Giáo án Địa lý 8 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái

BÀI 35.   THỰC HÀNH VỀ KHÍ HẬU THỦY VĂN VIỆT NAM

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

- Kiến thức: Hệ thống hóa đợc kiến thức về khí hậu và thủy văn Việt Nam qua biểu đồ

- Kỹ năng: Vẽ biểu đồ của trạm Sơn Tây ở lưu vực sông Hồng.

- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tích cực hợp tác và phát biểu trong học tập.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:

- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, phân tích trình bày dữ liệu...

- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ, sử dụng tranh ảnh, nhận xét, đánh giá, khai thác kiến thức trên kênh hình và vận dụng từ thực tế vào bài học.

II. Chuẩn bị:

- GV: Biểu đồ mẫu

- HS: Xem sgk và Át Lát địa lí VN

III. Tổ chức các hoạt động dạy học::

1. Ổn định lớp:   

- Kiểm tra sỉ số, vệ sinh và sự chuẩn bị của Hs

2. Kiểm tra bài cũ:   

- So sánh sự khác nhau của sông ngòi ở 3 miền của VN?

3. Bài mới:

doc 8 trang Hải Anh 18/07/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý 8 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_8_tuan_30_nam_hoc_2019_2020_le_thi_gai.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lý 8 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái

  1. giá trị TB lượng mưa hoặc lưu lượng lơùn hơn TB gọi là mua mưa( mua lũ), Nếu giá trị TB lượng mưa hoặc lưu lượng nhỏ. Gọi là mua khô ( mua cạn) -Trình bày cách tính *Tưng nhóm tính toán lương mưa (lưu lượng) đại diện nhóm báo cáo TB tháng? kết quả điềm vào bảng + Nhóm1:Tính lượng thống kê kẽ sẳng mưa TB tháng Sông Hồng + Nhóm2:Tính lượng mưa TB tháng Sông Gianh +Nhóm3: Tính lưu lượng TB tháng Sông Hồng +Nhóm4:Tính lưu lượng TB tháng Sông Gianh Lưu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 vực sông Sông Mưa . . . . . . Hồng Lũ + + + + + + (Sơn Tây) Sông Mưa . . . . . Gianh Lũ + + + + + (Đồng tâm) Chú thích: (. ) Tháng có mưa (+) Tháng có lũ ( ) Tháng có mưa nhiều (++) Tháng có lũ lên cao Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập ( 3’) * Mục tiêu: Học sinh củng cố , hoàn thiện kiến thức, kĩ năng vừa lĩnh hội được Cách thức tổ chức Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV *Các tháng của mùa lũ trùng với các tháng của mùa mưa :
  2. Tiết thứ 41 Tuần 30 BÀI 38. BẢO VỆ TÀI NGUYÊN SINH VẬT VIỆT NAM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: - Kiến thức: Nêu được giá trị tài nguyên sinh vật Việt Nam, nguyên nhân của sự suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ tài nguyên sinh vật VN - Kỹ năng: Phân tích ảnh địa lí - Thái độ: + Có thái độ nghiêm túc, tích cực hợp tác và phát biểu trong học tập. + Có ý thức tích cực trong việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta nói chung và ở địa phương nói riêng. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, phân tích trình bày dữ liệu - Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ, sử dụng tranh ảnh, nhận xét, đánh giá, khai thác kiến thức trên kênh hình và vận dụng từ thực tế vào bài học. II. Chuẩn bị: - GV: Các ảnh có liên quan - HS: Xem sgk và Át Lát địa lí VN III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sỉ số, vệ sinh và sự chuẩn bị của Hs 2. Kiểm tra bài cũ: - Câu 1. Nêu đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam? - Câu 2. Nêu tên và sự phân bố các kiểu sinh thái rừng ở nước ta. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (1’) * Mục tiêu: Gây cho học sinh chú ý và say mê khám phá tìm hiểu. Cách thức tổ chức Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV - Nêu giá trị của tài nguyên sinh vật? HS trình bày những hiểu * Làm các vật dụng sinh biết của mình hoạt, lao động sản xuất cũng như cung cấp lương thực thực phẩm - Giới thiệu dẫn dắt vào bài Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi tiếp nhận kiến thức (37’) * Mục tiêu: Học sinh nêu được giá trị tài nguyên sinh vật Việt Nam, nguyên nhân của sự suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ tài nguyên sinh vật VN
  3. Tb cả nước 0,14ha / rất thấp 33-35% diện tích người, thấp hơn trị số đất tự nhiên TB của Châu Á 0,4 ha/ người; 1/10 trị số TB - Trồng rừng, phủ nhanh của TG (1,6 ha/ người ) đất trống, đồi trọc, tu bổ, tái tạo rừng HSKG: Nhận xét về xu Quan sát bảng trang hướng biến động của 135 - Sử dụng hợp lý rừng diện tích rừng 1943- - Năm 1943-1993 đang khai thác, bảo vệ 2001? giảm rất nhanh, gần rừng đầu nguồn HSTBYK: Hiện nay đây có tăng hơn . chất lượng rừng Việt Tỉ lệ che phủ rừng rất Nam như thế nào? Tỉ lệ thấp che phủ rừng? HSKG: Cho biết nguyên nhân làm suy - Do chiến tranh huỷ giảm tài nguyên rừng? diệt, cháy rừng - Chặt phá, khai thác quá mức tái sinh, đốt rừng làm nương rẫy, do sức ép dân số, mở rộng diện tích nuôi tôm HSTBYK: Vậy nước ta Nhờ vốn đầu tư về có biện pháp chính trồng rừng của sách bảo vệ rừng như chương trình PAM, thế nào? diện tích rừng tăng lên 9 triệu ha (1993) đến 2010 trồng thêm 5 Kiến thức 3: triệu ha III. Bảo vệ tài nguyên TĐ: Bảo vệ tài động vật: nguyên động vật: HSTLN / Cặp 2 hs / nhóm - Không phá rừng bắn * Mất rừng ảnh hưởng - Mất nơi cư trú, hủy giết động vật quí hiếm, tới tài nguyên động vật hoại hệ sinh thái, giảm bảo vệ tốt môi trường như thế nào? sút tuyệt chủng các loại * Kể tên một số loài đứng trước nguy cơ Tê giác, trâu rừng, bò tuyệt chủng? tót - Xây dựng nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn
  4. - Hướng khắc phục: Duyệt của tổ tuần 30