Kế hoạch dạy học môn Tin học 6 - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ vào Quyết định 16/2006/QĐ BGD & ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; 

Công văn số 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 của Bộ GD&ĐT về khung phân phối chương trình THCS, THPT và Tài liệu “Hướng dẫn chuẩn kiến thức kỹ năng” các môn học của Bộ GD&ĐT; 

Công văn số 8607/BGDĐT-GDTrH, ngày 16/8/2007 của Bộ GD&ĐT về hướng dẫn dạy học tự chọn cấp THCS và cấp THPT năm học 2017 – 2018; 

Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; 

Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Công văn số 1056/SGDĐT-GDTrH, ngày 17/9/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn xây dựng PPCT và thiết kế giáo án theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học; 

Công văn số 1267/SGDĐT-GDTrH, ngày 21/10/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn bổ sung việc xây dựng PPCT theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học; 

Công văn số 714/SGDĐT-GDTrH, ngày 08/8/2017 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp trung học; 

Công văn số 1180/SGDKHCN-GDTrH-TX, ngày 28/8/2020 của Sở GDKHCN Bạc Liêu về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; 

Công văn số 121/PGDĐT-THCS, ngày 10/8/2017 về hướng tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp THCS từ năm học 2017 - 2018; 

Công văn số 257/PGDĐT-THCS Hướng dẫn khung kế hoạch thời gian thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 cấp THCS, 

Tổ Toán - Lý-Tin  trường THCS Phong Phú xây dựng kế hoạch dạy học môn Tin học như sau:

II. Kế hoạch chung:

doc 14 trang Hải Anh 20/07/2023 2760
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Tin học 6 - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_tin_hoc_6_ap_dung_tu_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Tin học 6 - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

  1. 2 III. Kế hoạch chi tiết: MÔN TIN HỌC 6 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ dùng Tiết Tích Tuần Bài Tên bài điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp cần sử PPCT hợp chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng KTTT: Nhận biết thông KTTT: Nhận biết cơ KTTT: Vận dụng làm tin là gì. bản về thông tin. bài tập nâng cao liên Thông PP: Trực quan, vấn đáp PP: Trực quan, vấn quan đến thông tin SGK, 1 1 tin và tin gợi mở. đáp gợi mở. trong đời sống. bảng phụ học PP: Trực quan, vấn 01 đáp gợi mở. KTTT: Hoạt động KTTT: Nhận biết được KTTT: Vận dụng làm thông tin của con người hoạt động thông tin các bài tập cơ bản Thông và tin học. của con người và tin nâng cao. SGK, 2 1 tin và tin PP: Trực quan, thuyết học. PP: Trực quan, vấn bảng phụ học trình. PP: Trực quan, vấn đáp gợi mở. đáp gợi mở. KTTT: Các dạng thông KTTT: Vận dụng cho KTTT: Vận dụng làm tin. ví dụ về các dạng bài tập nâng cao liên Thông PP: Trực quan, đàm thông tin. quan đến các dạng tin và SGK, 3 2 thoại, vấn đáp PP: Trực quan, vấn thông tin trong đời biểu diễn máy tính đáp gợi mở. sống. thông tin PP: Trực quan, vấn 02 đáp gợi mở. KTTT: Biểu diễn thông KTTT: Vận dụng làm KTTT: Vận dụng làm Thông SGK, tin và vai trò của thông các bài tập cơ bản. các bài tập cơ bản tin và bảng 4 2 tin PP: Trực quan, vấn nâng cao. biểu diễn phụ, máy PP: Trực quan, đàm đáp gợi mở. PP: Trực quan, vấn thông tin tính thoại, vấn đáp đáp gợi mở. Em có KTTT: Biết được một KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm thể làm số khả năng của máy vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 03 5 3 được gì tính. Dùng máy tính PP: Trực quan, vấn PP: Trực quan, vấn máy tính nhờ máy vào những việc gì. đáp gợi mở. đáp gợi mở. tính PP: Trực quan, đàm
  2. 4 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ dùng Tiết Tích Tuần Bài Tên bài điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp cần sử PPCT hợp chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng ngón phím bằng mười ngón PP: Trực quan, vấn bàn phím. PP: Trực quan, đàm đáp gợi mở. PP: Trực quan, vấn thoại, vấn đáp. đáp gợi mở. KTTT: Tư thế ngồi. KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm TH. Học Hướng dẫn HS luyện vào bài tập. các bài tập nâng cao. 12 6 gõ mười tập PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm Máy tính ngón PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. Sử dụng KTTT: Giới thiệu phần KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm Máy phần mềm vào bài tập. các bài tập nâng cao. tính, mềm PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm 13 7 phần Mario để thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. mềm luyện gõ Mario phím 07 Sử dụng KTTT: Sử dụng phần KTTT: Vận dụng được KTTT: Gõ được 10 Máy phần mềm Mario để luyện vào bài tập. ngón thành thạo. tính, mềm gõ phím. PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm 14 7 phần Mario để PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. mềm luyện gõ thoại, vấn đáp. Mario phím Vì sao cầ KTTT: Thực hiện các KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm n có hệ quan sát. vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 15 9 điều PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính hành thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. 08 Vì sao cầ KTTT: Cái gì điều KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm n có hệ khiển máy tính. vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 16 9 điều PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm Máy tính hành thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. Hệ điều KTTT: Hệ điều hành là KTTT: Nêu được hệ KTTT: Cho vài ví dụ 09 17 10 hành làm gì. điều hành là gì. về tên một số hệ điều SGK những PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm hành, nhận biết được
  3. 6 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ dùng Tiết Tích Tuần Bài Tên bài điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp cần sử PPCT hợp chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng Hệ điều KTTT: Biết thanh công KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm hành việc và cửa sổ làm việc vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 24 12 Window PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính s thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm đăng nhập đươc nội vào bài tập. các bài tập nâng cao. Làm TH dung làm việc và bảng PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm SGK, 25 quen với 2 chọn start thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. máy tính windows PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. 13 KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm về cửa sổ làm việc. vào bài tập. các bài tập nâng cao. Làm Kết thúc phiên làm PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm TH SGK, 26 quen với việc và ra khỏi hệ thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. 2 máy tính windows thống. PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. KTTT: Củng cố lại nội KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm Bài dung từ bài 9 đến bài vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 27 Ôn tập tập 12 PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. KTTT: Sử dụng được KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm 14 My computer. Xem vào bài tập. các bài tập nâng cao. Các thao TH được nội dung của đĩa, PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm SGK, 28 tác với 3 nội dung thư mục. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. máy tính thư mục PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Tạo được thư KTTT: Vận dụng làm Các thao TH về tạo một thư mục, mục, đổi tên và xóa các bài tập nâng cao. SGK, 15 29 tác với 3 đổi tên thư mục, xoá thư mục PP: Trực quan, đàm máy tính thư mục tệp tin PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp.
  4. 8 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ dùng Tiết Tích Tuần Bài Tên bài điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp cần sử PPCT hợp chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. KTTT: Biết sao chép KTTT: Biết được cách KTTT: Vận dụng làm Thự tệp tin và thư mục, di sao chép tệp tin các bài tập nâng cao. Các thao c chuyển, xóa tệp tin và PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm SGK, 36 tác với hàn thư mục. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. máy tính tệp tin h PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. Làm KTTT: Văn bàn và KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm quen với phần mềm soạn thảo vào bài tập. các bài tập nâng cao. soạn thảo văn bản PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm văn bản Hướng dẫn HS cách thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. SGK, 37 13 khởi động Word và máy tính các thành phần trên cửa 19 sổ của Word PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. Làm KTTT: Biết mở, lưu, KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm quen với kết thúc văn bản. vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 38 13 soạn thảo PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính văn bản thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm Soạn về các thành phần của vào bài tập đơn giản. các bài tập nâng cao. thảo văn văn bản. Con trỏ soạn PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm SGK, 39 14 bản đơn thảo văn bản. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. máy tính giản PP: Trực quan, đàm 20 thoại, vấn đáp. Soạn KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm thảo văn về quy tắc gõ văn bản vào bài tập đơn giản. các bài tập nâng cao. SGK, 40 14 bản đơn trong Word. Hướng PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính giản dẫn HS về cách gõ văn thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp.
  5. 10 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ dùng Tiết Tích Tuần Bài Tên bài điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp cần sử PPCT hợp chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè. PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. Em tập KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm chỉnh về mở văn bản đã lưu vào bài tập. các bài tập nâng cao. Bài sửa văn và sao chép, chỉnh sửa PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm SGK, 46 Th bản nội dung văn bản. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. máy tính 6 PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. Định Định KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm dạng văn dạng định dạng bằng nút vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 47 16 bản bằng hộp lệnh PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính thoại PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. Font thoại, vấn đáp. Định Định KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm 24 dạng dạng định dạng bằng nút vào bài tập. các bài tập nâng cao. đoạn văn đoạn văn lệnh PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm SGK, 48 17 bản bản bằng PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. máy tính hộp thoại thoại, vấn đáp. Paragrap h Thự Thực c hành SGK, 49 hàn soạn thảo máy tính h văn bản 25 Em tập Mục 2b) KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm TH trình bày Thực về sử dung các nút lệnh vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 50 7 văn bản hành trên thanh công cụ PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính PP: Trực quan. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. 26 51 Kiể Kiểm tra máy tính
  6. 12 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ dùng Tiết Tích Tuần Bài Tên bài điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp cần sử PPCT hợp chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng Em KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm "viết" về cách trình bài văn vào bài tập. các bài tập nâng cao. TH SGK, 58 báo bản và chèn hình ảnh PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm 8 máy tính tường vào văn bản. thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. PP: Trực quan. Trình KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: Vận dụng được KTTT: Vận dụng làm bày cô tạo bảng và thay đổi vào bài tập. các bài tập nâng cao. SGK, 59 21 đọng kích thước cột hàng PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính bằng PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. bảng thoại, vấn đáp. Trình KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: HS biết chèn KTTT: HS biết chèn 30 bày cô chèn thêm cột hàng và thêm cột hàng và xóa thêm cột hàng và xóa đọng xóa hàng cột hoặc hàng cột hoặc bảng. hàng cột hoặc bảng SGK, 60 21 bằng bảng. PP: Trực quan, đàm vào các bài tập nâng máy tính bảng PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. cao. thoại, vấn đáp. PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. Củng cố kiến thức Bài SGK, 61 từ bài 13 tập máy tính đến bài 21 31 Danh bạ Mục 2b) KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: HS cách tạo KTTT:HS cách tạo riêng của Soạn báo cách tạo danh bạ riêng danh bạ riêng của em. danh bạ riêng của em. TH em cáo kết của em. PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm SGK, 62 9 quả học PP: Trực quan, đàm thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. máy tính tập của thoại, vấn đáp. em Danh bạ Mục 2b) KTTT: Hướng dẫn HS KTTT: HS cách tạo KTTT: HS cách tạo TH SGK, 32 63 riêng của Soạn báo cách tạo danh ba riêng danh bạ riêng của em. danh bạ riêng của em. 9 máy tính em cáo kết của em. PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm
  7. 14 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ dùng Tiết Tích Tuần Bài Tên bài điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp cần sử PPCT hợp chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng c hành PP: Trực quan, đàm bài tập thực tế đề còn thắc mắc máy tính hàn tổng hợp thoại, vấn đáp. PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm h thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. Thự Thực Củng cố lại kiến thức Thực hành được các HS đưa ra những vấn c hành PP: Trực quan, đàm bài tập thực tế đề còn thắc mắc SGK, 70 hàn tổng hợp thoại, vấn đáp. PP: Trực quan, đàm PP: Trực quan, đàm máy tính h thoại, vấn đáp. thoại, vấn đáp. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG Phạm Văn Tuấn