Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tập hợp, cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và thứ tự thực hiện các phép tính.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng, tính toán, biến đổi nhanh chính xác, logíc,sử dụng MTBT 

3. Thái độ:

- Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập, từ đó yêu thích môn học hơn.

II. Chuẩn bị:

1. Thầy:

-  Thước kẻ, SGK,  giáo án, bảng phụ,MTBT

2. trò:

-  SGK,ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước,MTBT.

docx 9 trang Hải Anh 11/07/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_so_hoc_lop_6_tuan_7_nam_hoc_2017_2018_nguyen_lo.docx

Nội dung text: Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 7 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. Hoạt động 1: Ôn tập HS trả lời Bài 80 SGK - Treo bảng phụ đề bài 80 SGK 3 HS lên điền vào ô trống 12 = 1 13 = 12 - 02 - Cho 3 HS lên điền vào ô trống HS suy nghĩ. 22 = 1+3 23 = 32 - 12 . (Có thểkhông trả lờiđược ) 32 = 1+3+5; 32 = 62 - 32 ? Muốn điền dấu trước hết ta 42 = 102-62 làm gì ? ( 0+1)2 = 02 + 12 ? Qua bài toán nầy em có nhận ( 1+2)2 > 12 + 22 xét gì ? ( 2+3)2 > 22 + 32 GV: Nêu nhận xét : HS quan sát , thử lại bằng Bài 81 SGK + Tổng các số lẻ liên tiếp thì MTBT của mình . Sử dụng MTBT bằng một số chính phương. HS dùng MTBT thực hiện -Để thêm số vào nộidung + ( a + b)2 > a2 + b2 và cho biết kết quả bộ nhớ, ta ấn nút M+ + (a + b)2 = a2+ b2 a=0 HS đọc đề -Để bớt số ở nội dung , ta b=0 HS tính ấn nút M- c=0 -Để gọi lại nội dung ghi Sử dụng MTBT. HS trả lời trong bộ nhớ, ta ấn nút MR - Treo bảng phụ bài 81 SGKvà hay RM hay R-CM giới thiệu 2HS lên bảng thực hiện vd: SGK GV minh họa Bài 104 SBT - Cho HS dùng máy tính e) 20-[ 30 -(5-1)2 ] a) (274+ 318) .6 = 20-[ 30-42 ] b) 34. 29 +14.35 = 20-[ 30-16] c) 49.62 - 32.51 = 20-14=6 -Cho HS đọc đề bài 82 SGK d) 17.85 + 15.17-120 -Cho HS tính giá trị biểu thức =17(85+15) -120 34 - 33 để trả lời =17.100 - 120 - Hãy kể tên một vài dân tộc và = 1700 - 120 nơi họ sinh sống =1580 - Cho HS làm bài 104ed GV lưu ý HS: Nếu bài nào tính nhanh tính nhẫm được thì nên áp dụng t/c để tính 4. Củng cố . 2HS thực hiện bài 108 Bài 108 SBT. -Cho HS làm bài 108 SBT SBT a/ 2.x - 138 =23 .32 2 HS lên bảng HS1: 2x -138 = 8 .9 =72 Tìm số tự nhiên x, biết : a/ x = 105 2x = 72 + 138 a) 2.x -138 = 22 .32 HS2: 2x = 210 b) 231-(x-6) = 1339 :13 b/ x = 210 : 2 Lớp nhận xét - GV đánh giá x = 105 b/ 231- (x-6) = 1339:13 231- (x-6) = 103 x-6 = 231-103 x-6 = 128
  2. Số câu 1 2 3 Số điểm 2,5 % 0,5 2,0 (25%) Dùng Dùng Dùng lũy thừa quy ước quy ước viết gọn Làm So về thứ tự về thứ tự một được các Tập hợp sánh thực hiện thực hiện tích. phép tính N các số hai phép tính phép tính Nhân, cộng, trừ, tự nhiên lũy để tính để tính chia hai nhân, thừa đúng giá đúng giá lũy thừa chia trị của trị của cùng cơ biểu thức biểu thức số. Số câu 3 1 2 2 2 10 Số điểm 7,5 % 1,5 1,0 2,0 1,0 2,0 (75%) 5 4 4 13 TỔNG 10,0 3,0 4,0 3,0 (100%)  Đề bài: I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho tập hợp A = { xoài, me, táo, nho } , số phần tử của tập hợp A là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Kết quả của phép tính 23 . 25 là : A. 26 B. 28 C. 210 D. 212 Câu 3: Kết quả của phép tính 512 : 52 là: A. 56 B. 512 C. 510 D. 520 Câu 4: Khi viết gọn tích 3 . 5 .15 . 15 bằng cách dùng luỹ thừa, kết quả đúng là: A. 53 B. 152 C. 153 D. 154 Câu 5: Cho biểu thức 3 . 52 – 16 : 22 kết quả đúng của phép tính là : A. 16 B. 25 C.17 D. 71 Câu 6 : Thực hiện phép tính 49 – [20 – ( 5 – 22 ) ] , kết quả đúng là : A. 10 B. 20 C. 30 D. 29 II. Tự luận: (7,0 điểm): Câu 7 : Tìm số phần tử của các tập hợp sau: a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10. b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 = 8 Câu 8 : Tìm số tự nhiên x biết : a) 2436 : x = 12 b) 315 + ( 146 – x ) = 401 Câu 9 : Thực hiện phép tính :
  3. Kết quả Sỉ số Giỏi Khá Trung bình Yếu - Kém Lớp SL % SL % SL % SL % 6A 6B 4. Hướng dẫn HS tự học,làm bài tập và tự học bài mới ở nhà: - Các em về nhà giải lại bài tập mà mình chưa làm được, và xem trước bài “ tính chất chia hết của một tổng” IV. Rút kinh nghiệm.: Nhắc nhở học sinh vi phạm , rút kinh nghiệm tiết sau làm bài nhiêm túc hơn ( nếu có) Ngày soạn: 12 /09/2017 Tiết thứ: 20: Tuần: 7 Tên bài dạy §.10 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó; biết sử dụng các kí hiệu ,  . 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. 3. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập, tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị: 1. Thầy: - Thước kẻ, SGK, giáo án. 2. trò: - SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại về quan hệ chia hết. -Yêu cầu HS nhắc lại: - HS đứng tại chỗ nhắc lại. 1. Nhắc lại về quan hệ chia
  4. chia hết cho 11. a) (33 + 22) 11 a) 33 + 22 Vì 33 11 và 22 11 b) 88 – 55 b) (88 – 55)  11 c) 44 + 66 + 77 Vì 88 11 và 55 11 - Nếu chỉ có một số hạng c) (44 + 66 + 77)  11 của một tổng không chia Vì 44 11, 66 11, 77 11 hết cho một số thì tổng đó có chia hết cho số đó không ? Hoạt động 3: Tính chất 2. - Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận 3 phút làm 3. Tính chất 2: nhóm 3 phút làm ?2 ?2 ?2 - Gọi đại diện 2 nhóm lên - Đại diện 2 nhóm lên thực a)13 6 và 186 thực hiện và rút ra nhận hiện. Nhận xét chú ý a. b. thì (13 +18) = 31  6 xét ? - HS lắng nghe, ghi vào b) 14  7 và 22  7 - GV đánh giá, chốt lại. - HS dự đoán: thì (14 + 22 ) = 36  7 - Cho HS dự đoán: + Nếu a  m và b  m thì (a a  m va bm (a b)  m + Nếu a  m và b  m thì + b)  m (a + b) có chia hết cho m - Chú ý: a) Với a > b nếu: không ? + Nếu a  m và b  m thì (a a m và bm (a - b)  m + Nếu a  m và b  m thì + b)  m (a + b) có chia hết cho m am và b m (a - b)  m không ? - HS chú ý, ghi vào b) a m, bm và cm - Từ đó GV đưa ra tính (a + b + c)  m chất 2 và lưu ý HS a, b, m - Nếu chỉ có một số hạng của N, m 0. tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. 4. Củng cố - Yêu cầu HS đứng tại chỗ - HS đứng tại chỗ nhắc lại ?3 nhắc lại tính chất 1 và 2. tính chất 1 và 2. a)(80+16)8 Vì 808 và 168 - Cho HS thảo luận nhóm - HS thảo luận nhóm 3 b)(80-16)8 Vì 808 và 168 3 phút làm ?3 . c)(80+12) 8 Vì 808 và 12 8 phút làm ?3 . - Gọi đại diện các nhóm d)(80-12) 8 Vì 808 và 12 8 đứng tại chỗ trả lời, nhận - Các nhóm đứng tại chỗ e)(32 + 40 + 24)  8 xét. trả lời nhận xét, bổ sung Vì 328, 408 và 248 - GV nhận xét, g)(32 + 40 + 12)  8 - HS lắng nghe, ghi vào - Gọi 1 HS đọc ?4 Vì 328, 408 và 12 8 - 1 HS đọc ?4 - GV hướng dẫn tìm 2 ?4 số thỏa mãn đề bài - HS chú ý lắng nghe, làm 5 3 và 7 3 nhưng (5+7)3 - Tương tự, yêu cầu HS theo lấy ví dụ khác Tương tự, HS lấy ví dụ 7 3 và 14 3 nhưng (7+14)3