Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ vào Quyết định 16/2006/QĐ BGD & ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; 

Công văn số 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 của Bộ GD&ĐT về khung phân phối chương trình THCS, THPT và Tài liệu “Hướng dẫn chuẩn kiến thức kỹ năng” các môn học của Bộ GD&ĐT; 

Công văn số 8607/BGDĐT-GDTrH, ngày 16/8/2007 của Bộ GD&ĐT về hướng dẫn dạy học tự chọn cấp THCS và cấp THPT năm học 2017 – 2018; 

Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; 

Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Công văn số 1056/SGDĐT-GDTrH, ngày 17/9/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn xây dựng PPCT và thiết kế giáo án theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học; 

Công văn số 1267/SGDĐT-GDTrH, ngày 21/10/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn bổ sung việc xây dựng PPCT theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học; 

Công văn số 714/SGDĐT-GDTrH, ngày 08/8/2017 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp trung học; 

Công văn số 1180/SGDKHCN-GDTrH-TX, ngày 28/8/2020 của Sở GDKHCN Bạc Liêu về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; 

Công văn số 121/PGDĐT-THCS, ngày 10/8/2017 về hướng tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp THCS từ năm học 2017 - 2018; 

Công văn số 257/PGDĐT-THCS Hướng dẫn khung kế hoạch thời gian thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 cấp THCS, 

Tổ Văn - GDCD trường THCS Phong Phú xây dựng kế hoạch dạy học môn Văn như sau:

doc 146 trang Hải Anh 20/07/2023 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_ngu_van_ap_dung_tu_nam_hoc_2020_2021_tr.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

  1. 132 Nội Trọng tâm kiến Đồ Trọng tâm kiến thức và phương Trọng tâm kiến thức dung thức và phương Tích dùng Tuần Tiết Tên bài pháp và phương pháp điều pháp hợp cần sử (Yếu – Kém) (Trung bình) chỉnh (Khá – Giỏi) dụng câu và liên + Liên kết nội dung và liên kết kết đoạn hình thức giữa các câu và các Phương pháp: quy Phương pháp: quy văn đoạn văn. nạp, phân tích. nạp, phân tích, nêu + Các phép liên kết trong văn bản. Kĩ năng: vấn đề. Phương pháp: quy nạp, phân + Viết đoạn văn có sử Kĩ năng:. tích, gợi mở dụng phép liên kết + Viết đoạn văn có Kĩ năng: nối và thế. sử dụng phép liên + Nhận biết một số phép liên kết kết câu, liên kết thường dùng trong việc tạo lập đoạn. văn bản. + Viết được câu có sử dụng các từ liên kết. - Kiến thức: + Phân tích lối liên kết trong văn - Phương pháp: vận Phương pháp: vận bản. dụng, thực hành. dụng, thực hành. - Liên kết + Viết đoạn văn có liên kết. - Kĩ năng: - Kĩ năng: câu và liên - Phương pháp: vận dụng, thực + Nhận và sửa được + Sửa được một số 115 kết đoạn hành. một số lỗi về liên kết. lỗi về liên kết. văn (luyện - Kĩ năng: + Viết một đoạn văn + Viết một bài văn tập). + Nhận biết được phép liên kết có sử dụng các liên có sử dụng các liên câu, liên kết đoạn trong văn bản. kết, kết, + Nhận và sửa được một số lỗi về liên kết. - Kiến thức: Phương pháp: bình Phương pháp: bình KNS Chân Vẻ đẹp thiên nhiên trong khoảnh giảng, phân tích, cảm giảng, phân tích, GDMT dung khắc giao mùa và những suy nghĩ nhận hình tượng. cảm nhận hình tác giả. - Sang thu. mang tính triết lí của tác giả. - Kĩ năng: tượng. Tranh 24 116 Phương pháp: bình giảng, phân + HS nhận xét, đánh - Kĩ năng: tích, gợi mở. giá được những suy + Trình bày được - Kĩ năng: nghĩ, tâm trạng của những cảm nhận + Biết đọc – hiểu một văn bản thơ tác giả trong bài thơ. hoặc phân tích về
  2. 134 Nội Trọng tâm kiến Đồ Trọng tâm kiến thức và phương Trọng tâm kiến thức dung thức và phương Tích dùng Tuần Tiết Tên bài pháp và phương pháp điều pháp hợp cần sử (Yếu – Kém) (Trung bình) chỉnh (Khá – Giỏi) dụng phương. riêng mình. + Đánh giá về một hiện tượng, sự việc thực tế ở địa phương. + Lập được dàn ý chi tiết bài nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống. + Viết được đoạn mở bài, Thân bài. - Kiến thức: BP + Nội dung, nghệ thuật của các tác phẩm thơ. Phương pháp: hệ + Hệ thống được các văn bản đã thống, củng cố. Phương pháp: hệ học. - Kĩ năng: thống, củng cố. 121, - Ôn tập về Phương pháp: hệ thống, củng cố. + Nhận xét được hình - Kĩ năng: 122 thơ. - Kĩ năng: ảnh, nghệ thuật trong + Phân tích được + Tổng hợp, hệ thống hóa được các bài thơ. khổ thơ hoặc bài kiến thức về các tác phẩm thơ đã + Viết được đoạn thơ yêu thích. học. phân tích về một khổ + Xác định được bối cảnh ra đời thơ yêu thích. 25 và giai đoạn lịch sử. + Nêu được nội dung bài thơ. - Kiến thức: Ôn + Hệ thống lại các những kiến Phương pháp: hệ Phương pháp: hệ tập Tiếng thức về : khởi ngữ, các thành thống, củng cố, vấn thống, củng cố, nêu Việt lớp 9 phần biệt lập. đáp, gợi mở. vấn đề. (Khởi ngữ, Phương pháp: hệ thống, củng cố, - Kĩ năng: - Kĩ năng: 123 các thàn vấn đáp, gợi mở. + Cho, phân tích + Viết được đoạn phần biết - Kĩ năng: được ví dụ theo yêu văn có sử dụng khởi lập) + Nhắc lại được các khái niệm. cầu. ngữ, thành phần + Liệt kê được các TPBL. biệt lập. + Cho được một vài ví dụ.
  3. 136 Nội Trọng tâm kiến Đồ Trọng tâm kiến thức và phương Trọng tâm kiến thức dung thức và phương Tích dùng Tuần Tiết Tên bài pháp và phương pháp điều pháp hợp cần sử (Yếu – Kém) (Trung bình) chỉnh (Khá – Giỏi) dụng + Biết cách tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn bài, viết bài, đọc lại bài viết và sửa chữa cho bài nghị luận về một tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích). + Viết được đoạn văn mở bài, kết bài. - Kiến thức: BP Khái niệm và tác dụng của việc Phương pháp: quy Phương pháp: quy tạo hàm ý trong giao tiếp hằng nạp, vận dụng. nạp, nêu vấn đề, ngày. - Kĩ năng: vận dụng. - Nghĩa Phương pháp: quy nạp, gợi mở, HS biết cách sử dụng - Kĩ năng: 130 tường minh vận dụng. hàm ý phù hợp với + Viết được đoạn và hàm ý. - Kĩ năng: tình huống giao tiếp. văn tự sự có sử + Nhận biết được nghĩa tường dụng hàm ý. minh và hàm ý ở trong câu. + Cho được một vài ví dụ cụ thể. + Giải đoán được hàm ý trong văn cảnh cụ thể. - Kiến thức: GDĐĐ Tranh + Tình mẫu tử thiêng liêng, bất KNS diệt. + Những sáng tạo độc đáo về hình Phương pháp: diễn Phương pháp: diễn ảnh thơ qua trí tưởng tượng bay giảng, phân tích, cảm giảng, phân tích, - Mây và bổng của tác giả. nhận hình tượng. cảm nhận hình 27 131 sóng. Phương pháp: diễn giảng, phân - Kĩ năng: tượng. tích, gợi mở, cảm nhận hình + Phân tích được ý - Kĩ năng: tượng. nghĩa của các trò chơi + Trình bày được - Kĩ năng: trong bài thơ. cảm nhận về tình + Đọc – hiểu một văn bản dịch mẫu trong bài thơ. thuộc thể loại thơ, văn xuôi.
  4. 138 Nội Trọng tâm kiến Đồ Trọng tâm kiến thức và phương Trọng tâm kiến thức dung thức và phương Tích dùng Tuần Tiết Tên bài pháp và phương pháp điều pháp hợp cần sử (Yếu – Kém) (Trung bình) chỉnh (Khá – Giỏi) dụng - Phương pháp: thực hành. bài kiểm tra bài kiểm tra - KN: HS làm được bài kiểm tra - Kiến thức: + Đặc điểm, yêu cầu đối với bài văn nghị luận về một đoạn thơ, Phương pháp: bài thơ. Phương pháp: phân phân tích, vận dụng. - Nghị luận Phương pháp: phân tích, vận tích, vận dụng. - Kĩ năng: về một dụng, gợi mở. - Kĩ năng: + Viết được đoạn 136, đoạn thơ, - Kĩ năng: + Viết được một đoạn văn nghị luận về 137 bài thơ + Nhận diện được vấn đề bàn bạc, văn nghị luận về bài một đoạn thơ, bài luận điểm chính của bài nghị luận thơ Mùa xuân nho thơ. về một đoạn thơ, bài thơ. nhỏ + Nắm được bố cục của bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. - Nêu được luận điểm. - Kiến thức: QP-AN Chân 28 + Vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, tính Phương pháp: diễn GDĐĐ dung cách dũng cảm, hồn nhiên trong giảng, tái hiện, phân tác giả. cuộc kháng chiến chống Mĩ của tích, gợi mở. Tranh những cô gái thanh niên xung - Kĩ năng: Phương pháp: diễn phong. + Phân tích tác dụng giảng, tái hiện, thảo - Những 138, + Nghệ thuật miêu tả tâm lý nhân của việc sử dụng ngôi luận nhóm, phân ngôi sao xa 139 vật. kể thứ nhất xưng tích, cảm nhận hình xôi. 140 Phương pháp: diễn giảng, tái ”tôi”. tượng. hiện, phân tích, gợi mở. + Phân tích hình ảnh - Kĩ năng: - Kĩ năng: ba cô gái trong văn +Trình bày được + Biết cách đọc – hiểu một tác bản. Cảm nhận vẻ đẹp phẩm tự sự hiện đại. hình tượng nhân vật + Nắm được tác giả, tác phẩm. trong tác phẩm. + Hiểu được hoàn cảnh chiến đấu, tình cảm, ý chí của ba cô gái trong
  5. 140 Nội Trọng tâm kiến Đồ Trọng tâm kiến thức và phương Trọng tâm kiến thức dung thức và phương Tích dùng Tuần Tiết Tên bài pháp và phương pháp điều pháp hợp cần sử (Yếu – Kém) (Trung bình) chỉnh (Khá – Giỏi) dụng - Kiến thức: TLĐP + Mở rộng vốn từ địa phương. Phương pháp: phát Phương pháp: phát + Hiểu tác dụng của từ địa hiện, liên hệ thực tế. hiện, liên hệ thực tế. - Chương phương. - Kĩ năng: Kĩ năng: trình địa + Giao tiếp, sử dụng từ địa Biết cách chuyển Viết đoạn văn có sử phương 145 phương đúng cách. chúng sang từ ngữ dụng từ ngữ địa (phần tiếng Phương pháp: phát hiện, liên hệ toàn dân và ngược phương. việt). thực tế. lại. - Kĩ năng: Nhận biết được một số từ ngữ địa phương. - Kiến thức: Phương pháp: hệ - Phương pháp: hệ + Đặc trưng thể loại. thống, so sánh. thống, so sánh. + Nội dung, nghệ thuật của các – Kĩ năng: – Kĩ năng: TP truyện. Trình bày được cảm Trình bày được cảm Phương pháp: hệ thống, so sánh. nhận về một chi tiết nhận về tác phẩm 146, - Ôn tập về – Kĩ năng: nghệ thuật trong một truyện đã học. 147 truyện. + Tổng hợp, hệ thống được kiến tác phẩm truyện đã thức về các tác phẩm truyện hiện học. đại VN. + Nêu được những nét nổi bật về 30 nghệ thuât. + Tóm tắt được tác phẩm truyện. - Kiến thức: - Luyện + Những yêu cầu dối với luyện nói: Nghị nói khi bàn luận về một đoạn thơ, 148, luận về bài thơ. 149 một đoạn Phương pháp: rèn luyện theo thơ, bài mẫu. Phương pháp: rèn Phương pháp: rèn thơ. - Kĩ năng: luyện theo mẫu. luyện theo mẫu. + Lập ý và cách dẫn dắt vấn đề - Kĩ năng: - Kĩ năng:
  6. 142 Nội Trọng tâm kiến Đồ Trọng tâm kiến thức và phương Trọng tâm kiến thức dung thức và phương Tích dùng Tuần Tiết Tên bài pháp và phương pháp điều pháp hợp cần sử (Yếu – Kém) (Trung bình) chỉnh (Khá – Giỏi) dụng 154 về ngữ + Hệ thống hoá kiến thức về: Phương pháp: tổng Phương pháp: tổng pháp danh từ, động từ, tính từ, cụm hợp, vận dụng. hợp, vận dụng. danh từ, cụm động từ, cụm tính từ – Kĩ năng: – Kĩ năng: Viết và những từ loại khác. + Nhận biết được và được đoạn văn và + Sử dụng đúng từ loại, cụm từ biết cách sử dụng chỉ ra được những khi viết đoạn văn. thành thạo những từ từ loại trong đoạn Phương pháp: tổng hợp, vận loại đã học. văn ấy. dụng. – Kĩ năng: + Tổng hợp kiến thức về từ loại và cụm từ. + Nhận biết những từ loại đã học. - Kiến thức: Phương pháp: tổng Phương pháp: tổng + Hệ thống hoá kiến thức về: các hợp, vận dụng. hợp, vận dụng. thành phần câu, các kiểu câu, biến – Kĩ năng: – Kĩ năng: - Tổng kết đổi câu. + Nhận biết và sử Viết đoạn văn sử 155 ngữ pháp Phương pháp: tổng hợp, vận dụng thành thạo dụng thành thạo (tiếp theo). dụng. những kiểu câu đã những kiểu câu đã – Kĩ năng: học. học. + Tổng hợp kiến thức về câu. + Cho được ví dụ. - Kiến thức: Phương pháp: tổng Phương pháp: tổng + Hệ thống hoá kiến thức về: các hợp, vận dụng. hợp, vận dụng. thành phần câu, các kiểu câu, biến – Kĩ năng: – Kĩ năng: đổi câu. + Nhận biết và sử Viết đoạn văn sử - Tổng kết + Viết đoạn văn có sử dụng nhiều dụng thành thạo dụng thành thạo 32 156 ngữ pháp kiểu câu khác nhau. những kiểu câu đã những kiểu câu đã (tiếp theo). Phương pháp: tổng hợp, vận học. học. dụng. – Kĩ năng: + Tổng hợp kiến thức về câu.
  7. 144 Nội Trọng tâm kiến Đồ Trọng tâm kiến thức và phương Trọng tâm kiến thức dung thức và phương Tích dùng Tuần Tiết Tên bài pháp và phương pháp điều pháp hợp cần sử (Yếu – Kém) (Trung bình) chỉnh (Khá – Giỏi) dụng vào II, mẫu. III của – Kĩ năng: bài BB, + Nắm được yêu cầu bố cục và II bài cách viết biên bản. luyện + Viết được một biên bản đơn tập) giản. - Kiến thức: Phương pháp: hệ Phương pháp: hệ + Đặc trưng kiểu văn bản. thống, phân loại. thống, phân loại. + Kết hợp các phương thức biểu Kĩ năng: Kĩ năng: đạt trong văn bản. Trình bày được sự Phân tích được tác Phương pháp: hệ thống, phân khác nhau của các dụng của việc sử - Tổng kết loại. kiểu văn bản. dụng kết hợp các 164, Tập làm Kĩ năng: kiểu văn bản trong 165 văn. + Tổng hợp, hệ thống hóa kiến thực tế tạo lập văn thức về các kiểu văn bản đã học. bản. + Đọc – hiểu các kiểu văn bản theo đặc trưng của kiểu văn bản ấy. + Nắm lại đặc điểm của các kiểu văn bản đã học - Kiến thức: Phương pháp: hệ Phương pháp: hệ Củng cố kiến thức TLV. thống, phân loại. thống, phân loại. - Tổng kết Phương pháp: hệ thống, phân Kĩ năng: Vận dụng Kĩ năng: 166 Tập làm loại, thực hành. Viết được đoạn văn Vận dụng viết đoạn văn (TT) Kĩ năng: Vận dụng Viết được (chủ đề tự chọn) văn và trình bày 34 đoạn văn (chủ đề tự chọn) bằng văn nói. Tích - Kiến thức: - Hợp 167, hợp: + Mục đích, đặc điểm, tác dụng Phương pháp: vấn Phương pháp: vấn đồng. 168 Luyện của hợp đồng. đáp, phân tích, rèn đáp, phân tích, vận tập viết Phương pháp: vấn đáp, phân luyện theo mẫu. dụng.
  8. 146 Nội Trọng tâm kiến Đồ Trọng tâm kiến thức và phương Trọng tâm kiến thức dung thức và phương Tích dùng Tuần Tiết Tên bài pháp và phương pháp điều pháp hợp cần sử (Yếu – Kém) (Trung bình) chỉnh (Khá – Giỏi) dụng + Liệt kê được các văn bản cho từng thể loại. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG Lý Thị Kim Chung