Kế hoạch dạy học môn Hóa học - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ vào Quyết định 16/2006/QĐ BGD & ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; 

Công văn số 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 của Bộ GD&ĐT về khung phân phối chương trình THCS, THPT và Tài liệu “Hướng dẫn chuẩn kiến thức kỹ năng” các môn học của Bộ GD&ĐT; 

Công văn số 8607/BGDĐT-GDTrH, ngày 16/8/2007 của Bộ GD&ĐT về hướng dẫn dạy học tự chọn cấp THCS và cấp THPT năm học 2017 – 2018; 

Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; 

Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Công văn số 1056/SGDĐT-GDTrH, ngày 17/9/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn xây dựng PPCT và thiết kế giáo án theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học; 

Công văn số 1267/SGDĐT-GDTrH, ngày 21/10/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn bổ sung việc xây dựng PPCT theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học; 

Công văn số 714/SGDĐT-GDTrH, ngày 08/8/2017 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp trung học; 

Công văn số 1180/SGDKHCN-GDTrH-TX, ngày 28/8/2020 của Sở GDKHCN Bạc Liêu về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; 

Công văn số 121/PGDĐT-THCS, ngày 10/8/2017 về hướng tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp THCS từ năm học 2017 - 2018; 

Công văn số 257/PGDĐT-THCS Hướng dẫn khung kế hoạch thời gian thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 cấp THCS, 

Tổ Sinh – Hóa- CN trường THCS Phong Phú xây dựng kế hoạch dạy học môn Hóa học như sau:

 

doc 49 trang Hải Anh 20/07/2023 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Hóa học - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_hoa_hoc_ap_dung_tu_nam_hoc_2020_2021_tr.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Hóa học - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

  1. 34 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ Tiết điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp Tích dùng Tuần Bài Tên bài PPCT chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) hợp cần sử dụng có hướng PH. dẫn) - Phương pháp: Thí Hình vẽ nghiệm, quan sát, vấn thang PH đáp. không dạy. Bỏ BT 2 - TCHH chung của - Điều kiện phản ứng - Dẫn ra được những muối ,viết được PTHH - Phương pháp: vấn PTHH tương ứng cho tương ứng cho mỗi đáp- giảng giải mỗi tính chất. Chủ đề tính chất. - Phương pháp: Hoạt muối Phản ứng trao đổi động nhóm, vấn đáp 12 9,10 Bỏ BT 6 ( tiết 1) và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi - Phương pháp: Thí nghiệm, quan sát, vấn đáp. II.KNO3 - Muối NaCl có ở - Nguyên tắc sản xuất - Ứng dụng trong Tranh không dạng hoà tan trong - Phương pháp: vấn công nghiệp dạy nước biển và ở dạng đáp- tái hiện. - Phương pháp: vấn Chủ đề kết tinh trong mỏ đáp- gợi mở. Hướng muối 13 9,10 muối. dẫn tự học ( tiết 2) - Ứng dụng trong đời sống 07 - Phương pháp: vấn đáp- gợi mở. I.Nhu cầu - Một số phân bón đơn - Tính chất của mỗi - Tìm % nguyên tố. Mẫu Phân bón của cây và phân bón kép loại phân bón. - Phương pháp: Hoạt Tích 14 11 hóa học trồng thường dùng và - Phương pháp: Đàm động theo nhóm nhỏ hợp không CTHH của mỗi loại thoại, diễn giải Tìm tòi dạy phân bón.
  2. 36 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ Tiết điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp Tích dùng Tuần Bài Tên bài PPCT chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) hợp cần sử dụng tra đánh giá CHƯƠNG TN tính - Biết một số TCVL - Ứng dụng mỗi tính - Liên hệ thực tế 2: KIM dẫn của kim loại như : chất - Phương pháp: vấn LOẠI điện,dẫn Tính dẻo, tính dẫn - Phương pháp: vấn đáp suy luận Tính chất nhiệt điện, tính đàn hồi và đáp - gợi mở. 15,16,1 của kim không ánh kim 20 Mẫu 7 loại- Dãy dạy - Phương pháp: Thí hoạt động nghiệm – quan sát, gợi hóa học của mở. kim loại ( tiết 1) Tính chất - Biết TCHH chung - Dẫn được PTHH - Giải thích thực tế của kim của kim loại: Tác - Phương pháp: Giải - Phương pháp giải loại- Dãy dụng của kim loại với thích minh họa thích- tìm tòi hoạt động phi kim, với dung dịch Hóa 15,16,1 21 hóa học của Bỏ BT7 axit, với dung dịch chất, 7 kim loại muối. dụng cụ ( tiết 2) - Phương pháp: Thí nghiệm , Vấn đáp - gợi mở - Biết dãy hoạt động - Cơ sở xếp dãy - Điều kiện 11 hoá học của kim loại , - Phương pháp: Thực - Phương pháp: Thực Tính chất biết được ý nghĩa của hành TN, quan sát hành- Hoạt động của kim dãy hoạt động hoá học nhóm loại- Dãy và biết vận dụng để Hóa 15,16,1 hoạt động 22 xét phản ứng của kim chất, 7 hóa học của loại với dung dịch axit dụng cụ kim loại , dung dịch muối có ( tiết 3) xảy ra hay không? - Phương pháp: TN, quan sát, vấn đáp - gợi
  3. 38 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ Tiết điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp Tích dùng Tuần Bài Tên bài PPCT chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) hợp cần sử dụng môi trường ( nước, không khí, đất). - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - gợi mở Bài tập 6 - Dãy hoạt động hoá -So sánh TCHH cúa - Bài tập không học kim loại. Al và Fe - Phương pháp: Vấn yêu cầu - TCHH của kim lọai - Phương pháp: Vấn đáp- giải thích làm nói chung: Tác dụng đáp. Luyện tập với phi kim; với dd 27 22 chương II axit; dd muối và điều kiện phản ứng xảy ra . 14 - Tính chất giống và khác nhau giữa kim loại nhôm và sắt: - Khắc sâu kiến thức - Nhận biết - Kĩ năng thực hành Thực hành : hoá học của nhôm và - Phương pháp: Thí - Phương pháp: Thí Hóa Tính chất 28 23 sắt. nghiệm - thực hành. nghiệm - thực hành. chất, hóa học của - Phương pháp: Thí dụng cụ Al và Fe nghiệm - thực hành. - Biết một số TCVL - Biết cho vd PTHH - Phân biệt mức độ của phi kim tồn tại ở tương ứng hoạt động của các phi cả 3 trạng thái: rắn , - Phương pháp: vấn kim. lỏng , khí. Phần lớn đáp - gợi mở. - Phương pháp: Phân các phi kim không dẫn tích suy luận Tính chất Hóa điện , dẫn nhiệt, nhiệt 15 29 25 hóa học của chất, độ nóng chảy thấp. phi kim dụng cụ - Biết TCHH của phi kim: - Mức độ hoạt động của các phi kim rất khác nhau.
  4. 40 Nội dung Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức Đồ Tiết điều và phương pháp và phương pháp và phương pháp Tích dùng Tuần Bài Tên bài PPCT chỉnh (Yếu – Kém) (Trung bình) (Khá – Giỏi) hợp cần sử dụng hợp chất CO2. đáp của cac bon - CO là oxit trung tính ( tiết 2) có tính khử mạnh. - CO2 là oxit axit, là oxit tương ứng với axit: H2CO3. - Phương pháp: Làm thí nghiệm, vấn đáp - Axit cacbonic là axit - Liên hệ thực tế - Viết PTHH theo Tích yếu , không bền. - Phương pháp: Quan chuỗi hợp - Muối cacbonat có sát, vấn đáp - Phương pháp hoạt những tính chất của động nhóm Chủ đề III.Chu muối: Tác dụng với Cacbon và trình C axit, dd muối, dd 27,28,2 hợp chất trong 36 kiềm. Muối cacbonat 9 của cac bon TN( KK còn dễ bị phân huỷ ở ( tiết 3) học sinh nhiệt độ cao giải tự học) phóng khí CO2. - Phương pháp: Quan sát - thí nghiệm, vấn đáp - gợi mở. HỌC KỲ II Trọng tâm Nội Trọng tâm kiến Đồ kiến thức và Tiết dung Trọng tâm kiến thức và phương pháp thức và phương Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp PPCT điều (Yếu – Kém) pháp hợp cần sử (Khá – Giỏi) chỉnh (Trung bình) dụng Silic.Cô 3b.Các - Siclic là phi kim hoạt động hoá học - Liên hệ thực tế - Giải thích ng công yếu. Silic là chất bán dẫn. - Phương pháp: - Phương 19 37 30 Mẫu nghiệp đoạn - Silic đioxit là chất có nhiều trong thiên Quan sát, vấn pháp: Quan silicat chính nhiên ở dưới dạng đất sét, cao lanh, đáp sát, vấn đáp
  5. 42 Trọng tâm Nội Trọng tâm kiến Đồ kiến thức và Tiết dung Trọng tâm kiến thức và phương pháp thức và phương Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp PPCT điều (Yếu – Kém) pháp hợp cần sử (Khá – Giỏi) chỉnh (Trung bình) dụng hành: chất đặc trưng của muối cacbonat, muối - Phương pháp: thực hành chất, Tính clorua. Thí nghiệm - - Phương dụng chất hóa - Phương pháp: Thực hành, hoạt động thực hành. pháp: Thí cụ học của nhóm. nghiệm - thực phi kim hành. và hợp chất của chúng Khái - Học sinh hiểu thế nào là hợp chất hữu - Phân được vô - Làm BT áp niệm về cơ và hoá học hữu cơ. cơ và hữu cơ qua dụng Hóa hợp chất - Nắm được phân loại hợp chất hữu cơ. thành phần. - Phương Tích chất, 42 34 hữu cơ - Phương pháp: Thí nghiệm, quan sát, - Phương pháp: pháp: Hoạt hợp dụng và hóa vấn đáp. Phân tích động nhóm- cụ học hữu vấn đáp. cơ - Hiểu được trong hợp chất hữu cơ, các - Viết CTCT khi - Viết CTCT nguyên tử liên kết với nhau theo đúng biết CTPT các dạng Cấu tạo hoá trị ( C(IV), H(I) ,O(II) ) - Phương pháp: mạch khi biết phân tử - Hiểu mỗi chất hữu cơ có 1 CTCT vấn đáp - gợi CTPT Tranh 43 35 hợp chất tương ứng với một trật tự liên kết xác mở. - Phương vẽ hữu cơ định, các nguyên tử có khả năng liên kết pháp: vấn đáp với nhau tạo thành mạch cac bon. - gợi mở. 22 - Phương pháp: Quan sát, gợi mở. CHƯƠN - Nắm được công thức cấu - Viết PTHH cơ - Giải thích cơ G 4: tạoTCVL,TCHH của metan. chế thế chế thế liên Hóa HIDRO - Nắm được và khái niệm về liên kết - Phương pháp: hệ thực tế. Tích chất, 44 36 CAC đơn, phản ứng thế. Quan sát, vấn - Phương hợp dụng BON. - Phương pháp: Quan sát, thí nghiệm - đáp. pháp: vấn cụ NHIÊN thực hành, gợi mở. đáp. LIÊU
  6. 44 Trọng tâm Nội Trọng tâm kiến Đồ kiến thức và Tiết dung Trọng tâm kiến thức và phương pháp thức và phương Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp PPCT điều (Yếu – Kém) pháp hợp cần sử (Khá – Giỏi) chỉnh (Trung bình) dụng sáng. Quan sát, vấn pháp: Quan - Nắm được cách phân loại nhiên liệu, đáp sát gợi mở đặc điểm và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng. - Phương pháp: Quan sát, gợi mở. Luyện I;II.3 - Củng cố các kiến thức đã học. -Viết PTHH mối - Làm BT, tập Các ND - Hệ thống mối quan hệ các kiến thức đã quan hệ các kiến tách chất chương C6H6 học. thức đã học. - Phương 4 không ôn - Phương pháp: Vấn đáp - gợi mở. - Phương pháp: pháp: Thực 50 42 Hidroca làm BT Hoạt động nhóm hành cbon Nhiên liệu Luyện - Củng cố các kiến thức đã học. - Làm BT, tách - Làm BT, tập - Hệ thống mối quan hệ các kiến thức đã chất định tính chương học. - Phương pháp: - Phương 4 - Phương pháp: Vấn đáp - gợi mở. Hoạt động nhóm pháp: Thực 51 42 Hidroca hành cbon 26 Nhiên liệu - Kiểm tra việc nắm kiến thức về Bảng - BT - BT nâng HTTH các NTHH, hiđrocacbon. viết - Phương pháp: cao. Kiểm tra 52 CTCT, tính chất của etilen, axetilen và Kiểm tra đánh - Phương giữa kì metan. Làm bài tập giá pháp: Kiểm - Phương pháp: Kiểm tra đánh giá tra đánh giá
  7. 46 Trọng tâm Nội Trọng tâm kiến Đồ kiến thức và Tiết dung Trọng tâm kiến thức và phương pháp thức và phương Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp PPCT điều (Yếu – Kém) pháp hợp cần sử (Khá – Giỏi) chỉnh (Trung bình) dụng - Biết khái niệm phản ứng este hoá và phápThực hành động nhóm este - Phương pháp: Thí nghiệm ; vấn đáp - gợi mở. Mối - Nắm được mối liên hệ giữa - Viết các - Hướng dẫn quan hệ hiđrôcacbon, rượu, axit và este với các PTHH minh họa làm bài nâng giữa chất cụ thể là etylen, rượu etylic, axit -Phương cao Hóa etilen , axetic và etyl axetat. phápThực hành -Phương Tích chất, 57 46 rượu - Phương pháp: Vấn đáp - gợi mở. pháp: Vấn hợp dụng etilic và đáp - gợi mở. cụ 29 axit axetic - Định nghĩa được chất béo. - Viết PTHH. - Tìm % Chất béo Nắm được TTTN,TCHH,TCVL và ứng -Phương pháp: - Phương 58 47 . dụng của chất béo. Thực hành pháp Thực Phương pháp: Vấn đáp – giảng giải. hành Luyện - Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu - Mối liên quan - Bài tập tập : etylic , axit axetic. - Phương pháp: -Phương Hóa Rượu - Phương pháp: Diễn giải, đàm thoại. Diễn giải, đàm pháp: Vấn chất, 59 48 etilic, thoại. đáp - gợi mở. dụng axit cụ axetic và chất béo 30 Thực - Củng cố, khắc sâu tính chất hoá học - Kĩ năng thực - Khắc sâu hành : của rượu và a xit. hành phản ứng este Hóa Tính - Phản ứng Este hóa. - Phương pháp: hóa chất, 60 49 chất của - Phương pháp: Làm thí nghiệm thực Làm thí nghiệm - Phương dụng rượu và hành. thực hành. pháp: thực cụ axít hành.
  8. 48 Trọng tâm Nội Trọng tâm kiến Đồ kiến thức và Tiết dung Trọng tâm kiến thức và phương pháp thức và phương Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp PPCT điều (Yếu – Kém) pháp hợp cần sử (Khá – Giỏi) chỉnh (Trung bình) dụng - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử - Giải thích và khối lượng phân tử của protein. - Phương - TCHH: Phản ứng thủy phân có xúc tác pháp: Tìm là axit, hoặc bazơ hoặc enzim, bị đông tụ tòi, 66 53 khi có tác dụng của hóa chất hoặc nhiệt độ, dễ bị phân thủy khi đun nóng mạnh. - Liên hệ thực tế Mẫu - Phương pháp: Protein Tìm tòi, Vấn đáp - Sử dụng bảo II.Ứng - Định nghĩa, cấu tạo, phân loại polime -Nhận dạng phân quản dụng (polime thiên nhiên và polime tổng loại vật dụng - Phương Polime 67 54 polime hợp). xung quanh pháp: Vấn (KK học - Tính chất chung của polime. - Phương pháp: đáp sinh tự - Phương pháp: Vấn đáp, Quan sát. Vấn đáp, Quan đọc) sát Luyện - Củng cố các kiến thức đã học. - Bài tập - Bài tập nâng tập : - Hệ thống mối quan hệ các kiến thức đã - Phương pháp: cao 34 Glucozơ học. Thực hành - Phương , - Phương pháp: Vấn đáp - gợi mở. pháp: Thực Hóa Saccaroz hành chất, 68 ơ, Tinh dụng bột , cụ Xenlulo zơ, Protein, Polime Thực - Giúp học sinh củng cố các kiến thức đã - Viết PTHH - Nâng cao kĩ Hóa 35 69 55 hành : học về gluxit. Phương pháp: năng TH chất,