Giáo án Sinh học Lớp 6, Tuần 32 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức HS cần
-Phân biệt được các dạng vi khuẩn trong tự nhiên
-Nắm được những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kính thước, cấu tạo, dinh dưỡng và phân bố
-Kễ được các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống con người
-Hiểu được những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản xuất
-Nắm được những nét đại cương về vi rút
2. Kĩ năng Rèn kĩ năng quan sát, phân tích
3. Thái độ Giáo dục long yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
- Thầy: H50.1-3 SGK
- Trò: Nghiên cứu trước bài 50
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 6, Tuần 32 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_6_tuan_32_nam_hoc_2016_2017_nguyen_loan.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 6, Tuần 32 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh
- -GV yêu cầu HS nghiên cứu -HS nghiên cứu thông tin ở SGK, cần 2. Cách dinh dưỡng thông tin ở SGK nêu được: +Hãy cho biết: Vi khuẩn +Chúng có hình thức dinh dưỡng là dị không có diệp lục, vậy nó dưỡng sống bằng cách nào ? +Thế nào là dinh dưỡng dị Dị dưỡng là sống nhờ chất hữu cơ có sẵn dưỡng ? -GV yêu cầu HS cho biết vi -HS nêu được có hai hình thức dị dưỡng khuẩn có những hình thức (hoại sinh hoặc ký sinh) dị dưỡng nào ? -GV yêu cầu HS trả lời: -HS: +Thế nào là hoại sinh ? +Hoại sinh là sống bằng chất hữu cơ có Nội dung SGK +Thế nào là ký sinh ? sẵn trong xác động vật, thực vật đang phân hũy +Ký sinh là sống nhờ trên cơ thể sống khác Giáo dục học sinh biết giữ -HS ghi nhớ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh mô trường nhằm hạn chế vi khuẩn kí sinh 4. Củng cố - Học sinh đọc ghi nhớ ở SGK và mục “Em có biết” - Trả lời câu hỏi ở SGK 5. Hướng dẫn cho học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Học bài và làm các câu hỏi, bài tập ở SGK -Nghiên cứu trước phần còn lại của bài 50 và chuẩn bị thước, viết, SGK IV. Rút kinh nghiệm: 1.Ưu điểm: 2.Hạn chế: 3.Định hướng cho tiết sau: SH6 2
- dụng để chế biến thực phẩm, nghiệp và chế biến thực -GV yêu cầu HS đọc SGK -HS đọc SGK nêu được: phẩm cho biết b. Vi khuẩn có hại: +Có những vi khuẩn ký +Vi khuẩn cũng gây ra nhiều tác hại: gây sinh trong cơ thể người và bệnh cho người (tả, lao, thương hàn, ), Các vi khuẩn ký sinh gây gây bệnh. Kễ tên một vài động vật (tả ở gà, than ở cừu, ) và thực bệnh cho người; nhiều vi bệnh do vi khuẩn gây ra ? vật (thối quả bong, mụn ở củ khoai tây, ) khuẩn hoại sinh làm +Các thức ăn rau quả, thịt, +Vi khuẩn làm hư hỏng thức ăn: các loại hỏng thực phẩm, gây ô cá, .để lâu (không qua rau, quả, thịt, cá, để lâu, nếu không nhiễm môi trường ướp lạnh, phơi khô hoặc ướp lạnh sẽ bi6 vi khuẩn hoại sinh gây ôi ướp muối) thì sẽ như thế thiu hoặc thối rữa, nào? Có sử dụng được không ? -Giáo dục học sinh biết giữ -HS ghi nhớ gìn vệ sinh cá nhân và môi trường → hạn chế vi khuẩn có hại xâm nhập cơ thể Hoạt động 5: Mục tiêu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS đọc SGK -HS đọc SGK và tự thu nhận kiến thức 5. Sơ lược về vi rút -GV giới thiệu thông tin khái -HS nghe và thu nhận kiến thức Vi rút rất nhỏ, chưa có quát về các đặc điểm của vi rút cấu tạo tế bào, sống ký -GV yêu cầu HS kễ tên một -HS kễ được như: cúm gà, sốt do vi sinh bắt buột và thường vài bệnh do vi rút gây nên ? rút ở người, người nhiễm HIV, . gây bệnh cho vật chủ 4. Củng cố - Học sinh đọc ghi nhớ ở SGK và mục “Em có biết” - Trả lời câu hỏi ở SGK 5. Hướng dẫn cho học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Học bài và làm các câu hỏi, bài tập ở SGK -Nghiên cứu trước bài 51 và chuẩn bị thước, viết, SGK IV. Rút kinh nghiệm: 1.Ưu điểm: 2.Hạn chế: 3.Huớng khắc phục: Phong Thạnh A ngày tháng năm 2018 Kí duyệt tuần 32 Nguyễn loan Anh SH6 4