Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

                                                      LUYỆN TẬP

  I. Mục tiêu:

   1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ

   * Kiến thức : Thông qua tiết học , học sinh  được củng cố và khắc sâu các kiến thức , quy tắc về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .

    * Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của hai số , luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm .

  * Thái độ : Giáo dục HS có ý thức Hs vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn ; tính toán cẩn thận, chính xác , nhanh nhẹn .

     2.  Phẩm chất, năng lực: Tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm, tính toán, trình bày, trao đổi thông tin.

II. Chuẩn bị:

        - Gv: Bảng phụ 

        - Hs: Dụng cụ học tập 

III. Tổ chức các hoạt động dạy học:

  1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số 
  2. Kiểm tra bài củ: (5P)
docx 9 trang Hải Anh 18/07/2023 3800
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tuan_31_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_gia.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 31 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. 1,28 2 1 a) b ) : 3 3,15 5 4 1 2 3 c )1 : 1,24 d ) 5 1 7 3 7 Giải 1,28 128 2 1 8 a) b ) : 3 3,15 315 5 4 65 1 2 3 250 7 c )1 : 1,24 d ) 5 1 7 217 3 10 7 Bài 141(sgk) Bài 141(sgk) 1 1 Gv: Tỉ số của a và b là 1 ; HS: Chú ý nghe Tỉ số của a và b là 1 ; 2 giảng 2 a-b = 8.Tìm 2 số . a-b = 8.Tìm 2 số ? GV: tính a theo b rồi thay HS: Lên bảng Gợi ý : tính a theo b rồi thay vào vào hiệu 2 số. thực hiện hiệu 2 số. GV: Gọi học sinh khá – giỏi Hs nhận xét tr×nh bµy lêi gi¶i Giải a 1 3 1 a b b 2 2 3 a b 8 b b 8 2 1 b 8 2 1 b 8 : 16 2 3 a .16 24 2 Bài 142(sgk) Bài 142(sgk) Gv: Yêu cầu HS khá giải HS: Lên bảng Yêu cầu HS giải thích thế nào là thích thế nào là vàng 4 số 9 thực hiện vàng 4 số 9 (9999)? (9999)? Hs nhận xét Giải Vàng 4 số 9 tức là trong 10000g GV: Gọi học sinh trình TB vàng này chứa 9999g vàng bày lời giải. nguyên chất , tỉ lệ vàng nguyên 9999 99 ,99% chất là : 10000 2
  2. * Thái độ : Giáo dục HS có ý thức cẩn thận, chính xác . Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho HS . 2. Phẩm chất, năng lực: Tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm, tính toán, trình bày, trao đổi thông tin. II. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ - Hs: Dụng cụ học tập III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Trong khi ôn tập 3. Bài mới HĐ3: Hoạt động luyện tập (thời gian 34p) Mục đích: HS củng cố, hoàn thiện kiến thức, kĩ năng vừa lĩnh hội được Cách thức tổ chức Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV HĐ GV: Ôn tập cách rút BT 1 . Ruùt goïn caùc phaân soá gọn phân số : HS : Phát biểu quy sau: GV : Muốn rút gọn tắc rút gọn phân số . 63 20 3.10 a/ ; b/ ; c/ phân số ta phải làm HS : lên bảng làm 72 140 5.24 như thế nào ? ( Gọi Hs nhận xét Giải hs Tb trả lời) . – Bài tập củng cố : 63 7 a) = 1. Rút gọn các phân HS: Phaân soá toái giaûn 72 8 số sau: 20 1 (hay phaân soá khoâng b) = a/ 63 ; b/ 20 ; 140 7 72 140 ruùt goïn ñöôïc nöõa) laø 3.10 1 c) = 3.10 phaân soá maø töû vaø 5.24 4 5.24 maãu coù ÖC laø 1 vaø -1 Gv:Thế nào là phân số tối giản ?( Gọi hs Tb Trả lời) GV: Củng cố phần HS :Đọc đề bài và trả BT 2: BT 169 (sgk : tr 66) . lũy thừa qua bài tập lời theo định nghĩa a) an = a.a . a (với n 169 (sgk : tr 66) lũy thừa với số mũ tự 0) Gv: Gọi hs Tb nhắc nhiên , công thứ nhân n thừa số a lại các công thức về chia hai lũy thừa cùng Với a 0 thì a0 = 1 . lũy thừa cơ số . b) am . an = . am : an = GV: Ôn tập quy tắc Câu 4 : trả lời dựa BT 3 :BT 171 (sgk : tr 67) và tính chất các phép theo điều kiện thực A 27 46 79 34 53 toán ( Gọi hs tb nhắc hiện phép trừ trong N (27 53) (46 34) 79 239 lại các tính chất ) , trong Z . B 337 (98 277) GV : Củng cố câu 3, – Tương tự với phép ( 337 277) 98 198 4
  3. bảng làm Năm bội 7 là: 0; 7; 14 ;21 ; 35 b/ Tìm Gv: Chính xác bài Ư( 4) = { 1; -1 ; 2;-2; 4; -4} toán Ư( -6) = { 1;-1;2;-2;3;-3;6;-6} 4. Hướng dẫn về nhà:(2P) – Ôn tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan . – Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại . – Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số . – BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dãy tính và tìm x IV. Kiểm tra đánh giá bài học: ( 1P) - HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn. - GV đánh giá kết quả giờ học. V. Rút kinh nghiệm: Ngày soan: 10/5/2020 Tuần: 31 Tiết: 98 ÔN TẬP HỌC CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ * Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về thực hiện phép tính , tìm x, các bài tập có nội dung thực tế . * Kĩ năng : HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức . – Luyện tập dạng toán tìm x . * Thái độ : Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn . 2. Phẩm chất, năng lực: Tự học, đọc hiểu, giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm, tính toán, trình bày, trao đổi thông tin. II. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ - Hs: Dụng cụ học tập III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Trong khi ôn tập 3. Bài mới HĐ3: Hoạt động luyện tập (thời gian 35p) Mục đích: HS củng cố, hoàn thiện kiến thức, kĩ năng vừa lĩnh hội được Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV 6
  4. 4 7 x 1 x 7 4 Hs lên bảng làm Gv: Yêu cầu hs khá – 3x 1 d/ / 1 : ( 4) giỏi làm câu d Hs nhận xét 7 8 3 1 Gv: Chính xác bài x 1 .4 toán 7 8 3 1 x 1 7 2 3 1 x 1 7 2 3 1 2 x 7 2 2 3 3 x 7 2 3 3 x : 2 7 7 x 2 HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng (thời gian 5 p) - Mục đích: Giúp học sinh vân dụng kiến thức kỉ năng giải quyết tình huống mới , thực tiễn trong cuộc sống Gv: Ghi đề bài lên Hs quan sát Bài 4: bảng Hs trả lời a/ Viết các hỗ số sau dưới GV : yêu cầu hs yếu dạng phân số 2 37 2 26 lên bảng làm câu Hs lên bảng làm 5 ; -6 7 7 4 4 Hs nhận xét b/ Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số 17 1 24 4 8 ; 4 2 2 5 5 c/ Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % 7 28 0,28 28% 25 100 19 19.25 475 4,75 475% 4 100 100 4. Hướng dẫn về nhà:(3P) – Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) . 1 2 17 – Bài tập tương tự : Tìm x, biết : a/ 50%x 2 . 4 3 6 8