Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ

I/ Mục tiêu:

  1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

* Kiến thức : HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số.

* Kỹ năng : Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các ps này có mẫu không quá 3 chữ số)

*Thái độ : Rèn luyện cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học (qua việc đọc và làm theo hướng dẫn của SGK/18)

  2. Phẩm chất, năng lực :Tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề, sáng tạo hợp tác nhóm, tính toán, trình bày.

II/Chuẩn bị::

GV: Phấn màu, sgk, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.

HS: Làm bài tập đầy đủ và nghiên cứu bài mới. 

III/ Tổ chức các hoạt động dạy học

          1. Ổn định lớp:

          2. Kiểm tra bài cũ (5p):

          HS1: Làm bài 33/8 SBT.   ;      HS2: Làm bài 34/8 SBT.

doc 9 trang Hải Anh 18/07/2023 2320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_25_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.doc

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. 1 3 2 5 nguyên, ví dụ: ; ; ; thì ta làm như thế nài để các phân số trên có chung 2 5 7 8 một mẫu? Ta học qua bài "Qui đồng mẫu nhiều phân số" HĐ2 : Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức Mục đích : HS biết quy đồng mẫu 2 phân số 1.Qui đồng mẫu 2 phân 1. Qui đồng mẫu 1. Qui đồng mẫu 2 phân số. số. 2 phân số. 3 ( 3).8 24 GV: Tương tự với cách HS: đứng tại chố 5 5.8 40 làm trên, em hãy qui đồng trả lời 3 5 ( 5).5 25 hai phân số tối giản và 5 8 8.5 40 5 8 HS: 40 là mẫu 40 là mẫu chung của hai phân GV: 40 gọi là gì của hai chung của hai số trên. phân số trên? phân số trên. => Gọi là qui đồng mẫu hai GV: Cách làm trên ta gọi phân số. là qui đồng mẫu của hai phân số. GV: Nên 40 là bội chung của 5 và 8. Vậy các mẫu chung của hai phân số trên là các bội chung của 5 và 8. GV: Vì 5 và 8 có nhiều bội chung nên hai phân số trên cũng có thể qui đồng với các mẫu chung là các bội chung khác của 5 và 8. Hỏi: Tìm vài bội chung khác của 5 và 8? HĐ3:Hoạt động luyện tập (3p) Mục đích: Quy đồng mẫu 3 phân số ?1- Cho HS lên bảng HS: 80, 120, - Làm ?1. trình bày. 160 3 -48 5 -50 a) ; GV: Hỏi: dựa vào cơ sở HS: Lên bảng 5 80 8 80 56
  2. b) quy đồng phân số 3 và 44 11 5 5 , 18 36 36 BCNN(44,18,36) = 396 Thừa số phụ: 396: 44 = 9 396 : 18 = 22 396 : 36 = 11 + Nhắc lại quy tắc qui đồng mẫu Nhân tử và mẫu mỗi phân nhiều phân số? số với thừa số phụ tương + Làm bài tập 28/19 ứng SGK. 3 27 11 242 ; a) HS làm theo quy tắc 44 396 18 396 qui đồng mẫu các phân số có mẫu 5 55 dương. 36 396 21 b) Phân số chưa 56 tối giản. GV: 3 9 5 10 3 18 ; ; 16 48 24 48 8 48 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: + Học thuộc quy tắc qui đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương. + Làm bài tập 29, 30, 31, 32, 36/19, 20, 21 SGK. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: - HStự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn - GV đánh giá kết quả giờ học V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 8/02/2020 Tiết : 82 Tuần: 26 LUYỆN TẬP I / Mục tiêu 58
  3. GV: Chính xaùc HS : Thöïc hieän 15 1 120 1 75 1 ; ; noäi dung ruùt goïn phaân a) 90 6 600 5 150 2 GV: Ghi đề bài soá ñaõ cho . MC: 30 lên bảng yêu cầu – Chuyeån maãu 15 1.5 5 120 1.6 6 hs quan sát aâm thaønh maãu ; ; 90 6.5 30 600 5.6 30 Gv: yêu cầu hs döông . Tb nêu cách làm 75 1.15 15 -Thöïc hieän caùc . 150 2.15 30 Gv: Gọi hs khá böôùc quy ñoàng Baøi taäp 36 / 20 : giỏi lên bảng làm theo quy taéc . Keát quaû : 1 5 11 5 7 GV: Chính xác HS: Ñoïc to ñeà N : ; M : ; H : ; S : 2 10 12 12 18 bài toán baøi GV: Treo baûng 11 11 9 18 5 10 HS: Hoaït ñoäng Y : ; A: ;O : ; I : phuï ,goïi HS yếu theo nhoùm laøm 40 14 10 20 9 18 ñoïc ñeà baøi baøi 5 5 1 11 9 Gv:yêu cầu hs Hs lên bảng 12 9 2 40 10 hoạt động theo làm nhóm Hs nhận xét H OÂ I A N M Y S Ô N Gv: Gọi hs yếu 9 11 11 7 1 lên bảng làm 10 40 12 18 2 GV: Chính xaùc noäi dung HĐ 4: Hoat động vận dụng vả mở rộng: ( thời gian 5p) Mục đích: HS củng cố, hoàn thiện kiến thức, kĩ năng qui đồng - Qua các bài tập trên khi Hs trả lời * Qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân Hs nhận xét * Một số nguyên có mẫu số ta tiến hành mấy bước bằng 1 ? - Một số nguyên có mẫu bằng mấy? 4/ Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối : ( thời gian 2p) - Học thuộc quy tắc qui đồng mẫu hai hay nhiều phân số. - BTVN 42; 43 ; 44 / SBT/T 13 – Xem trước bài 6 “ So sanh phân số” IV/ Kiểm tra đánh giá bài học - HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn 60
  4. cách quy đồng mẫu Hai hs lên bảng thực Bài 1: nhiều PS hiện Giải Treo bảng phụ ghi đề a/ 38 = 2.19; 12 = 22.3 bài 1, yêu cầu hs nghiên Ghi vở BCNN(2, 3, 38, 12) = 22. 3. 19 = 228 1 114 1 76 1 6 1 19 cứu: ; ; ; Bài 1: a/ Quy đồng 2 228 3 228 38 228 12 288 9 3 98 49 15 3 mẫu các phân số sau: b/ ; ; 1 1 1 1 30 10 80 40 1000 200 ; ; ; 2 3 38 12 BCNN(10, 40, 200) = 23. 52 = 200 9 3 6 98 94 245 15 30 b/ Rút gọn rồi quy ; ; đồng mẫu các phân số 30 10 200 80 40 200 100 200 9 98 15 sau: ; ; 30 80 1000 Ghi đề bài và giải Bài 2: Các phân số sau có bằng Gọi hai hs lên bảng ngoài nháp nhau hay không? giải Giải Cả lớp nhận xét Trả lời - Có thể so sánh theo định nghĩa hai Giáo viên hoàn chỉnh 4 hs lên bảng thực phân số bằng nhau hoặc quy đồng bài làm của hs hiện cùng mẫu rồi so sánh Bài 2: Các phân số sau - Kết quả: có bằng nhau hay không? Sửa bài vào vở a/ 3 = 39 ; b/ 9 = 41 5 65 27 123 a/ 3 và 39 ; b/ 9 5 65 27 Hoạt động nhóm tìm c/ 3 > 4 d/ 2 > 5 4 5 3 7 và 41 cách giải 123 c/ 3 và 4 ; d/ 2 Cử đaị diện nhóm 4 5 3 trình bày (mỗi nhóm 1 5 và ý) 7 Các nhóm khác Hỏi: muốn so sánh hai quan sát bài làm trên phân số không cùng bảng và nhận xét mẫu, điều đầu tiên cần quan tâm là gì? Yêu cầu 4 hs lên bảng Một hs khá lên bảng trình bày giải HĐ 3: HĐ củng cố và Ghi bài vào vở Bài 3: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các mở rộng phân số: Mục đích: Rút gọn rồi Giải quy đồng PS 25.9 25.17 125 48.12 48.15 a/ = ; = Bài 3: Rút gọn rồi quy 8.80 8.10 200 3.270 3.30 đồng mẫu các phân số: 32 a/ 25.9 25.17 và 200 8.80 8.10 62