Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 14 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.

2. Kĩ năng:

- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.

3. Thái độ: 

            - Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

II. CHUẨN BỊ : 

Thầy : Phấn màu, sgk, giáo án, bảng phụ…

Trò : Làm bài tập, học bài đầy đủ và nghiên cứu bài mới.

III. CÁC BUỚC LÊN LỚP:

            1. Ổn định tổ chức:

docx 7 trang Hải Anh 11/07/2023 1500
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 14 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_so_hoc_lop_6_tuan_14_nam_hoc_2017_2018_nguyen_l.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 14 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. cầu của GV. GV: Treo bảng 2/62 SGK Tính chất 2:Nếu chỉ có của tổng GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và không chia hết , còn các số hạng trả lời c©u 7,c©u8 , cho ví dụ khác đều cho số đó thì tổng minh họa. cho số đó. a  b, b  m và c  m => ( )  m Câu 6: ( SGK) Câu 7: (SGK) Bài 164/63 SGK Bài 164/63 SGK Câu 8: (SGK) GV: - Cho HS hoạt động nhóm. Bài 164/63 SGK - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực HS: Thảo luận nhóm Thực hiện phép tính rồi phân tích kết hiện các phép tính. và cử đại diện nhóm quả ra TSNT. trình bày. - Phân tích kết quả ra thừa số a/ (1000+1) : 11 nguyên tố. = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13 GV: Cho cả lớp nhận xét b/ 142 + 52 + 22 = 196 + 25 +4 = 225 = 32 . 52 Bài 165/63 SGK c/ 29 . 31 + 144 . 122 GV: Yêu câu HS đọc đề và hoạt động nhóm. = 899 + 1 = 900 =22 .32 . 52 GV: Hướng dẫn: d/ 333: 3 + 225 + 152 - Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia = 111 + 1 = 112 = 24 . 7 hết để xét các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số. Bài 165/63 SGK Bài 165/63 SGK - Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia Điền ký hiệu ; vào ô trống. hết cho 3 => a chia hết cho 3 a/ 747 P; 235 P; 97 P (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp b/ a = 835 . 123 + 318; a P số c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P - Câu c: Áp dụng tích các số lẻ d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một HS: Thảo luận nhóm. số chẵn. => b chía hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 Câu 9: (SGK) tổng) và b lớn hơn 2 => b là HS: Trả lời. Câu 10: (SGK) hợp số
  2. GV: Cho HS hoạt động nhóm. Nên: x = 180 GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày Vậy: B = {180} GV: Cho cả lớp nhận xét. Bài 167/63 SGK Bài 167/63 SGK GV: Nhận xét, đánh gía, ghi Theo đề bài: HS: §äc ®Ò bµi điểm. Số sách cần tìm phải là bội chung - Giới thiệu thêm cách cách HS: Thảo luận theo của 10; 12; 15. nhóm. trình bày lời giải khác. 10 = 2 . 5 . 12 = 22 . 3 HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. 15 = 3 . 5 BCNN(10; 12;15) = 22.3.5 = 60 BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; } Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Nên: số sách cần tìm là 120 quyển. 4. Củng cố: Từng phần BTNC 1: Một đội thiếu niên khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, đều dư 1 người. tính số đội viên biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150 người. HD: gọi số thiếu niên là a, thì a-1 là BC(2,3,4,5), ta tìm được a=121 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập 201; 203; 208; 211; 212; 215/26, 27, 28 SBT. Bài tập dành cho HS khá giỏi 216; 217/28 SBT - Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, chuẩn bị tiết 39 làm bài tập kiểm tra 45 phút. IV. RÚT KINH NGHIỆM
  3. IV. SOẠN ĐỀ THEO MA TRẬN: KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG TH VÀ THCS P.T.A MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ SỐ Điểm Lời phê của Thầy(Cô) Họ và tên: . Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990 Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A) 1;3;15 B) 1;3;5 C) 3;5;15 D) 1;3;5;15 Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: A) 36 B) 27 C) 18 D) 9 Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: A) 8 B) 6 C) 4 D) 2 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ? A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số. Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ? A) 9 B) 7 C) 5 D) 3 II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a/ Chia hết cho 9. b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5. Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234. Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ. Bài 4: (1 điểm) Tìm x N biết 7 chia hết cho x - 1 Bài làm: V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A - TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)