đâu có khả năng phân chia ? 

(Quá trình phân bào: hình thành 2 nhân; chất tế bào phân chia, vách tế bào ngăn đôi tế bào cũ ® 2 tế bào mới. Tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia)

3. Bài mới

doc 15 trang Hải Anh 19/07/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Sinh học 6, Hóa học 9 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Nguyện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_sinh_hoc_6_hoa_hoc_9_tuan_5_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học Sinh học 6, Hóa học 9 - Tuần 5 - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Nguyện

  1. Đinh Thị Nguyện Giáo án ? bằng nhau mọc từ gốc thân + Đối chiếu với hình vẽ thử phân chúng thành 2 thành chùm. nhóm A và nhóm B ? - Ví dụ: lúa, ngô, tre, + Lấy một cây ở mỗi nhóm ra quan sát và ghi lại Vẽ sơ đồ rễ cọc và rễ chùm: đặc điểm của mỗi loại rễ ? HS hoàn thành theo hướng dẫn GV Kiểm tra phân loại của các nhóm. Nhận xét GV cho HĐ nhóm hoàn thành bàì tập điền từ HS Thảo luận nhóm hòan thành bài tập điền từ( ) Rễ cọc Rễ chùm Đại diện pbiểu, nhóm khác bổ sung. DKSP .(Rễ cọc Rễ chùm ) GV hướng dẫn rút ra kết luận rễ cọc -chùm. Kiến thức 2:(15’) Các miền của rễ. 2. Các miền của rễ MĐ Tìm hiểu cấu tạo, chức năng các miền của rễ. Có 4 miền: CTC - Miền trưởng thành: có chức GV Treo tranh vẽ “ Các miền của rễ ”. Yêu cầu năng dẩn truyền, h.sinh đọc thông tin. - Miền hút: hấp thụ nước và GV Hãy dán tên các miền của rễ vào cho phù hợp muối khoáng, trên tranh ? Nêu chức năng các miền của rễ ? - Miền sinh trưởng: làm cho rễ HS Quan sát tranh, đọc thông tin, trao đổi nhóm, dài ra, đại diện lên dán các mảnh bìa lên tranh - Miền chóp rễ: che chở cho DKSP(Miền trưởng thành Miền hút ) đầu rễ. GV Bổ sung hoàn chỉnh nội dung HĐ3: Luyện tập (5’) MĐ Rèn luyện kĩ năng CTC GV Yêu cầu học sinh hoàn thành bài 1: HS đại diện pbiểu, nhóm khác bs( ) HĐ4: Vận dụng và mở rộng (3’) MĐ Mở rộng trên thực tế CTC GV cho phân chia nhóm rễ, chỉ miền HS thực hiện DKSP phân chia đúng Gv nhận xét bổ xung 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1’) MĐ Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau CTC Đọc mục Em có biết và xem trước nội dung bài tiếp theo. IV. Kiểm tra đánh giá(1') Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. Rút kinh nghiệm  Ngày soạn 28/ 9/2020 Tiết 10 - Tuần 5 CHUYÊN ĐỀ RỄ Bài 11: SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ
  2. Đinh Thị Nguyện Giáo án Đại diện pbiểu, nhóm khác bổ sung. Nghe gv tóm tắt rút ra kết luận. + K.quả tn với bảng số liệu giúp kh.định điều gì? + Hãy lấy vd chứng minh nh/cầu m.khoáng của các loại cây, các giai đoạn khác nhau trong chu kỳ sống của cây không giống nhau HS thảo luận- nêu GV nhận xét ? 2. Nhu cầu muối khoáng của Kiến thức 2:(5’) Nhu cầu muối khoáng: cây MĐ Tìm hiểu nhu cầu muối khoáng với cây CTC Treo Tranh hình 11.1 và bảng phụ ghi nội dung lượng muối khoáng cần Y/c đọc thông tin sgk, trao đổi nhóm trả lời: + Theo em bạn Tuấn làm TN trên để chứng minh điều gì ? + Dựa vào TN trên thử thiết kế 1 TN để g.thích về - Rễ cây chỉ hấp thụ được t/dụng của muối lân,muối kali với cây trồng ? muối khoáng hòa tan trong Thảo luận nhóm, đại diện pbiểu, bổ sung. nước,những loại muối khoáng HS Nx, bs hoàn chỉnh nội dung cây cần là: đạm, lân, kali. Nhu GV Nước, muối khoáng và các sinh vật có vai cầu các muối trên không giống trò quan trọng đối với thực vật nói riêng và tự nhau: ở các giai đoạn sống, nhiên nói chung, Giáo dục HS ý thức bảo vệ loại cây khác nhau. một số động vật trong đất. Bảo vệ đất, chống ô nhiễm môi trường, thoái hóa đất, chống rửa trôi. Nhấn mạnh vai trò của cây xanh đối với chu trình nước trong tự nhiên II. Sự hút nước và muối Kiến thức 3:(5’) Hút nước và muối khoáng khoáng của rễ MĐTìm hiểu con đường rễ hút nước và muối 1. Rễ cây hút nước và muối khoáng hòa tan: khoáng CTC - Rễ cây hút nước và muối GV Treo Tranh hình 11.2, Y/c thảo luận nhóm: khoáng hòa tan nhờ lông hút. - Hãy quan sát tranh ,đọc thông tin, hoàn thành - Nước và muối khoáng hòa bài tập điền từ. tan trong đất được lông hút hấp HS Quan sát hình, thảo luận nhóm, hoàn thành thụ chuyển qua vỏ tới mạch gỗ Y/c hs đ.diện pbiểu((1) lông hút; (2) vỏ; đi đến các bộ phận của cây. (3) mạch gỗ; (4) lông hút.), nhóm khác bs GV Bộ phận nào của rễ làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng ? - Chỉ trên tranh con đường v.chuyển nước và muối khoáng từ đất vào rễ ? GV Trao đổi nhóm, đại diện pbiểu, bổ sung. HS Bổ sung hoàn chỉnh nội dung: DKSP + Nước & m.k. v.chuyển từ lông hút vỏ m.gỗ của rễ thân lá.
  3. Đinh Thị Nguyện Giáo án CN 7 Ngày soạn 28/ 9/2020 Tiết 9 - Tuần 5 Bài 10.VAI TRÒ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thứcNêu được vai trò của giống đối với việc thực hiện nhiệm vụ sản xuất nông nghiệp. Nêu được một số tiêu chí cơ bản đánh giá giống cây trồng tốt điểm cơ bản về phương pháp tạo giống cây trồng hiện nay như : phương pháp chọn lọc, gây đột biến, nuôi cấy mô - Kĩ năng: Tạo giống mà nêu ra được những đặc điểm khác nhau và giống nhau của chúng, qua đó phát triển tư duy so sánh - Thái độ: giữ gìn giống cây trồng quí hiếm của địa phương. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Năng lực tự đọc hiểu kênh hình, kênh chữ ở sgk. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Sgk, hình phóng to 11,12,13,14/sgk 2. Học sinh: Vở ghi, Sgk III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH: 1. Ổn định tổ chức lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) ? Thế nào là bón lót, bón thúc ? Phân đạm, phân kali thường dùng bón lót hay bón thúc ? Vì sao ? 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên và học sinh Kết luận của giáo viên HĐ 1: Tìm hiểu thực tiễn: (3’) MĐ Vai trò của giống đối với việc thực hiện nhiệm vụ sản xuất nông nghiệp. CTC Có câu “nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”. Nay con người đã chủ động trong tưới tiêu nước, chủ động tạo và sử dụng phân bón, thì giống được đặt lên hàng đầu. Vậy giống cây trồng có vai trò như thế nào trong việc thực hiện nhiệm vụ sản xuất trồng trọt và làm như thế nào để có giống tốt? Ta hãy vào bài mới. HĐ2: Tìm tòi, tiếp nhận kiến thức (30’) - Kiến thức 1: Tìm hiểu vai trò của giống cây trồng. MĐ tìm hiểu vai trò của giông cây trồng. CTC
  4. Đinh Thị Nguyện Giáo án đọc phần ghi nhớ. - Giống có vai trò như thế nào trong trồng trọt? - Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? Hãy cho biết đặc điểm của phương pháp nuôi cấy mô. Hãy chọn câu trả lời đúng: 1. Trong trồng trọt thì giống có vai trò: a. Quyết định đến năng suất cây trồng. b. Làm tăng chất lượng nông sản, tăng vụ. c. Có tác dụng làm thay đổi cơ cấu cây trồng. d. Câu a,b,c. 2. Tiêu chuẩn nào được dùng để đánh giá một giống tốt? a. Sinh trưởng mạnh và chất lượng tốt. b. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt. c. Sinh trưởng mạnh, chất lượng, năng suất cao ổn định, chống chịu sâu bệnh. d. Năng suất, chất lượng tốt và ổn định. DKSP Đáp án: 1.d2.c GV Chốt lại kiến thức 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (2’) MĐ Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau CTC Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 11. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: (2’) GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học V. RÚT KINH NGHIỆM  Ngày soạn 28/ 9/2020 Tiết 10 - Tuần 5 Bài 11. SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Hiểu được quy trình sản xuất giống cây trồng, cách bảo quản hạt, có ý thức bảo quản con giống, cây trồng, nhất là các giống quý đặc sản. - Kĩ năng. Rèn kĩ năng bảo quản cây trồng - Thái độ: quý trọng, bảo vệ các giống cây trồng quý hiếm II. CHUẨN BỊ GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 13,15,16,17 SGK. HS: Đọc bài 11 SGK, III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:
  5. Đinh Thị Nguyện Giáo án trồng II. Bảo quản hạt giống cây trồng. MĐ Biết cách bảo quản hạt giống. - Hạt giống bảo quản: Khô, mẩy, không CTC lẫn tạp chất, không sâu bệnh. Nguyên nhân gây ra hao hụt về số - Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ lượng, chất lượng hạt giống trong quá ẩm. trình bảo quản. Do hô hấp của hạt, sâu, mọt, bị chuột ăn sau đó đưa câu hỏi để học sinh trả lời. - Tại sao hạt giống đem bảo quản phải khô? - Tại sao hạt giống đem bảo quản phải sạch, không lẫn tạp chất. DKSP Khô, mẩy, không lẫn tạp chất Nhận xét, kết luận. HĐ 3: Luyện tập ( 5’ ). MĐ Giúp HS khắc sâu kiến thức về bảo quản hạt giống cây trồng. CTC - Học sinh đọc phần ghi nhớ. - Cho biết quy trình sản xuất giống bằng hạt. - Có những phương pháp nhân giống vô tính nào? - Nêu những điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống. DKSP 4 quy trình sx hạt giống Khô, mẩy, không lẫn tạp chất, không sâu bệnh. Giáo viên nhận xét, kết luận. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (2’) MĐ Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau CTC Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 12 IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ (2’) Gv tổng kết đánh giá kết quả giờ học: V. RÚT KINH NGHIỆM:  HÓA 9 Ngày soạn 28/ 9/2020 Tiết 9 - Tuần 5 CHỦ ĐỀ BAZƠ (t1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
  6. Đinh Thị Nguyện Giáo án Kiến thức 3:(8’) Tác dụng của bazơ với axit: MĐ Qua bài cũ nhớ được bazơ tdvới axit GV ? Nhắc lại tính chất hóa học đã học của axit HS nêu 3. Tác dụng của dd bazơ với GV ? Phản ứng giữa bazơ và axit là p/ư gì? cho axit VD minh họa Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + HS nêucho VD 2H2O GV Yêu cầu lấy VD cả kiềm và bazơ không tan Ca(OH)2 + 2HNO3 HS nêu Ca(NO3)2 + 2H2O DKSP ( t hòa) Nhận xét chung * Phản ứng giữa Bazơ với axit Kiến thức 4:(8’) Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo thành muối và nước thuộc hủy: phản ứng trung hòa. MĐ qua TN biết Bazơ không tan bị nhiệt phân CTC 4. Bazơ không tan bị nhiệt GV Hướng dẫn TN nung nóng Cu(OH)2 phân hủy t HS Làm Quan sát kết luận ? Viết PTHH Cu(OH)2 CuO + H2O DKSP Màu đen hơi nước - Bazơ không tan bị nhiệt phân GV nhận xét hủy tạo thành oxit và nước GV Giới thiệu bazơ tdụng với muối ( bài sau) 5. Ba zơ tác dụng với muối ( HĐ3: Luyện tập(5’) bài sau) MĐ Khắc sâu TCHH của ba zơ CTC Cho các chất sau: CuO; CO ; SO3; HCl; Ba(OH)2 Chất nào tác dụng được với dd NaOH . HS Nêu viết PTHH DKSP (NaOH, HCl) viết PTHH GV nhận xét HĐ4: Vận dụng và mở rộng (8’) MĐ Áp dụng kiến thức nhận biết axit, bazơ CTC GV Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng các dd sau: H2SO4; Ba(OH)2; HCl. Em hãy trình bày cách phân biệt 3 lọ trên mà chỉ dùng quì tím Gợi ý >Gọi HS trình bày- GV nhận xét 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1’) MĐ Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau CTC Hướng dẫn: BT 3,4 IV. Kiểm tra đánh giá(1') Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. Rút kinh nghiệm 
  7. Đinh Thị Nguyện Giáo án HS viết có màng ngăn ĐF DKSP Ba zơ( 3 t/c) ( 2 PTHH) NaCl+H2O cómàng n n Gv nhận xét bổ xung 2NaOH + Cl2 + H2 Kiến thức 3:(5’) ứng dụng: MĐ Nắm các ứng dụng CTC GV Quan sát tranh ứng dụng NaOH? Nêu những ứng dụng của NaOH HS nêu DKSP (SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt ) Gv nhận xét bổ xung Kiến thức 4:(5’) sản xuất natrihidroxit Mđ Biết cách sx NaOH trong CN CTC GV Yêu cầu quan sát hình vẽ sản xuất NaOH bằng NaCl. Giới thiệu quá trình sản xuất. Hướng dẫn viết PTHH HĐ3: Luyện tập (7’) MĐ Luyện tập CTC GV Nêu nhận biết dd NaOH, d d HCl = PP hhọc HS nêu DKSP ( Quì tím) GV nhận xét HĐ4: Vận dụng và mở rộng (8’) MĐ rèn kì năng viết PTHH Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau: Na -> Na2O -> NaOH NaCl NaOH HS viết DKSP HS Viết đúng pthh GV nhận xét 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (1’) MĐ Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài sau CTC Đọc trước bài Canxi hidroxit IV. Kiểm tra đánh giá(1') Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. Rút kinh nghiệm Ký duyệt của HT 29/9/2020 