Kế hoạch dạy học môn Vật lý - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ vào Quyết định 16/2006/QĐ BGD & ĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Công văn số 7608/BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 của Bộ GD&ĐT về khung phân phối chương trình THCS, THPT và Tài liệu “Hướng dẫn chuẩn kiến thức kỹ năng” các môn học của Bộ GD&ĐT;
Công văn số 8607/BGDĐT-GDTrH, ngày 16/8/2007 của Bộ GD&ĐT về hướng dẫn dạy học tự chọn cấp THCS và cấp THPT năm học 2017 – 2018;
Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT;
Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Công văn số 1056/SGDĐT-GDTrH, ngày 17/9/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn xây dựng PPCT và thiết kế giáo án theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học;
Công văn số 1267/SGDĐT-GDTrH, ngày 21/10/2013 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn bổ sung việc xây dựng PPCT theo yêu cầu dạy học phân hóa cấp trung học;
Công văn số 714/SGDĐT-GDTrH, ngày 08/8/2017 của Sở GD&ĐT Bạc Liêu về hướng dẫn tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp trung học;
Công văn số 1180/SGDKHCN-GDTrH-TX, ngày 28/8/2020 của Sở GDKHCN Bạc Liêu về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT;
Công văn số 121/PGDĐT-THCS, ngày 10/8/2017 về hướng tổ chức dạy học phân hóa và dạy học tự chọn cấp THCS từ năm học 2017 - 2018;
Công văn số 257/PGDĐT-THCS Hướng dẫn khung kế hoạch thời gian thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 cấp THCS,
Tổ Toán – Lý trường THCS Phong Phú xây dựng kế hoạch dạy học môn Lý như sau:
II. Kế hoạch chung:
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_vat_ly_ap_dung_tu_nam_hoc_2020_2021_tru.doc
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Vật lý - Áp dụng từ năm học 2020-2021 - Trường THCS Phong Phú
- 62 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức và Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp và phương pháp phương pháp PPCT giảm hợp cần sử Y - K TB K - G tải dụng tế. sát, tổng hợp. + PP. Thí nghiệm, quan sát, tổng hợp. Bài 43: - Nêu được trường hợp nào - Nêu được trường hợp Ảnh của thấu kính hội tụ cho ảnh thật nào thấu kính hội tụ cho một vật và cho ảnh ảo của 1 vật, chỉ ra ảnh thật và cho ảnh ảo tạo bởi được đặc điểm của các ảnh của 1 vật, chỉ ra được TKHT này. đặc điểm của các ảnh - Quan sát các tia sáng đặc này. 45 43 biệt dựng ảnh thật, ảnh ảo qua - Dùng các tia sáng đặc thấu kính hội tụ biệt dựng được ảnh thật, +PP Quan sát, phân tích ảnh ảo qua thấu kính hội tụ và giải các bài tập nạng cao + PP.Quan sát, phân tích 23 và tổng hợp. Bài 44: - Nhận dạng được thấu kính - Nêu được trường hợp - Nhận dạng được thấu Thấu phân kì, biết được đường nào thấu kính hội tụ kính phân kì, vẽ được kính truyền của 2 tia sáng đặc biệt cho ảnh thật và cho đường truyền của 2 tia phân kỳ qua thấu kính phân kì. ảnh ảo của 1 vật, chỉ ra sáng đặc biệt qua thấu - Vận dụng kiến thức đã học được đặc điểm của các kính phân kì. để giải thích 1 vài hiện tượng ảnh này. - Vận dụng kiến thức đã 46 44 đơn giản - Dùng các tia sáng học để giải thích 1 vài + PP Thí nghiệm quan sát. đặc biệt dựng được hiện tượng thường gặp ảnh thật, ảnh ảo qua trong thực tế thấu kính hội tụ + PP. Thí nghiệm quan + PP. Quan sát, phân sát. tích và tổng hợp. 24 47 45 Bài 45: - Nêu được ảnh của 1 vật sáng - Nhận dạng được - Nêu được ảnh của 1
- 64 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức và Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp và phương pháp phương pháp PPCT giảm hợp cần sử Y - K TB K - G tải dụng học. và vận dụng kiến học. và vận dụng kiến thức để giải toán thức để giải toán quang quang hình học hình học ( ghép thấu + PP. Tổng hợp, phân kính, ghép thấu kính và tích và vận dụng. gương phẳng) + PP. Tổng hợp, phân tích và vận dụng. Ôn tập Ôn nội dung về quang học Ôn nội dung về quang Ôn nội dung về quang -Biết vận dụng kiến thức để học học giải toán quang hình học -Biết giải thích một số -Biết giải thích một số + PP Tổng hợp, vận dụng. hiện tượng về quang hiện tượng về quang học. và vận dụng kiến học. và vận dụng kiến 50 thức để giải toán thức để giải toán quang quang hình học hình học ( ghép thấu + PP. Tổng hợp, phân kính, ghép thấu kính và tích và vận dụng. gương phẳng) + PP. Tổng hợp, phân tích và vận dụng. Kiểm tra 51 giữa kỳ Bài 47: Sự tạo - Nêu và chỉ ra được 2 bộ phận - Nêu và chỉ ra được 2 - Nêu và chỉ ra được 2 Sự tạo ảnh chính trên phim trong máy ảnh bộ phận chính trên bộ phận chính trên phim ảnh trên trong là vật kính và buồng tối.Nêu phim trong máy ảnh là trong máy ảnh là vật 26 phim máy và quan sát được các đặc điểm vật kính và buồng kính và buồng tối.Nêu và 52 47 trong ảnh Cả của ảnh hiện trên phim của tối.Nêu và giải thích giải thích được các đặc máy ảnh bài máy ảnh được các đặc điểm của điểm của ảnh hiện trên Khuyến - Quan sát được ảnh của 1 vật ảnh hiện trên phim của phim của máy ảnh và khích được tạo ra trên máy ảnh. máy ảnh giải thích được học + PP Quan sát tổng hợp. - Dựng được ảnh của 1 - Dựng được ảnh của 1
- 66 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức và Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp và phương pháp phương pháp PPCT giảm hợp cần sử Y - K TB K - G tải dụng cách khắc phục tật mắt gần mắt và cách khắc khắc phục tật mắt lão là lão là đeo kính hội tụ. phục tật mắt lão là đeo đeo kính hội tụ. Giải + PP. Thí nghiệm quan sát. kính hội tụ. Giải thích thích được cách khắc được cách khắc phục phục tật cận thị và tật tật cận thị và tật mắt mắt lão và giải tốt các lão. bài tập. - Biết cách thử mắt - Biết cách thử mắt bằng bằng bảng thử mắt. bảng thử mắt. + PP. Thí nghiệm quan + PP. Thí nghiệm quan sát. sát. Bài 50: Mục II. - Nêu được câu hỏi : Kính lúp - Trả lời được câu - Trả lời được câu hỏi : Kính lúp Cách dùng để làm gì?. Nêu được 2 hỏi : Kính lúp dùng để Kính lúp dùng để làm quan đặc điểm của kính lúp(kính làm gì?. Nêu được 2 gì?. Nêu được 2 đặc sát một lúp là thấu kính hội tụ có tiêu đặc điểm của kính điểm của kính lúp(kính vật nhỏ cự ngắn).Nêu được ý nghĩa lúp(kính lúp là thấu lúp là thấu kính hội tụ có qua của số bội giác của kính lúp. kính hội tụ có tiêu cự tiêu cự ngắn).Nêu được kính - Biết được kính lúp để quan ngắn).Nêu được ý ý nghĩa của số bội giác 55 50 x lúp. sát các vật nhỏ. nghĩa của số bội giác của kính lúp . Khuyến + PP. Thí nghiệm quan sát. của kính lúp. - Sử dụng được kính lúp 28 khích - Sử dụng được kính để quan sát các vật nhỏ học lúp để quan sát các vật và giải được các bài tập sinh tự nhỏ. về kính lúp. đọc. + PP. Thí nghiệm quan + PP. Thí nghiệm quan sát. sát. - Vận dụng kiến thức để giải - Vận dụng kiến thức - Vận dụng kiến thức để Bài 51: được các bài tập định tính và để giải được các bài giải được các bài tập Bài tập 56 51 định lượng về hện tuợng khúc tập định tính và định định tính và định lượng quang xạ ánh sáng, về các thấu kính lượng về hện tuợng về hện tuợng khúc xạ hình học và về các dụng cụ quang học khúc xạ ánh sáng, về ánh sáng, về các thấu
- 68 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức và Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp và phương pháp phương pháp PPCT giảm hợp cần sử Y - K TB K - G tải dụng trong chùm sáng trắng có chứa ás trắng bằng lăng trắng bằng lăng kính, nhiều chùm sáng màu. kính, bằng đĩa CD để bằng đĩa CD để rút ra kết + PP. Thí nghiệm quan sát rút ra kết luận : trong luận : trong chùm sáng chùm sáng trắng có trắng có chứa nhiều chứa nhiều chùm sáng chùm sáng màu và giải màu. thích được các hiện + PP. Thí nghiệm quan tượng thực tế. sát + PP. Thí nghiệm quan sát - Trả lời được câu hỏi có ánh - Trả lời được câu hỏi - Trả lời được câu hỏi có sáng màu nào vào mắt khi ta có ánh sáng màu nào ánh sáng màu nào vào nhìn thấy 1 vật màu đỏ, màu vào mắt khi ta nhìn mắt khi ta nhìn thấy 1 xanh, màu đen Biết được thấy 1 vật màu đỏ, vật màu đỏ, màu xanh, hiện tượng khi đặt các vật màu xanh, màu đen màu đen Giải thích dứơi ás trắng ta thấy có vật Giải thích được hiện được hiện tượng khi đặt màu đỏ, vật màu xanh, vật tượng khi đặt các vật các vật dứơi ás trắng ta màu trắntg, vật màu đen ; dứơi ás trắng ta thấy thấy có vật màu đỏ, vật Hiện tượng khi đặt các vật có vật màu đỏ, vật màu màu xanh, vật màu Bài 55: dưới ás đỏ thì chỉ các vật màu xanh, vật màu trắntg, trắntg, vật màu đen ; 30 59 55 Màu sắc x đỏ mới giữ nguyên được màu, vật màu đen ; Hiện Hiện tượng khi đặt các các vật còn các vật có màu khác thì tượng khi đặt các vật vật dưới ás đỏ thì chỉ các màu sắc sẽ bị thay đổi. dưới ás đỏ thì chỉ các vật màu đỏ mới giữ - Quan sát được TN. vật màu đỏ mới giữ nguyên được màu, còn + PP. Thí nghiệm quan sátnguyên được màu, còn các vật có màu khác thì các vật có màu khác màu sắc sẽ bị thay đổi và thì màu sắc sẽ bị thay giải thích được các hiện đổi. tượng thực tế . - Tiến hành được TN. - Tiến hành được TN. +PP. Thí nghiệm quan + PP. Thí nghiệm quan
- 70 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức và Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp và phương pháp phương pháp PPCT giảm hợp cần sử Y - K TB K - G tải dụng đĩa CD Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc. - Trả lời được các câu hỏi - Trả lời được các câu - Trả lời được các câu trong phần tự kiểm tra. hỏi trong phần tự kiểm hỏi trong phần tự kiểm Bài 58: -Vận dụng được kiến thức và tra. tra. Tổng kết kĩ năng đã chiếm lĩnh được - Vận dụng được kiến -Vận dụng được kiến chương giải các bài tập trong phần vận thức và kĩ năng đã thức và kĩ năng đã chiếm 62 58 III: dụng. chiếm lĩnh được để lĩnh được để giải thích Quang + PP. Tổng hợp, phân tích giải thích và giải các và giải các bài tập trong học – bài tập trong phần vận phần vận dụng và một số Ôn tập dụng. bài tập nâng cao. + PP. Tổng hợp, phân + Tổng hợp, phân tích và tích và vận dụng. vận dụng. Ôn tập 63 HKII 32 Kiểm tra 64 HK II Bài 59: Năng - Nhận biết được cơ năng và - Nhận biết được cơ - Nhận biết được cơ Năng lượng nhiệt năng dựa trên những dấu năng và nhiệt năng dựa năng và nhiệt năng dựa lượng và và sự hiệu quan sát được. Nhận biết trên những dấu hiệu trên những dấu hiệu 33 65 59 sự chuyển được quang năng, hoá năng, quan sát được. Nhận quan sát được. Nhận biết chuyển hóa điện năng nhờ chúng đã biết được quang năng, được quang năng, hoá hóa năng năng chuyển hoá thành cơ năng hay hoá năng, điện năng năng, điện năng nhờ lượng lượng nhiệt năng. Biết được khả nhờ chúng đã chuyển chúng đã chuyển hoá
- 72 Nội Đồ Trọng tâm kiến thức và Trọng tâm kiến thức Trọng tâm kiến thức và Tiết dung Tích dùng Tuần Bài Tên bài phương pháp và phương pháp phương pháp PPCT giảm hợp cần sử Y - K TB K - G tải dụng lượng bị giảm đi bằng mới xuất hiện. Phát biểu phần năng lượng mới được định luật bảo toàn xuất hiện. Phát biểu và chuyển hoá năng được định luật bảo lượng. toàn và chuyển hoá - Vận dụng tốt định luật năng lượng. để giải thích, dự đoán sự - Vận dụng được định biến đổi của 1 số hiện luật để giải thích, dự tượng liên quan . đoán sự biến đổi của 1 + PP. Thí nghiệm quan số hiện tượng liên sát. quan . + PP. Thí nghiệm quan sát. Tổng kết -Ôn tập và hệ thống hoá các - Ôn tập và hệ thống -Ôn tập và hệ thống hoá chương kiến thức đã học ở HKII. hoá các kiến thức đã các kiến thức đã học ở IV -Luyện tập thêm và vận dụng học ở HKII. HKII. các kiến thức vào một số - Luyện tập thêm và -Luyện tập thêm và vận 67 trường hợp đơn giản. vận dụng các kiến thức dụng các kiến thức vào + Tổng hợp,vận dụng. vào một số trường hợp một số trường hợp cụ cụ thể. thể. 34 + PP. Tổng hợp, phân + PP. Tổng hợp, phân tích và vận dụng. tích và vận dụng. Ôn tập - Ôn tập và hệ thống hoá các - Ôn tập và hệ thống -Ôn tập và hệ thống hoá HK II kiến thức đã học ở HKII. hoá các kiến thức đã các kiến thức đã học ở 68 + PP. Tổng hợp, phân tích và học ở HKII. HKII. vận dụng. + Tổng hợp, phân tích tích và vận dụng. và vận dụng. Ôn tập -Ôn tập và hệ thống hoá các - Ôn tập và hệ thống -Ôn tập và hệ thống hoá 35 69 HK II kiến thức đã học ở HKII. hoá các kiến thức đã các kiến thức đã học ở