Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
LUYỆN TẬP 1
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về phép trừ và phép chia.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi và vận dụng kiến thức vào bài tập.
3. Thái độ:
- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học hơn.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. HS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi, chuẩn bị bài trước.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
- Kiểm tra bài cũ:
HS: - Điều kiện để thực hiện dược phép trừ, phép chia là gì ? Làm bài 44 b, c (Sgk/24)
TL:
- Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ phải lớn hơn số trừ. Số chia phải khác 0.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_so_hoc_lop_6_tuan_4_nam_hoc_2017_2018_nguyen_lo.doc
Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
- Số học 6 sung nếu có 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 - Gọi HS khác nhận xét, bổ x = 118 – 93 sung nếu có x = 25 c) 156 – (x + 61 ) = 82 - GV chốt lại cho điểm x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 x = 13 Bài 48 (Sgk /24) Bài 48 (Sgk /24) Bài 48 (Sgk /24) - Yêu cầu HS dựa vào mẫu - Học sinh thảo luận nhóm a) 35 + 98 = (35 –2) + (98 + 2) thảo luận nhóm 3’, tìm cách 3’. = 33 + 100 giải. = 133 - Gọi đại diện 2 nhóm lên - Đại diện 2 nhóm lên trình b)46 + 29 =( 46 + 4) + (29 – 4) trình bày bày = 50 + 25 - Gọi nhóm khác nhận xét, bổ - Nhóm khác nhận xét, bổ = 75 sung sung - Đánh giá, chốt lại - Lắng nghe, ghi vào vở Bài 49 (Sgk/24) Bài 49 (Sgk/24) Bài 49 (Sgk/24) - Yêu cầu HS dựa vào mẫu - Học sinh thảo luận nhóm a)321–96 = (321+ 4)– (96 + 4) thảo luận nhóm 3’, tìm cách 3’. = 325 – 100 giải. = 225 - Gọi đại diện 2 nhóm lên - Đại diện 2 nhóm lên trình b) 1354 - 997 = (1354+3) - (997+3) trình bày bày = 1357 – 1000 - Gọi nhóm khác nhận xét, bổ - Nhóm khác nhận xét, bổ = 357 sung sung - Đánh giá, chốt lại - Lắng nghe, ghi vào vở 4. Củng cố Bài 50 (Sgk/24) Bài 50 (Sgk/24) Bài 50 (Sgk/24) Giới thiệu sớ lược về máy Học sinh thực hành và đọc a) 425 – 257 = 168 tính và một số phím chức kết quả b) 91 – 56 = 35 năng thông dụng cho học c) 82 – 56 = 26 sinh thực hiện. d) 73 – 56 = 17 - Gọi HS khác nhận xét, bổ e) 625 – 46 – 46 – 46 = 514 sung - HS khác nhận xét, bổ - GV nhận xét, đánh giá. sung Bài 51 (Sgk/25) - HS lắng nghe, ghi vào - Cho HS đọc kĩ đề, nghiên cứu thảo luận nhóm 2’ Bài 51 (Sgk/25) Bài 51 (Sgk/25) - Gọi đại diện nhóm đứng tại - Học sinh thảo luận nhóm chỗ đọc kết quả 2’. 4 9 2 - Gọi nhóm khác nhận xét, bổ - Đại diện 1 nhóm đứng tại 3 5 7 sung chỗ đọc kết quả
- Số học 6 Bài 52 (Sgk/25) Bài 52 (Sgk/25) Bài 52 (Sgk/25) - Yêu cầu HS đọc đề bài, - Học sinh thảo luận nhóm a) 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . (50 . 2) nêu yêu cầu của đề bài. 3’. = 7 . 100 = 700 dựa vào mẫu thảo luận 16 . 25 = ( 16 : 4) . (25 . 4) nhóm 3’, tìm cách giải. = 4 . 100 = 400 - Đại diện 2 nhóm lên trình b)2100 :50 =(2100 . 2) :(50 . 4) - Gọi đại diện 2 nhóm lên bày = 4200 : 100 = 42 trình bày 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) - Nhóm khác nhận xét, bổ = 5600 : 100 = 56 - Gọi nhóm khác nhận xét, sung c) 132 : 12 = ( 120 + 12 ) :12 bổ sung =120 : 12 + 12 :12 - Lắng nghe, ghi vào vở = 10 + 1 = 11 - Đánh giá, chốt lại 96 : 8 = ( 80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 :8 = 10 + 2 = 12 Bài 53 (Sgk/ 25) Bài 53 (Sgk/ 25) Bài 53 (Sgk/ 25) - HS đọc kĩ đề, nghiên cứu, Tóm tắt: Có 21000 đồng - Yêu cầu HS đọc kĩ đề, thảo luận nhóm 3’, tìm cách Vở loại I: 2000 đồng/ quyển nghiên cứu, thảo luận giải. Vở loại II: 1500 đồng/ quyển nhóm 3’, tìm cách giải. a) Ta có 21000 : 2000 = 10 dư - Gọi đại diện nhóm lên - Đại diện nhóm lên trình 1000 trình bày bày Vậy bạn Tâm mua được nhiều - Gọi nhóm khác nhận xét, - Nhóm khác nhận xét, bổ nhất số vở loại I là: 10 quyển bổ sung sung b) Ta có 21000 : 1500 = 14 - Đánh giá, chốt lại - Lắng nghe, ghi vào vở Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển vở loại II Bài 54 (Sgk/25) Bài 54 (Sgk/25) Bài 54 (Sgk/25) - Yêu cầu HS đọc kĩ đề, - HS đọc kĩ đề, nghiên cứu, Số khách mỗi toa trở được là : nghiên cứu, thảo luận thảo luận nhóm 3’, tìm cách 12 . 8 = 96 ( Khách) nhóm 3’, tìm cách giải. giải. Vì 1000:96=10 dư 40( Khách) - Gọi đại diện nhóm lên nên cần có ít nhất 11 toa để trở trình bày - Đại diện nhóm lên trình hết số khách - Gọi nhóm khác nhận bày xét, bổ sung - Nhóm khác nhận xét, bổ - Đánh giá, chốt lại sung - Lắng nghe, ghi vào vở 4. Củng cố Bài 55 (Sgk/ 25 ) Bài 55 (Sgk/ 25 ) Bài 55 (Sgk/ 25 ) - Yêu cầu HS đọc kĩ đề, Học sinh thực hành và đọc a) Vận tốc của Ô tô là nghiên cứu và sử dụng kết quả 288 : 6 = 48( km/h) máy tính tìm kết quả - Gọi HS khác nhận xét, b) Chiều dài hình chữ nhật là :
- Số học 6 - Vậy nếu có bài toán có - HS chú ý lắng nghe nhiều thừa số bằng nhau. Chẳng hạn: a.a.a.a ta có thể viết gọn như thế nào thầy cùng các em nghiên cứu bài học hôm nay. Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Ta viết gọn 2.2.2 = 23 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Có nghĩa là ba thừa số 2 VD1: 2 . 2 . 2 = 23 nhân với nhau ta viết gọn VD2: a . a . a . a = a4 là 23 Khi đó 23 , a4 gọi là một lũy thừa. Vậy a . a. a .a ta viết gọn - HS trả lời a4 a4 đọc là a mũ bốn hay a lũy thừa như thế nào ? bốn hoặc lũy thừa bậc bốn của a Khi đó a4 gọi là một lũy Định nghĩa (Sgk / 26) thừa và đọc là a mũ 4 hay Hay : n a lũy thừ 4 hay lũy thừa a a.a.aa (n 0) bậc 4 của a n thua so - Vậy lũy thừa bậc n của a - Học sinh phát biểu và nhắc Trong đó: là gì ? lại an là một lũy thừa - Ta thấy lũy thừa thực ra - Nhân nhiều thừa số bàng a là cơ số là bài toán nào ? nhau n là số mũ - Phép nhân nhiều thừa số - HS chú ý lắng nghe ?1 (Bảng phụ) bàng nhau gọi là phép Chú ý : nâng lên lũy thừa a2 gọi là a bình phương - Cho học sinh thực hiện a) 72 : cơ số là 7, số mũ là 2, a3 gọi là a lập phương ?1 tại chỗ và điền trong giá trị là 49 Quy ước : a1 = a 3 bảng phụ b) 2 : cơ số là 2, số mũ là 3, giá trị là 8 c)34 : cơ số là 3, số mũ là 4, giá trị là 243 Hoạt động 3: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Theo định nghĩa ta có thể - HS đứmg tại chỗ trả lời 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết 22 và 23 như thế nào ? VD1: 23 .22 = (2 .2.2) . (2.2) = 25 HS trả lời tại chỗ VD2: a2. a4 = (a .a). (a.a.a.a) = a6 - Ta thấy khi nhân hai lũy - Cơ số giữ nguyên, số mũ Tổng quát: thừa cùng cơ số thì cơ số bằng tổng hai số mũ am . an = am + n như thế nào và số mũ như thế nào ? Chú ý: (Sgk/ 27) - GV sử dụng bảng phụ - HS lên bảng thực hiện ?2. x5 . x4 = x5+4 = x9 cho học sinh lên điền ?2 ?2 a4 . a = a4 + 1 = a5 4. Củng cố Bài 56 (Sgk/27) Bài 56 (Sgk/27) Bài 56 (Sgk/27)