Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2019-2020

I. Simple present tense : (Thì hiện tại đơn)

 (+) S + V s / es …

 (-) S + do / does + not + V-inf…

 (?) Do / Does + S + V-inf……..?.

- Yes , S + do / does

- No, S + do / does + not .

+ Use:  Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên, diễn tả một thói quen, môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.

 + Dấu hiệu nhận biết: Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, every day, every morning ……

 II. Present progressive tense: (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)

   ( +) S + am / is / are + V-ing …….

   ( - ) S + am / is / are + not + V-ing …….

   ( ? ) Am / Is ? Are + S + V-ing ………?.

            - Yes, S + am / is / are   

     -  No, S + am / is / are + not .

+ Use: Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra ở hiện tại. 

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now (bây giờ), at present, at the moment (hiện giờ, vào lúc này) thường nằm ở cuối câu. Các động từ nhằm  tập trung sự chú ý như: Listen! Look! Be careful !, Be quiet !...... đứng đầu câu.

Ex: The farmers are working in the fields now.

doc 9 trang Hải Anh 08/07/2023 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_6_nam_hoc_2019_2.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2019-2020

  1. 6. My friend (take) a trip to DaLat next week. 7.We (visit) Ha Long Bay this summer. 8. How she (feel) ? She (be) hot and thirsty. 9. I (want) some bread. I (be) hungry. 10. She (travel) to school by bike everyday. 11. These (be) his arms. 12. Miss Chi (have) brown eyes. 13. What colour (be) her eyes? 14. What you (do) this summer vacation?- I (visit) Da Lat. 15. What he (do) tonight? - He (watch) a film. 16. They (do) their homework now. 17. They (like) warm weather. 18. When it is hot, we (go) swimming. 19. What she (do) in the spring? - She always (go) camping. 20. Ba and Lan sometimes (go) to the zoo. V.Cách dùng “ a/ an/ some/any” * “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen. * “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser. * “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like ? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples? * “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn . - There aren’t any oranges. - Are there any oranges? Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống 1. Ther isn’t milk in the jar. 2. No , there aren’t noodles. 3. I have orange. 4. Do you have meat ? 5. I’m hungry .I’d like chicken and rice. 6. I want apple . 7. I’d like milk. 8. Lan wants beans. 9. That is onion. 10. Hoa has bike . VI. Make suggestions VII. Suggestions: ( Lời đề nghị ) a. Let’s + V-inf Ex: Let’s go camping. Đề cương ôn tập HKII Anh 6 2
  2. 1.The Mekong River is the river in Vietnam. (long) 2.Tokyo is than London. (big) 3.Ho Chi Minh city is the .city in Vietnam. (big) 4.Petronas Twin Towers is .than Sears Tower. (tall) 5.My sister is . than I. (old) 6.Nam is .than Ba. He is the boy in Vietnam. (short) 7.Phanxipang is the . mountain in Vietnam. (high) 8.These books are . than those books. (thick) 8.It is the .building in this city. (tall) 9.The Nile River is . than the Amazon River. (long) X. Question words: What: gì, cái gì How old: bao nhiêu tuổi Where: ở đâu How long:- dài bao nhiêu When: khi nào - thời gian bao lâu Who: ai How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người) Which: nào, cái nào How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật) Which language: ngôn ngữ nào How thick: dày bao nhiêu Which grade: khối mấy How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ Which class: lớp mấy đếm được số nhiều) Why: tại sao - Because: Bởi vì How much:- số lượng bao nhiêu (danh từ What time: mấy giờ không đếm được) How: - như thế nào,- có khỏe không - Bao nhiêu tiền ( hỏi về giá - đi bằng phương tiện gì cả) How often: bao lâu . 1 lần? 1. do you go swimming? - Twice a week. 2. students are there in your class? - Thirty - two 3. rice do you want? - Two kilos. 4. are you going to stay with your aunt?- For three weeks 5. grams of meat does he want? 6. milk do you need? 7. is there to eat? 8. does Ba do when it's cool? 9. do you have a picnic? 10. sports does Nam play? 11. do they usually go on the weekend? 12, language does he speak?- He speaks Vietnamese. XI. Prepositions of time and position( giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí): - on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from to, opposite, between and. * Chọn giới từ thích hợp trong ngoặc : 1. She does her homework (on / in / at) the evening . 2. 2.They go to school ( on / in / at ) Monday . Đề cương ôn tập HKII Anh 6 4
  3. 7/ What about going to Dam Sen park? Let’s . 8/ She plays badminton twice a week. How often .? VII.Viết thành câu hoàn chỉnh với từ gợi ý: 1. He/ like/ bottle/ cooking oil.  2. Would/ like/ cup/tea?  3. What/ you/ have/ lunch?  4. your/ favorite/ food?  5. She/ like/ hot/ weather.  *Read the passage 1. My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home. A. Decide if these statements are True (T) or False (F) ( Chọn câu đúng hoặc sai) 1. Mr. Hung is going to visit three cities this summer. 2. He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat. 3. He is going to stay in Da Lat for three days. 4. He is going to travel home by train. B. Answer the following questions 5. Where is Mr. Hung going to stay in Ha Long Bay? 6. Is he going to visit some friends in Ho Chi Minh City? 2. In Viet Nam, there are four seasons: spring, summer, autumn, winter. In the summer, it is hot and we often play soccer, then go swimming. In winter, it is cold, we always play basketball and never go fishing. In fall, it is cool, we go sailing. In spring, it is warm, we often play volleyball. Our favorite season is fall because the weather is very beautiful. Đọc câu và xác định thông tin bên dưới là đúng (T) hay là sai (F). 6. It is hot in the summer. Đề cương ôn tập HKII Anh 6 6
  4. A. is having B. are having C. eating D. is eating 11. ___ fruit does your father produce? A. How much B. How many C. How long D. How often 12 When it becomes hot , people often feel ___ A. hungry B. thirsty C. happy D. worried 13. The sign says “ No smoking “ . You ___ smoke . A. can B. are not C. must not D. must 14 . I’m playing table tennis . ___ you like table tennis ? A. Have B .Is C. Are D. Do 15 . There is an English examination ___ Friday , 11th December . A. at B. in C. to D. on 16. What time ___ back ? A. is she coming B. comes she C. she does come D. does she comes 17. The students have got ___ news about their exams . A. many B. some C. any D. a 18 . The boy looks a little thin , ___ he is strong. A. and B. for C. or D. but 19. Mary and ___ would like to join the English Club speaking . A. me B. my C. mine D. I 20. My father is man. A. a old B. an old C. not young D. not very young 21. I’m tired. I’d like A. sit down B. sitting down C. to sit down D. to sitting down 22. Do you have any toothpaste? I’d like a large A. tin B. roll C. bar D. tube 23. Bangkok is capital of Thailand. A. a B. one C. X D. the 24. There are girls in his class. Đề cương ôn tập HKII Anh 6 8