Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số.

2. Năng lực:

- Năng lực chung :Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.

-  Năng lực chuyên biệt : Biết nhân phân số và rút gọn phân số 

3.Phẩm chất:

-Chăm học, trung thực và có trách nhiệm

-Có ý thức tập trung, tích cực và có sáng tạo

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu

2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Hoạt động khởi động: 

Mục tiêu: Tái hiện kiến thức cũ liên quan

docx 5 trang Hải Anh 12/07/2023 3160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_giang_so_hoc_lop_6_tuan_27_nam_hoc_2020_2021_ho.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài giảng Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng

  1. 2 Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc nhân hai phân số Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, Sản phẩm: Hs thực hiện được phép nhân hai phân số *NLHT: NL nhân hai phân số Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Quy tắc nhân hai phân số GV: Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhân hai a. quy tắc 2 4 2 4 2.4 8 phân số: . Ví dụ: . = 5 7 5 7 5.7 35 HS: Đứng tại chỗ đọc kết quả. ? 1 3 5 3.5 15 GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời ? 1 . a) . HS: Trả lời 4 7 4.7 28 3 25 3.25 1.5 5 GV: Nhận xét và hướng dẫn HS nhân và b) . rút gọn hai phân số ở ? 1 b. 10 42 10.42 2.14 28 GV nói: Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên. * Quy tắc: (Sgk.tr36) a c a.c Hỏi: Muốn nhân hai phân số ta làm thế . nào? b d b.d HS: Nêu quy tắc nhân hai phân số. * Ví dụ: (Sgk.tr36) a c ?2 GV: Hỏi: . ? 5 4 5.4 20 b d a) . HS: Trả lời 11 13 11.13 143 6 49 6.( 49) 1.( 7) 7 GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ ở Sgk.tr36 b) . GV: Giảng thêm để HS hiểu rõ hơn ví dụ. 35 54 35.54 5.9 45 GV: Cho HS suy nghĩ ?2 . ?3 Tính: 28 3 28.( 3) 7.( 1) 7 GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày. a) . HS: 2HS lên bảng trình bày. 33 4 33.4 11.1 11 15 34 15.34 3.2 6 GV: Gọi HS nhận xét và sửa hoàn chỉnh b) . 17 35 17.35 1.7 7 ?2 . 2 3 3 3 3.( 3) 9 HS: Nhận xét, sửa sai (nếu cần) c) . GV: Yêu cầu HS làm ?3 . 5 5 5 5.5 25 GV: Cho HS suy nghĩ 3 phút. Gọi 3HS lên bảng làm bài. HS có lực học khá làm câu c Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
  2. 4 Gv : Yêu cầu Hs lấy ví dụ. c) Nhân với 1 a a a - Tích của nhiều phân số có tính giao .1=1. = (b 0) hoán và kết hợp không ? b b b - Vận dụng tính chất cơ bản của phép c)Tính chất phân phối của phép nhân đối nhân phân số để làm gì ? với phép cộng : Hs : Ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các a c p a c a p . + = . + . phân số lại theo bất cứ cách nào sao b d q b d b q cho việc tính toán được thuận tiện. (b 0 ; d 0 ; q 0) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. b. Áp dụng - Nhờ vào tính chất cơ bản của phép Ví dụ : Tính tổng : 5 6 13 nhân phân số. Em hãy tính nhanh tích M= . . . 14 các phân số sau : 13 7 5 5 6 13 5 13 6 5 13 6 M= . . . 14 . . . 14 . . 14 1.( 12) 12 13 7 5 13 5 7 13 5 7 - Ở mỗi bước nêu các tính chất của phép cộng đã vận dụng ? ?2 . Tính nhanh 7 3 11 Hs hoạt động nhóm làm ?2 A = . . Hs : Các nhóm trình bày vào bảng 11 41 7 7 11 3 7 11 3 3 3 nhóm. A= . . = . . = 1. Gv: Treo bảng nhóm cho nhóm khác 11 7 41 11 7 41 41 41 5 13 13 4 nhận xét. B = . . Gv: Lưu ý quan sát đặc điểm của các 9 28 28 9 13 5 4 13 13 phân số để vận dụng tính chất B = . = .( 1) = - .1 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 28 9 9 28 28 13 hiện nhiệm vụ = 28 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức 3.Hoạt động luyện tập Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể a) Nội dung ( Các bài tập ) Bài tập 69(b; e; g)/sgk.tr36 Bài 76(sgk/39 a) Sản phẩm Bài tập 69(b; e; g)/sgk.tr36: