Kế hoạch dạy học môn Địa lý - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ vào Quyết định 16/2006/QĐ BGD & ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Công văn số 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 của Bộ GD&ĐT về khung phân phối chương trình THCS, THPT và Tài liệu “Hướng dẫn chuẩn kiến thức kỹ năng” các môn học của Bộ GD&ĐT;
Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/09/2011 của Bộ GD &ĐT về hướng dẫn điều chỉnh nội dung giáo dục phổ thông;
Công văn số 8607/BGDĐT-GDTrH, ngày 16/8/2007 của Bộ GD&ĐT về hướng dẫn dạy học tự chọn cấp THCS và cấp THPT năm học 2017 – 2018;
Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT;
Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Công văn số 1056/SGDĐT-GDTrH, ngày 17/9/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn xây dựng PPCT và thiết kế giáo án theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học;
Công văn số 1267/SGDĐT-GDTrH, ngày 21/10/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn bổ sung việc xây dựng PPCT theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học;
Công văn số 714/SGDĐT-GDTrH, ngày 08/8/2017 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp trung học;
Công văn số 1180/SGDKHCN-GDTrH-TX, ngày 28/8/2020 của Sở GDKHCN Bạc Liêu về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT;
Công văn số 121/PGDĐT-THCS, ngày 10/8/2017 về hướng tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp THCS từ năm học 2017 - 2018;
Công văn số 257/PGDĐT-THCS Hướng dẫn khung kế hoạch thời gian thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 cấp THCS,
Tổ Sử – Địa trường THCS Phong Phú xây dựng kế hoạch dạy học môn Địa lí như sau:
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_dia_ly_ap_dung_tu_nam_hoc_2020_2021_tru.doc
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Địa lý - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú
- 66 Đồ Nội dung Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Tích dùng Tuần Tiết Bài Tên bài điều phương pháp và phương pháp và phương pháp hợp cần sử chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng -Thuyết trình. triển kinh tế-xã triển kinh tế-xã hội hội.trình bày được Phân tích được đặc đặc điểm dân cư-xã điểm dân cư-xã hội hội của vùng và của vùng và những những thuận lợi, khó thuận lợi, khó khăn khăn đối với phát đối với phát triển triển kinh tế-xã hội kinh tế-xã hội - Nêu vấn đề, gợi - Nêu vấn đề, gợi mở, trực quan. mở, trực quan. Phân tích Trình bày Trình bày được thế được thế mạnh kinh Hiểu được so với các mạnh kinh tế của tế của vùng trong: vùng khác trong cả nước, vùng trong: CN, CN, Nông-lâm Bắc Trung Bộ tuy còn Nông-lâm nghiệp, Tích nghiệp, dịch vụ; Sự nhiều khó khăn nhưng dịch vụ; Sự phân bố hợp phân bố của các LĐ Vùng Bắc đang đứng trước triển của các ngành đó. GDBV ngành đó. kinh tế 27 24 Trung bộ (tiếp vọng lớn để phát triển Nêu được tên các MT; Xác định được tên vùng theo) kinh tế - xã hội. Một số trung tâm kinh tế và GDSD các trung tâm kinh tế BTB tài nguyên của vùng, đặc các ngành kinh tế của NLTK và các ngành kinh tế biệt tài nguyên rừng - từng trung tâm. &HQ Nêu vấn đề, gợi mở, - Nêu vấn đề, gợi của từng trung tâm. thuyết trình. mở, thuyết trình. - Nêu vấn đề, gợi mở, thuyết trình. 14 *Nội dung: Trình bày được vị trí Phân tích được đặc Đặc điểm tự nhiên và tài địa lí hình dáng lãnh điểm tự nhiên, tài LĐ tự Tích Vùng duyên nguyên thiên nhiên của thổ. Ý nghĩa vị trí nguyên thiên nhiên nhiên hợp 28 25 hải Nam Trung vùng, những thuận lợi và trong phát triển KT - của vùng và những vùng GDBV bộ khó khăn của tự nhiên đối XH. Trình bày được thuận lợi, khó khăn DH MT với phát triển kinh tế-xã đặc điểm dân cư-xã đối với phát triển NTB hội. hội của vùng và kinh tế-xả hội
- 68 Đồ Nội dung Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Tích dùng Tuần Tiết Bài Tên bài điều phương pháp và phương pháp và phương pháp hợp cần sử chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng thuyết trình. Củng cố sự hiểu biết về Hiểu được cơ cấu Giải thích về cơ cấu kinh tế biển của hai kinh tế biển của hai 15 cơ cấu kinh tế biển của Thực hành: vùng kinh tế BTB và vùng kinh tế BTB và Thước hai vùng kinh tế BTB và DHNTB bao gồm DHNTB bao gồm Kinh tế biển kẻ, com DHNTB bao gồm hoạt hoạt động của các hải hoạt động của các hải của Bắc Trung pa 30 27 động của các hải cảng , cảng , nuôi trồng cảng , nuôi trồng bộ và duyên đánh bắt thuỷ hải sản đánh bắt thuỷ hải sản LĐ nuôi trồng đánh bắt thuỷ hải Nam Trung ,du lịch và dịch vụ ,du lịch và dịch vụ kinh tế hải sản ,du lịch và dịch vụ bộ biển - Nêu vấn đề, biển - Nêu vấn đề, VN biển - Nêu vấn đề, gợi gợi mở, Thuyết gợi mở, Thuyết mở, Thuyết trình. trình. trình. 31 Ôn tập Theo cấu trúc PGD 16 Kiểm tra 32 HKII Sửa bài kiểm 33 tra Vận dụng kiến thức Trình bày Tây để liên hệ thực tế Hiểu Tây Nguyên có vị Nguyên có vị trí địa bằng bài tậpTây trí địa lí, giới hạn lãnh thổ lí, giới hạn lãnh thổ Nguyên có vị trí địa và ý nghĩa phát kinh lí, giới hạn lãnh thổ 17 và ý nghĩa phát kinh tế - xã hội, an ninh quốc tế -xã hội, an ninh và ý nghĩa phát kinh quốc phòng. Đặc tế -xã hội, an ninh Tích LĐ tự phòng. Đặc điểm tự Vùng Tây điểm tự nhiên, quốc phòng. Giải hợp nhiên 34 28 nhiên, TNTN, đặc điểm TNTN, đặc điểm dân thích Đặc điểm tự Nguyên GDBV vùng dân cư, xã hội và những cư, xã hội và những nhiên, TNTN, đặc MT TN thuận lợi khó khăn đối thuận lợi khó khăn điểm dân cư, xã hội đối với phát triển và những thuận lợi với phát triển kinh tế - xã kinh tế - xã hội - Nêu khó khăn đối với phát hội - Nêu vấn đề, gợi vấn đề, gợi mở, trực triển kinh tế - xã hội - mở, trực quan. quan. Nêu vấn đề, gợi mở, trực quan.
- 70 Đồ Nội dung Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Tích dùng Tuần Tiết Bài Tên bài điều phương pháp và phương pháp và phương pháp hợp cần sử chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng .*Phương pháp: vùng - Nêu vấn đề, vùng đối với phát -Khai thác bản đồ. gợi mở, trực quan. triển kinh tế - Nêu vấn đề, gợi mở, trực -Khai thác biểu bảng,. quan. -Đàm thoại, giải thích. Trình bày được đặc điểm Giải thích được đặc Phân tích được đặc LĐ phát triển kinh tế của điểm phát triển kinh điểm phát triển kinh Tích kinh tế vùng. Nêu được tên các tế của vùng; trình bày tế của vùng. Giải Vùng Đông hợp vùng trung tâm kinh tế, vị trí vị trí giới hạn và vai thích vai trò của vùng 20 38 32 Nam Bộ (tiếp trò của vùng kinh tế kinh tế trọng điểm GDSD ĐNB giới hạn và vai trò của theo) trọng điểm phía Nam phía Nam - Nêu vấn NLTK và vùng kinh tế trọng điểm - Nêu vấn đề, gợi đề, gợi mở, thuyết &HQ ĐBSC phía Nam - Nêu vấn đề, mở, thuyết trình. trình. L gợi mở, thuyết trình. Dịch vụ là lĩnh vực kinh Vận dụng làm bài tế phát triển mạnh và đa tập về việc sử dụng dạng, sử dụng hợp lý Hiểu và trình bày hợp lý nguồn tài Dịch vụ là lĩnh vực nguyên thiên nhiên và LĐ nguồn tài nguyên thiên kinh tế phát triển kinh tế xã hội,góp kinh tế nhiên và kinh tế xã mạnh và đa dạng, phần thúc đẩy sản vùng Vùng Đông hội,góp phần thúc đẩy sản Tầm quan trọng của xuất và giải quyết ĐNB, 21 39 33 Nam Bộ (tiếp xuất và giải quyết việc thành phố Hồ Chí việc làm. Giải thích Minh và vùng kinh tế tầm quan trọng của LĐ theo) làm. Tầm quan trọng của trọng điểm phía Nam thành phố Hồ Chí GTVT thành phố Hồ Chí Minh so với cả nước - Nêu Minh và vùng kinh tế và DL và vùng kinh tế trọng vấn đề, gợi mở, trọng điểm phía Nam VN điểm phía Nam so với cả thuyết trình. so với cả nước - Nêu vấn đề, gợi mở, nước - Nêu vấn đề, gợi thuyết trình. mở, thuyết trình. ĐBSCL có vị trí thuận ĐBSCL có vị trí ĐBSCL có vị trí LĐ tự Vùng đồng lợi, tài nguyên thiên nhiên thuận lợi, tài nguyên thuận lợi, tài nguyên nhiên 22 40 35 bằng sông Cửu thiên nhiên đa dạng thiên nhiên đa dạng đa dạng đồng thời cũng vùng Long đồng thời cũng nhận đồng thời cũng nhận nhận biết được những khó biết được những khó biết được những khó ĐNB
- 72 Đồ Nội dung Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Tích dùng Tuần Tiết Bài Tên bài điều phương pháp và phương pháp và phương pháp hợp cần sử chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng ở đồng bằng sông Cửu Long Tiềm năng phát triển Tiềm năng phát triển Tiềm năng phát triển kinh kinh tế của ĐNB, kinh tế của ĐNB, tế của ĐNB,ĐBSCL. Thế ĐBSCL. Thế mạnh ĐBSCL. Thế mạnh mạnh kinh tế của mỗi kinh tế của mỗi vùng kinh tế của mỗi vùng vùng các giải pháp, các giải pháp, những các giải pháp, những tồn tại và giải pháp tồn tại và giải pháp những tồn tại và giải pháp khắc phục khó khăn. khắc phục khó khăn. Thước 25 43 Ôn tập khắc phục khó khăn. Vai Vai trò của vùng kinh Vai trò của vùng kinh kẻ, com trò của vùng kinh tế trọng tế trọng điểm phía tế trọng điểm phía pa điểm phía Nam đối với sự Nam đối với sự phát Nam đối với sự phát triển kinh tế của 2 triển kinh tế của 2 phát triển kinh tế của 2 vùng: ĐNB, ĐBSCL vùng: ĐNB, ĐBSCL vùng: ĐNB, ĐBSCL - Nêu vấn đề, gợi - Nêu vấn đề, gợi - Nêu vấn đề, gợi mở. mở. mở. Tiềm năng phát triển Tiềm năng phát triển Phân tích Tiềm năng ngành thuỷ sản của ngành thuỷ sản của phát triển ngành thuỷ ĐBSCL. Thế mạnh sản của ĐBSCL. Thế ĐBSCL. Thế mạnh kinh Kiểm tra giữa kinh tế của mỗi vùng, mạnh kinh tế của mỗi 26 44 tế của mỗi vùng, ảnh ảnh hưởng của điều vùng, ảnh hưởng của kỳ hưởng của điều kiện tự kiện tự nhiên đến sự điều kiện tự nhiên nhiên đến sự phát triển phát triển kinh tế đến sự phát triển kinh vùng ĐNB. tế vùng ĐNB. kinh tế vùng ĐNB. Xác định trình bày Vận dụng những Nước ta có vùng biển trên sơ đồ, bản đồ vị kiến thức đã học tìm Tích Phát triển tổng rộng lớn, có nhiều đảo và trí giới hạn từng bộ hiểu vùng biển nước hợp hợp kinh tế quần đảo. Xác định trên phận của vùng biển ta những thuận lợi và GDBV biển và bảo vệ sơ đồ, bản đồ vị trí giới nước ta những thuận khó khăn khi phát 27 45 38 lợi và khó khăn khi triển kinh tế. Các MT; tài nguyên, môi hạn từng bộ phận của phát triển kinh tế. Các ngành kinh tế biển, GDSD trường biển, vùng biển nước ta những ngành kinh tế biển, tình hình phát triển NLTK đảo thuận lợi và khó khăn khi tình hình phát triển ngành khai thác nuôi &HQ phát triển kinh tế. Các ngành khai thác nuôi trồng chế biến hải sản trồng chế biến hải sản và ngành dịch vụ biển
- 74 Đồ Nội dung Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Tích dùng Tuần Tiết Bài Tên bài điều phương pháp và phương pháp và phương pháp hợp cần sử chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) dụng dầu khí mở. 30 48 Ôn tập Theo cấu trúc PGD 31 49 Ôn tập Theo cấu trúc PGD 32 50 Kiểm tra HKII Vị trí địa lí, phạm vi Trình bày Vị trí địa Phân tích và giải lãnh thổ và sự phân chia lí, phạm vi lãnh thổ thích vị trí địa lí, hành chính của tỉnh Bạc và sự phân chia hành LĐ tự chính; Điều kiện tự phạm vi lãnh thổ và Liêu. Điều kiện tự nhiên sự phân chia hành nhiên Địa lí tỉnh nhiên và TNTN của 33 51 41 và TNTN của tỉnh. Các tỉnh Bạc Liêu. Các chính; Điều kiện tự Bạc (thành phố) nhiên và TNTN của điều kiện để phát triển điều kiện để phát tỉnh Bạc Liêu. - Nêu Liêu kinh tế của tỉnh - Nêu triển kinh tế của tỉnh - (tự vẽ) Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đề, gợi mở, vấn đề, gợi mở, thuyết thuyết trình. thuyết trình. trình. Phân tích sự gia tăng Sự gia tăng dân số của dân số của của tỉnh của tỉnh Bạc Liêu qua các Trình bày sự gia tăng Bạc Liêu qua các năm. Tác động của dân số năm; những các động dân số của của tỉnh của dân số đến sự đến sự phát triển kinh tế - Bạc Liêu qua các Địa lí tỉnh phát triển kinh tế - xã xã hội. Đặc điểm của kết năm. Những tác động 34 52 42 thành phố (tiếp của dân số đến sự hội. Đặc điểm của kết cấu dân số, mật độ dân cấu dân số, mật độ theo) phát triển kinh tế - xã số, tình hình phát triển dân số, tình hình phát hội. - Nêu vấn đề, triển văn hoá, giáo văn hoá, giáo dục, y tế - gợi mở, thuyết trình. dục, y tế - Nêu vấn Nêu vấn đề, gợi mở, đề, gợi mở, thuyết thuyết trình. trình. Trình bày tình hình Phân tích tình hình Tình hình phát triển kinh Tích Địa lí tỉnh phát triển kinh tế. phát triển kinh tế; đặc tế. Đặc điểm các ngành hợp 35 53 43 thành phố (tiếp Đặc điểm các ngành điểm các ngành kinh kinh tế của tỉnh - Nêu kinh tế của tỉnh - Nêu tế của tỉnh - Nêu vấn GDBV theo) vấn đề, gợi mở. vấn đề, gợi mở. đề, gợi mở. MT;