Đề cương ôn tập môn Toán 6 - Năm học 2019-2020 - Trần Văn Hùng

A. Bài tập:

1. Bài tập dạng trắc nghiệm:

Bài 1: Kết luận nào sau đây là đúng? 

A. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900 

B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. 

C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900            

D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. 

E. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. 

 

Bài 2: Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: 

A. 650                        B. 550                           C. 1450                                D. 1650.

Bài 3: Cho hai góc A, B phụ nhau và   . Số đo góc A bằng bao nhiêu? 

A. 350                               B. 550                             C. 800                        D. 1000

doc 5 trang Hải Anh 08/07/2023 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán 6 - Năm học 2019-2020 - Trần Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_6_nam_hoc_2019_2020_tran_van_hung.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Toán 6 - Năm học 2019-2020 - Trần Văn Hùng

  1. Bài 4: Tính tổng các số nguyên x biết: 1) -20 < x < 21 2) -18 ≤ x ≤ 17 3) -27 < x ≤ 27 4) │x│≤ 3 5) │-x│< 5 Bài 5: Tính tổng 1) 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20) 2) 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100 3) 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50 4) – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99 5) 1 + 2 – 3 – 4 + + 97 + 98 – 99 - 100 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức 1) x + 8 – x – 22 với x = 2010 2) - x – a + 12 + a với x = - 98; a = 99 3) a–m + 7–8 + m với a = 1; m = - 123 4) m –24–x + 24 + x với x = 3; m = 72 5) (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24 Bài 7: Tìm x 1) (2x – 5) + 17 = 6 2) 10 – 2(4 – 3x) = -4 3) - 12 + 3(-x + 7) = -18 4) 24 : (3x – 2) = -3 5) -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 Bài 8: Tìm 1) Ư(10) và B(10) 2) Ư(+15) và B(+15) 3) Ư(-24) và B(-24) 4) ƯC(12; 18) 5) ƯC(-15; +20) Bài tập phân số bằng nhau: 1.Viết các phân số sau dưới dạng phân số co mẫu dương: 22 ; 3 ; 11 ; 51 ; 37 19 39 57 2.Tìm các số nguyên x,y biết: a) x = 7 ; b) x = 3 ; c) x = 5 . 3 y y 11 y 1 19 3. Tìm các số nguyên x , y ,z ,t biết : 12 = x = y = z = t . 6 5 3 17 9 3 4.Tìm các số nguyên x, y , z biết : 24 = x = 4 = z . 6 3 y 2 2 5. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong sáu số sau : - 5 ; - 3 ; - 2 ; 6 ; 10 ; 15. 6. Tìm các số tự nhiên a , b , biết rằng a ,b là các số nguyên tố cùng nhau và a 7b = 29 . a 5b 28 2
  2. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì x·Oy ·yOz x·Oz . Ngược lại, nếu x·Oy ·yOz x·Oz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù: * Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung. A. Bài tập: 1. Bài tập dạng trắc nghiệm: Bài 1: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. E. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. Bài 2: Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. Bài 3: Cho hai góc A, B phụ nhau và Bµ µA 2 0 0 . Số đo góc A bằng bao nhiêu? A. 350 B. 550 C. 800 D. 1000. Bài 4: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó x· Oy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. 2. Bài tập dạng tự luận: Bài 1: Ñieàn vaøo choã troáng trong caùc phaùt bieåu sau: a. Hai nöûa maët phaúng ñoái nhau laø hai nöûa maët phaúng coù . . . . . . . . . . . b. Baát kì ñöôøng thaúng naøo naèm treân maët phaúng cuõng laø bôø chung cuûa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Trong caùc hình veõ sau, tia Oz coù naèm giöõa hai tia Ox vaø Oy khoâng? Vì sao? Bài 3: Tia Oz khoâng caét ñoaïn thaúng EF khoâng ? Tia Oz có naèm giöõa hai tia Ox, Oy khoâng ? 4