Tài liệu giảng dạy nâng cao môn Tiếng Anh Lớp 6 (Thí điểm) - Áp dụng cho các lớp 6 chất lượng cao từ Năm học 2018- 2019
I. Căn cứ xây dựng chương trình:
- Chương trình Giáo dục phổ thông cấp THCS (ban hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/5/2006);
- Tài liệu “Phân phối chương trình THCS áp dụng cho năm học 2009-2010” (Khung phân phối chương trình THCS ban hành theo Công văn số 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/08/2009) của Bộ GD&ĐT;
- Tài liệu “Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức-kỹ năng” môn học;
- Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/09/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy và học giáo dục phổ thông; SGK Tiếng Anh lớp 6, SGV Tiếng Anh lớp 6, bộ giáo trình Solutions Grade 6.
- Kế hoạch số 834/KH-SGDĐT ngày 05/8/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về việc Triển khai xây dựng thí điểm để phát triển loại hình giáo dục trung học cơ sở chất lượng cao (điều chỉnh, bổ sung thay thế kế hoạch 865/KH-SGDĐT ngày 23/7/2012) nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2012- 2015 đã được UBND tỉnh Bạc Liêu phê duyệt tại Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 13/8/2013.
II. Mục đích:
Giáo viên có định hướng cho việc giảng dạy môn Tiếng Anh lớp 6 (nâng cao) của các lớp năng khiếu nhằm đáp ứng yêu cầu “phát triển và nâng cao năng khiếu dành cho học sinh ở cấp THCS.
III. Kế hoạch dạy học:
Thực hiện mở rộng nâng cao 2 tiết/tuần theo hướng dẫn định hướng biên soạn chương trình nâng cao lớp 6 của Sở GD&ĐT tỉnh Bạc Liêu.
Trong quá trình dạy học, giáo viên cần dạy đủ số tiết đã quy định thực hiện theo PPCT nâng cao.
IV. Nội dung dạy học:
Chương trình môn Tiếng Anh lớp 6 được thực hiện theo các chủ điểm giao tiếp:
- Personal Information
- Education
- Community
- Nature
- Recreation
- People and places
File đính kèm:
- tai_lieu_giang_day_nang_cao_mon_tieng_anh_lop_6_thi_diem_ap.doc
Nội dung text: Tài liệu giảng dạy nâng cao môn Tiếng Anh Lớp 6 (Thí điểm) - Áp dụng cho các lớp 6 chất lượng cao từ Năm học 2018- 2019
- Nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp thực hiện theo các chủ điểm với vốn từ vựng và cấu trúc câu sử dụng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai gần. V. Chuẩn kiến thức, kĩ năng: Giáo viên cần hướng dẫn cho học sinh những kiến thức trong phạm vi chương trình được thực hiện theo các kỹ năng giao tiếp thông thường: nghe, nói, đọc, viết với mức độ cơ bản. Sau khi hết lớp 6 học sinh có khả năng: - Nghe: nghe- hiểu được các câu nói hỏi đáp đơn giản về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trường. - Nói: thực hiện các chức năng giao tiếp đơn giản: chào hỏi, nói vị trí đồ vật, hỏi đáp về thời gian, mô tả người, thể thao và môn học - Đọc: đọc hiểu được nội dung chính các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản - Viết: viết được một số câu đơn giản có tổng độ dài khoảng 40- 50 từ có nội dung liên quan đến các nội dung chủ điểm trong chương trình. Ngoài ra học sinh có thể hiểu biết một số thong tin về các nền văn hóa của một số nước. VI. Phân phối chương trình: Cả năm: 33 tuần x 2 tiết/tuần = 66 tiết Học kỳ I: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết Học kỳ II: 16 tuầnx 2 tiết/tuần = 32 tiết HỌC KỲ I Tiết theo Tuần Chủ điểm Nội dung Ghi chú PPCT Practice speaking: Greeting people; introducing oneself and 1 1 others, saying how old one is, asking how people are 2 Present simple tense of Tobe - This/ that/ these/those; There is / there are; 3 PERSONAL 2 INFORMATION - Indefinte articles: a /an 4 Wh-questions: How; How old; How many; What; Where; Who 3 5 Practice writing (sentences)
- 27 Practice writing (sentences; passages) 14 28 Reading diologues/ passages Adverbial phrases: by bike, by bus/Preposition of position: next 29 to, behind, between 15 Practie Speaking: Talking about habitual actions/describe on- 30 COMMUNITY going activities; Talking about means of transport 31 Practice Listening to monologues/ dialogues 16 32 Modal verbs: can/can’t; must, musn’t 33 Test 17 34 Test correction HỌC KỲ II [ Tiết theo Tuần Chủ điểm Nội dung Ghi chú PPCT 35 Adjectives (colors) 20 36 Speaking (Describe people’s appearance) 37 Writing (sentences) 21 38 Polite request; quantifiers: some, any NATURE 39 Partitives: a box of , a can of 22 40 Wh- question words: How much? How many? What color? Speaking (Talk about feelings, wants and needs; Talk about 41 quantities and prices) 23 42 Listening (monologues/dialogues) 24 43 Reading (dialogues/passages)
- 63 Reading (dialogues/passages) 34 64 Writing (paragraphs) 65 Test 35 66 Test correction NHÓM BIÊN TẬP, CHỈNH SỬA