Kế hoạch dạy học môn Sinh học - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:

Căn cứ vào Quyết định 16/2006/QĐ BGD & ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; 

Công văn số 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 của Bộ GD&ĐT về khung phân phối chương trình THCS, THPT và Tài liệu “Hướng dẫn chuẩn kiến thức kỹ năng” các môn học của Bộ GD&ĐT; 

Công văn số 8607/BGDĐT-GDTrH, ngày 16/8/2007 của Bộ GD&ĐT về hướng dẫn dạy học tự chọn cấp THCS và cấp THPT năm học 2017 – 2018; 

Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; 

Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Công văn số 1056/SGDĐT-GDTrH, ngày 17/9/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn xây dựng PPCT và thiết kế giáo án theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học; 

Công văn số 1267/SGDĐT-GDTrH, ngày 21/10/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn bổ sung việc xây dựng PPCT theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học; 

Công văn số 714/SGDĐT-GDTrH, ngày 08/8/2017 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp trung học; 

Công văn số 1180/SGDKHCN-GDTrH-TX, ngày 28/8/2020 của Sở GDKHCN Bạc Liêu về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; 

Công văn số 121/PGDĐT-THCS, ngày 10/8/2017 về hướng tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp THCS từ năm học 2017 - 2018; 

Công văn số 257/PGDĐT-THCS Hướng dẫn khung kế hoạch thời gian thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 cấp THCS, 

Tổ Sinh – Hóa- CN trường THCS Phong Phú xây dựng kế hoạch dạy học môn Sinh học  như sau:

 

doc 97 trang Hải Anh 20/07/2023 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Sinh học - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_sinh_hoc_ap_dung_tu_nam_hoc_2020_2021_t.doc

Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Sinh học - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú

  1. 86 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến Trọng tâm kiến Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài và phương pháp thức và phương thức và phương PPCT điều hợp cần sử (Yếu – Kém) pháp (Trung bình) pháp (Khá – Giỏi) chỉnh dụng sinh thái, sinh lí và tập sinh thái, sinh lí và đặc điểm về sinh tính của sinh vật. tập tính của sinh vật. thái, sinh lí và tập - Hiểu được sự thích - Nêu được sự thích tính của sinh vật. nghi của sinh vật. nghi của sinh vật. - Giải thích được sự - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn thích nghi của sinh đáp, thuyết trình, hoạt đáp, thuyết trình, vật động nhóm. hoạt động nhóm. - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm. - Trình bày và nắm - Phân tích và nắm - Nêu và nắm được thế được thế nào là nhân được thế nào là nhân nào là nhân tố sinh vật. tố sinh vật. tố sinh vật. Ảnh hưởng - Nêu được mối quan - Nêu được mối quan - Nêu được mối lẫn nhau hệ giữa các sinh vật hệ giữa các sinh vật quan hệ giữa các Bảng 45 44 giữa các cùng loài và sinh vật cùng loài và sinh vật sinh vật cùng loài và phụ sinh vật khác loài. khác loài. sinh vật khác loài. - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình đáp, thuyết trình, đáp, thuyết trình, tìm hoạt động nhóm. tòi, hoạt động nhóm. - Nêu dẫn chứng về - Nắm được khái - Trình bày được TH: tìm ảnh hưởng của nhân niệm, cách nhận biết 23 những dẫn chứng về hiểu môi tố sinh thái ánh sáng quần thể sinh vật, lấy Bảng ảnh hưởng của nhân trường và và độ ẩm lên đời sống VD. Chỉ ra được các phụ. tố sinh thái ánh sáng ảnh hưởng sinh vật ở môi trường đặc trng cơ bản của Một số và độ ẩm lên đời 46 45 của một số đã quan sát. quần thể từ đó thấy hình sống sinh vật ở môi nhân tố sinh - GD cho HS thêm được ý nghĩa thực dạng trường đã quan sát. thái lên đời yêu thiên nhiên và có tiễn của nó. phiến - PP: Trực quan, vấn sống sinh ý thức bảo vệ thiên - PP: Trực quan, vấn lá đáp, thuyết trình, vật nhiên. đáp, thuyết trình, tìm hoạt động nhóm. - PP: Trực quan, vấn tòi, hoạt động nhóm.
  2. 88 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến Trọng tâm kiến Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài và phương pháp thức và phương thức và phương PPCT điều hợp cần sử (Yếu – Kém) pháp (Trung bình) pháp (Khá – Giỏi) chỉnh dụng - Từ đó thay đổi nhận số. dân số. thức dân số và phát - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn triển xã hội, giúp cán đáp, thuyết trình, đáp, thuyết trình, tìm bộ với mọi người dân hoạt động nhóm. tòi hoạt động nhóm. thực hiện tốt pháp lệnh dân số. - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình. - Trình bày được - Phân tích được khái niệm của quần khái niệm của quần - Nêu được khái niệm xã, phân biệt quần xã xã, phân biệt quần của quần xã, phân biệt với quần thể. VD xã với quần thể. VD quần xã với quần thể. minh hoạ các mối minh hoạ các mối VD minh hoạ các mối liên hệ sinh thái trong liên hệ sinh thái liên hệ sinh thái trong quần xã. trong quần xã. quần xã. Quần xã - Trình bày được 1 số - Mô tả được 1 số Tích Bảng 50 49 - Biết được 1 số dạng sinh vật dạng biến đổi phổ dạng biến đổi phổ hợp phụ biến đổi phổ biến của biến của quần xã biến của quần xã quần xã trong tự nhiên trong tự nhiên biến trong tự nhiên biến biến đổi quần xã thư- đổi quần xã thường đổi quần xã thường ờng dẫn tới sự ổn định dẫn tới sự ổn định dẫn tới sự ổn định - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình. đáp, thuyết trình, đáp, thuyết trình, tìm hoạt động nhóm. tòi, hoạt động nhóm. - Hiểu được khái niệm - Nêu được khái niệm - Trình bày được khái Tranh hệ sinh thái, nhận biết hệ sinh thái, nhận biết niệm hệ sinh thái, một được hệ sinh thái trong được hệ sinh thái nhận biết được hệ Tích lưới 26 51 50 Hệ sinh thái thiên nhiên. trong thiên nhiên. sinh thái trong thiên hợp thức ăn - Hiểu được chuỗi - Nắm được chuỗi nhiên. của hệ thức ăn, lưới thức ăn, thức ăn, lưới thức ăn, - So sánh được chuỗi sinh
  3. 90 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến Trọng tâm kiến Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài và phương pháp thức và phương thức và phương PPCT điều hợp cần sử (Yếu – Kém) pháp (Trung bình) pháp (Khá – Giỏi) chỉnh dụng phần của hst và 1 chuỗi - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn tă. đáp, thuyết trình, đáp, thuyết trình, - GD cho HS thêm hoạt động nhóm, hoạt động nhóm, tìm yêu thiên nhiên và thực hành-TN. tòi, thực hành-TN. nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm - Kiểm tra kĩ năng . . quan sát, phân tích, nhận biết các thao tác thực hành. - Nêu được các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn. - GD cho HS thêm yêu thiên nhiên và Thực hành nâng cao ý thức bảo Tích Bảng 54 hệ sinh thái vệ môi trường. 52 hợp phụ (tiếp theo) - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm, thực hành-TN. - Nêu được các thành phần của hst và 1 chuỗi - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn tă. đáp, thuyết trình, đáp, thuyết trình, - GD cho HS thêm hoạt động nhóm, tìm hoạt động nhóm, yêu thiên nhiên và tòi, thực hành-TN. thực hành-TN. nâng cao ý thức bảo
  4. 92 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến Trọng tâm kiến Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài và phương pháp thức và phương thức và phương PPCT điều hợp cần sử (Yếu – Kém) pháp (Trung bình) pháp (Khá – Giỏi) chỉnh dụng - Nắm được các - Chỉ ra các nguyên - Phân tích các nguyên nhân gây ô nhân gây ô nhiễm nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức môi trường ở địa nhiễm môi trường ở bảo vệ môi trường phương và từ đó đề địa phương và từ đó sống. xuất được các biện đề xuất được các - Hiểu được hiệu quả pháp khắc phục. biện pháp khắc Ô nhiễm của việc phát triển - Nâng cao nhận thức phục. Tích Bảng 57 55 môi môi trường bền vững, của HS đối với công - PP: Trực quan, vấn hợp phụ trường(tt) qua đó nâng cao ý tác chống ô nhiễm đáp, tìm tòi, hoạt 29 thức bảo vệ môi trư- môi trường. động nhóm, thực ờng. - PP: Trực quan, vấn hành-TN. - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, đáp, thuyết trình hoạt động nhóm, thực hành-TN. TH: tìm - Nêu được các - Chỉ ra các nguyên hiểu tình nguyên nhân gây ô nhân gây ô nhiễm Tích Bảng 58 56 hình môi nhiễm môi trường ở môi trường ở địa hợp phụ trường ở địa địa phương và từ đó phương và từ đó đề phương đề xuất được các biện xuất được các biện pháp khắc phục. pháp khắc phục. - Nâng cao nhận thức TH: tìm của HS đối với công hiểu tình tác chống ô nhiễm PP: Trực quan, vấn Tích Bảng 59 57 hình môi môi trường. - PP: Trực quan, vấn đáp, tìm tòi, hoạt hợp phụ trường ở địa 30 - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, động nhóm, thực phương (tt) đáp, thuyết trình, hoạt hoạt động nhóm, hành-TN. động nhóm thực hành-TN. Sử dụng - Nêu được và lấy VD - Phân biệt được và - Phân tích được và Tích Bảng 60 58 hợp lí tài minh hoạ các dạng tài lấy VD minh hoạ các lấy VD minh hoạ hợp phụ nguyên nguyên thiên nhiên. dạng tài nguyên thiên các dạng tài nguyên
  5. 94 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến Trọng tâm kiến Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài và phương pháp thức và phương thức và phương PPCT điều hợp cần sử (Yếu – Kém) pháp (Trung bình) pháp (Khá – Giỏi) chỉnh dụng - PP: Trực quan, vấn - Tiếp tục rèn luyện - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, hoạt kĩ năng tư duy lí đáp, thuyết trình, động nhóm luận, trong đó chủ hoạt động nhóm - Tiếp tục rèn luyện kĩ yếu là kĩ năng so - Tiếp tục rèn luyện năng tư duy lí luận, sánh, tổng hợp, hệ kĩ năng tư duy lí trong đó chủ yếu là kĩ thống hoá. luận, trong đó chủ năng so sánh, tổng - PP: Trực quan, vấn yếu là kĩ năng so hợp, hệ thống hoá. đáp, thuyết trình, sánh, tổng hợp, hệ hoạt động nhóm. thống hoá. - Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra, đánh giá - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của kết quả học tập của kết quả học tập của HS. HS. HS. Kiểm tra 63 - PP: Xây dựng ma - PP: Xây dựng ma học kì II trận đề và đề kiểm tra trận đề và đề kiểm tra (trắc nghiệm và tự (trắc nghiệm và tự luận). luận). - Trình bày được vì - Giải thích được vì Bảng sao cần khôi phục sao cần khôi phục - Hiểu được vì sao cần phụ môi trường, giữ gìn môi trường, giữ gìn khôi phục môi trường, Hình 32 thiên nhiên hoang dã, thiên nhiên hoang giữ gìn thiên nhiên các đồng thời nêu được ý dã, đồng thời nêu Khôi phục hoang dã, đồng thời biện nghĩa của các biện được ý nghĩa của môi trường nêu được ý nghĩa của pháp pháp bảo vệ thiên các biện pháp bảo vệ Tích 64 59 và gìn giữ các biện pháp bảo vệ chủ nhiên hoang dã. thiên nhiên hoang hợp thiên nhiên thiên nhiên hoang dã. yếu - Đưa ra được VD dã. hoang dã - Nâng cao ý thức bảo bảo vệ minh họa các kiểu vệ môi trường. thiên HST chủ yếu. - PP: Trực quan, vấn nhiên - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình hoang đáp, thuyết trình, đáp, tìm tòi, hoạt dã hoạt động nhóm. động nhóm.
  6. 96 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến Trọng tâm kiến Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài và phương pháp thức và phương thức và phương PPCT điều hợp cần sử (Yếu – Kém) pháp (Trung bình) pháp (Khá – Giỏi) chỉnh dụng ở địa đáp, thuyết trình động nhóm. phương - Tiếp tục rèn luyện - Nắm được sự tiến kĩ năng tư duy lí hoá của giới động luận, trong đó chủ vật, sự phát sinh, yếu là kĩ năng so phát triển của thực sánh, tổng hợp, hệ vật. - Nắm được sự tiến thống hoá. - Biết vận dụng lí hoá của giới động vật, - Nắm được sự tiến thuyết vào thực tiễn sự phát sinh, phát hoá của giới động sản xuất đời sống. triển của thực vật. vật, sự phát sinh, Rèn kĩ năng tư duy - Biết vận dụng lí phát triển của thực lí luận, so sánh tổng Tổng kết Bảng thuyết vào thực tiễn vật. hợp, hệ thống hoá. chương phụ 68 64 sản xuất đời sống. - Biết vận dụng lí - Củng cố kiến thức trình toàn Bảng Rèn kĩ năng tư duy lí thuyết vào thực tiễn phần sinh học cơ thể cấp phụ luận, so sánh tổng sản xuất đời sống. và sinh học tế bào. hợp, hệ thống hoá. Rèn kĩ năng tư duy lí - PP: Trực quan, vấn - PP: Trực quan, vấn luận, so sánh tổng đáp, thuyết trình, đáp, thuyết trình, hoạt hợp, hệ thống hoá. hoạt động nhóm. động nhóm. - Củng cố kiến thức phần sinh học cơ thể và sinh học tế bào. - PP: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm. - Củng cố kiến thức - Củng cố và khắc - Củng cố và khắc Tổng kết phần sinh học cơ thể sâu kiến thức phần di sâu kiến thức phần chương Bảng 69 65 và sinh học tế bào. truyền và biến dị, di truyền và biến dị, trình toàn phụ - PP: Trực quan, vấn phần sinh vật và môi phần sinh vật và môi cấp (tt) đáp, thuyết trình, hoạt trường. trường.